Bài 32. Địa lí các ngành công nghiệp
Chia sẻ bởi Tạ Quỳnh Trang |
Ngày 19/03/2024 |
11
Chia sẻ tài liệu: Bài 32. Địa lí các ngành công nghiệp thuộc Địa lý 10
Nội dung tài liệu:
Tiết 32, bài 38
KTBC
BÀI MỚI
ĐỊA LÝ CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP
ĐỊA LÝ CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP
CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP
CN NĂNG LƯỢNG
CN LUYỆN KIM
CN CƠ KHÍ
CN ĐIỆN TỦ TIN HỌC
CN HÓA CHẤT
CN SẢN XUẤT HÀNG TIÊU DÙNG
CN THỰC PHẨM
III. Công nghiệp cơ khí
IV. Công nghiệp điện tử tin học
V. Công nghiệp hoá chất
VI. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
VII. Công nghiệp thực phẩm
II. Công nghiệp luyện kim
I. Công nghiệp năng lượng
ĐỊA LÝ CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP
III. Công nghiệp cơ khí
CÔNG NGHIỆP CƠ KHÍ
CƠ KHÍ HÀNG TIÊU DÙNG
CƠ KHÍ CHÍNH XÁC
CƠ KHÍ MÁY CÔNG CỤ
CƠ KHÍ THIẾT BỊ TOÀN BỘ
III. Công nghiệp cơ khí
IV. Công nghiệp điện tử tin học
V. Công nghiệp hoá chất
VI. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
VII. Công nghiệp thực phẩm
II. Công nghiệp luyện kim
I. Công nghiệp năng lượng
Cơ khí dân dụng
máy phát điện, động cơ lợi nhỏ
Thiết bị nghiên cứu thí nghiệm
chi tiết máy, thiết bị KT điện
Máy có khối lượng và kích thước trung bình
Máy có khối lượng và kích thước lớn
ĐỊA LÝ CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP
III. Công nghiệp cơ khí
1. Vai trò:
Công nghiệp cơ khí có vai trò chủ đạo trong việc thực hiện cuộc cách mạng khoa học kỹ thuật.
là “quả tim” của ngành công nghiệp nặng.
Nâng cao năng suất lao động và cải thiện điều khiện sống của con người
III. Công nghiệp cơ khí
IV. Công nghiệp điện tử tin học
V. Công nghiệp hoá chất
VI. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
VII. Công nghiệp thực phẩm
II. Công nghiệp luyện kim
I. Công nghiệp năng lượng
ĐỊA LÝ CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP
III. Công nghiệp cơ khí
2. Phân bố
- Các nước phát triển đi đầu trong lĩnh vực này về trình độ và công nghệ.
- Các nước đang phát triển thì mới chỉ lắp ráp, sữa chữa và sản xuất theo mẫu có sẵn.
III. Công nghiệp cơ khí
IV. Công nghiệp điện tử tin học
V. Công nghiệp hoá chất
VI. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
VII. Công nghiệp thực phẩm
II. Công nghiệp luyện kim
I. Công nghiệp năng lượng
ĐỊA LÝ CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP
IV. Công nghiệp điện tử và tin học
THIẾT BỊ VIỄN THÔNG
CÔNG NGHIỆP ĐIỆN TỬ VÀ TIN HỌC
THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ
MÁY TÍNH
ĐIỆN TỬ TIÊU DÙNG
III. Công nghiệp cơ khí
IV. Công nghiệp điện tử tin học
V. Công nghiệp hoá chất
VI. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
VII. Công nghiệp thực phẩm
II. Công nghiệp luyện kim
I. Công nghiệp năng lượng
Máy Fax, điện thoại
Linh kiện ĐT, vi mach, tụ điên…
Thiết bị công nghệ, phần mềm
Ti vi, cat set, đầu đĩa, đồ chơi ĐT…
ĐỊA LÝ CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP
IV. Công nghiệp điện tử và tin học
1. Vai trò
- Là ngành công nghiệp mũi nhọn của nhiều nước đồng thời là thước đo trình độ phát triển kinh tế - kỹ thuật của mọi quốc gia trên thế giới.
III. Công nghiệp cơ khí
IV. Công nghiệp điện tử tin học
V. Công nghiệp hoá chất
VI. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
VII. Công nghiệp thực phẩm
II. Công nghiệp luyện kim
I. Công nghiệp năng lượng
2. Phân bố
- Đứng đầu trong lĩnh vực này là Hoa Kỳ, Nhật Bản và các nước EU
ĐỊA LÝ CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP
V. Công nghiệp hoá chất
CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT
HOÁ CHẤT CƠ BẢN
HOÁ DẦU
HOÁ CHẤT TỔNG HỢP HỮU CƠ
III. Công nghiệp cơ khí
IV. Công nghiệp điện tử tin học
V. Công nghiệp hoá chất
VI. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
VII. Công nghiệp thực phẩm
II. Công nghiệp luyện kim
I. Công nghiệp năng lượng
- Axit vô cơ
- Phân bón, thuốc trừ sâu
- Thuốc nhuộm
Xăng, dầu hoả, dầu bôi trơn
Dược phẩm, chất thơm
sợi hoá học
Cao su tổng hợp
Các chất thơm
phim ảnh
ĐỊA LÝ CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP
V. Công nghiệp hoá chất
-Lá ngành mũi nhọn trong hệ thống các ngành công nghiệp
Ứng dụng rộng rãi trong sản xuất và đời sống, các chế phẩm của nó cũng được sử dụng rộng rãi.
Đối với các nước đang phát triển thì công nghiệp hoá chất giúp thực hiện quá trình hoá học hoá.
Cung cấp phân bón , thuốc trừ sâu…
1. Vai trò
III. Công nghiệp cơ khí
IV. Công nghiệp điện tử tin học
V. Công nghiệp hoá chất
VI. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
VII. Công nghiệp thực phẩm
II. Công nghiệp luyện kim
I. Công nghiệp năng lượng
ĐỊA LÝ CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP
V. Công nghiệp hoá chất
2. Phân bố
- Công nghiệp hoá chất được tập trung ở các nước phát triển và một số nước công nghiệp mới.
- Các nước đang phát triển chủ yếu là sản xuất hoá chất cơ bản, chất dẻo…
III. Công nghiệp cơ khí
IV. Công nghiệp điện tử tin học
V. Công nghiệp hoá chất
VI. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
VII. Công nghiệp thực phẩm
II. Công nghiệp luyện kim
I. Công nghiệp năng lượng
ĐỊA LÝ CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP
VI .Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
CÔNG NGHIỆP SẢN XUẤT HÀNG TIÊU DÙNG
DỆT MAY
SÀNH SỨ
NHỰA
DA GIÀY
THUỶ TINH
III. Công nghiệp cơ khí
IV. Công nghiệp điện tử tin học
V. Công nghiệp hoá chất
VI. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
VII. Công nghiệp thực phẩm
II. Công nghiệp luyện kim
I. Công nghiệp năng lượng
ĐỊA LÝ CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP
VI .Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
Tạo ra nhiều sản phẩm phong phú và đa dạng, phục vụ cho mọi tầng lớp nhân dân
Dệt may là ngành chủ đạo trong hệ thống công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
III. Công nghiệp cơ khí
IV. Công nghiệp điện tử tin học
V. Công nghiệp hoá chất
VI. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
VII. Công nghiệp thực phẩm
II. Công nghiệp luyện kim
I. Công nghiệp năng lượng
Các nước phát triển mạnh công nghiệp dệt may là: Trung Quốc, Ấn Độ, Hoa Kỳ, Nhật Bản …
ĐỊA LÝ CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP
VI .Công nghiệp thực phẩm
CHẾ BIẾN THUỶ HẢI SẢN
CÔNG NGHIỆPTHỰC PHẨM
CHẾ BIẾN SẢN PHẨM CHĂN NUÔI
CHẾ BIẾN SẢN PHẨM TỪ TRỒNG TRỌT
III. Công nghiệp cơ khí
IV. Công nghiệp điện tử tin học
V. Công nghiệp hoá chất
VI. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
VII. Công nghiệp thực phẩm
II. Công nghiệp luyện kim
I. Công nghiệp năng lượng
ĐỊA LÝ CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP
VI .Công nghiệp thực phẩm
Vốn đầu tư ít, quay vòng vốn nhanh, tăng khả năng tích luỹ cho nền kinh tế quốc dân.
III. Công nghiệp cơ khí
IV. Công nghiệp điện tử tin học
V. Công nghiệp hoá chất
VI. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
VII. Công nghiệp thực phẩm
II. Công nghiệp luyện kim
I. Công nghiệp năng lượng
Phân bố ở những nơi có nhiều nhân công, thị trường tiêu thụ rộng, nhu cầu lớn. Thường được đẩy mạnh phát triển ở các nước đang phát triển và trong thời kì đầu của quá trình CNH
III. Công nghiệp cơ khí
IV. Công nghiệp điện tử tin học
V. Công nghiệp hoá chất
VI. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
VII. Công nghiệp thực phẩm
II. Công nghiệp luyện kim
I. Công nghiệp năng lượng
CỦNG CỐ, GIAO NHIỆM VỤ
1. Qua bài học các em phải nắm được:
2. Về nhà làm bài tập số 3 SGK trang 130.
-Vai trò của các ngành công nghiệp đối với sự phát triển kinh tế và xã hội.
- Phân loại của các ngành công nghiệp.
- Phân bố các ngành công nghiệp
PHIẾU HỌC TẬP
KTBC
BÀI MỚI
ĐỊA LÝ CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP
ĐỊA LÝ CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP
CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP
CN NĂNG LƯỢNG
CN LUYỆN KIM
CN CƠ KHÍ
CN ĐIỆN TỦ TIN HỌC
CN HÓA CHẤT
CN SẢN XUẤT HÀNG TIÊU DÙNG
CN THỰC PHẨM
III. Công nghiệp cơ khí
IV. Công nghiệp điện tử tin học
V. Công nghiệp hoá chất
VI. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
VII. Công nghiệp thực phẩm
II. Công nghiệp luyện kim
I. Công nghiệp năng lượng
ĐỊA LÝ CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP
III. Công nghiệp cơ khí
CÔNG NGHIỆP CƠ KHÍ
CƠ KHÍ HÀNG TIÊU DÙNG
CƠ KHÍ CHÍNH XÁC
CƠ KHÍ MÁY CÔNG CỤ
CƠ KHÍ THIẾT BỊ TOÀN BỘ
III. Công nghiệp cơ khí
IV. Công nghiệp điện tử tin học
V. Công nghiệp hoá chất
VI. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
VII. Công nghiệp thực phẩm
II. Công nghiệp luyện kim
I. Công nghiệp năng lượng
Cơ khí dân dụng
máy phát điện, động cơ lợi nhỏ
Thiết bị nghiên cứu thí nghiệm
chi tiết máy, thiết bị KT điện
Máy có khối lượng và kích thước trung bình
Máy có khối lượng và kích thước lớn
ĐỊA LÝ CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP
III. Công nghiệp cơ khí
1. Vai trò:
Công nghiệp cơ khí có vai trò chủ đạo trong việc thực hiện cuộc cách mạng khoa học kỹ thuật.
là “quả tim” của ngành công nghiệp nặng.
Nâng cao năng suất lao động và cải thiện điều khiện sống của con người
III. Công nghiệp cơ khí
IV. Công nghiệp điện tử tin học
V. Công nghiệp hoá chất
VI. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
VII. Công nghiệp thực phẩm
II. Công nghiệp luyện kim
I. Công nghiệp năng lượng
ĐỊA LÝ CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP
III. Công nghiệp cơ khí
2. Phân bố
- Các nước phát triển đi đầu trong lĩnh vực này về trình độ và công nghệ.
- Các nước đang phát triển thì mới chỉ lắp ráp, sữa chữa và sản xuất theo mẫu có sẵn.
III. Công nghiệp cơ khí
IV. Công nghiệp điện tử tin học
V. Công nghiệp hoá chất
VI. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
VII. Công nghiệp thực phẩm
II. Công nghiệp luyện kim
I. Công nghiệp năng lượng
ĐỊA LÝ CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP
IV. Công nghiệp điện tử và tin học
THIẾT BỊ VIỄN THÔNG
CÔNG NGHIỆP ĐIỆN TỬ VÀ TIN HỌC
THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ
MÁY TÍNH
ĐIỆN TỬ TIÊU DÙNG
III. Công nghiệp cơ khí
IV. Công nghiệp điện tử tin học
V. Công nghiệp hoá chất
VI. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
VII. Công nghiệp thực phẩm
II. Công nghiệp luyện kim
I. Công nghiệp năng lượng
Máy Fax, điện thoại
Linh kiện ĐT, vi mach, tụ điên…
Thiết bị công nghệ, phần mềm
Ti vi, cat set, đầu đĩa, đồ chơi ĐT…
ĐỊA LÝ CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP
IV. Công nghiệp điện tử và tin học
1. Vai trò
- Là ngành công nghiệp mũi nhọn của nhiều nước đồng thời là thước đo trình độ phát triển kinh tế - kỹ thuật của mọi quốc gia trên thế giới.
III. Công nghiệp cơ khí
IV. Công nghiệp điện tử tin học
V. Công nghiệp hoá chất
VI. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
VII. Công nghiệp thực phẩm
II. Công nghiệp luyện kim
I. Công nghiệp năng lượng
2. Phân bố
- Đứng đầu trong lĩnh vực này là Hoa Kỳ, Nhật Bản và các nước EU
ĐỊA LÝ CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP
V. Công nghiệp hoá chất
CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT
HOÁ CHẤT CƠ BẢN
HOÁ DẦU
HOÁ CHẤT TỔNG HỢP HỮU CƠ
III. Công nghiệp cơ khí
IV. Công nghiệp điện tử tin học
V. Công nghiệp hoá chất
VI. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
VII. Công nghiệp thực phẩm
II. Công nghiệp luyện kim
I. Công nghiệp năng lượng
- Axit vô cơ
- Phân bón, thuốc trừ sâu
- Thuốc nhuộm
Xăng, dầu hoả, dầu bôi trơn
Dược phẩm, chất thơm
sợi hoá học
Cao su tổng hợp
Các chất thơm
phim ảnh
ĐỊA LÝ CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP
V. Công nghiệp hoá chất
-Lá ngành mũi nhọn trong hệ thống các ngành công nghiệp
Ứng dụng rộng rãi trong sản xuất và đời sống, các chế phẩm của nó cũng được sử dụng rộng rãi.
Đối với các nước đang phát triển thì công nghiệp hoá chất giúp thực hiện quá trình hoá học hoá.
Cung cấp phân bón , thuốc trừ sâu…
1. Vai trò
III. Công nghiệp cơ khí
IV. Công nghiệp điện tử tin học
V. Công nghiệp hoá chất
VI. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
VII. Công nghiệp thực phẩm
II. Công nghiệp luyện kim
I. Công nghiệp năng lượng
ĐỊA LÝ CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP
V. Công nghiệp hoá chất
2. Phân bố
- Công nghiệp hoá chất được tập trung ở các nước phát triển và một số nước công nghiệp mới.
- Các nước đang phát triển chủ yếu là sản xuất hoá chất cơ bản, chất dẻo…
III. Công nghiệp cơ khí
IV. Công nghiệp điện tử tin học
V. Công nghiệp hoá chất
VI. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
VII. Công nghiệp thực phẩm
II. Công nghiệp luyện kim
I. Công nghiệp năng lượng
ĐỊA LÝ CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP
VI .Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
CÔNG NGHIỆP SẢN XUẤT HÀNG TIÊU DÙNG
DỆT MAY
SÀNH SỨ
NHỰA
DA GIÀY
THUỶ TINH
III. Công nghiệp cơ khí
IV. Công nghiệp điện tử tin học
V. Công nghiệp hoá chất
VI. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
VII. Công nghiệp thực phẩm
II. Công nghiệp luyện kim
I. Công nghiệp năng lượng
ĐỊA LÝ CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP
VI .Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
Tạo ra nhiều sản phẩm phong phú và đa dạng, phục vụ cho mọi tầng lớp nhân dân
Dệt may là ngành chủ đạo trong hệ thống công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
III. Công nghiệp cơ khí
IV. Công nghiệp điện tử tin học
V. Công nghiệp hoá chất
VI. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
VII. Công nghiệp thực phẩm
II. Công nghiệp luyện kim
I. Công nghiệp năng lượng
Các nước phát triển mạnh công nghiệp dệt may là: Trung Quốc, Ấn Độ, Hoa Kỳ, Nhật Bản …
ĐỊA LÝ CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP
VI .Công nghiệp thực phẩm
CHẾ BIẾN THUỶ HẢI SẢN
CÔNG NGHIỆPTHỰC PHẨM
CHẾ BIẾN SẢN PHẨM CHĂN NUÔI
CHẾ BIẾN SẢN PHẨM TỪ TRỒNG TRỌT
III. Công nghiệp cơ khí
IV. Công nghiệp điện tử tin học
V. Công nghiệp hoá chất
VI. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
VII. Công nghiệp thực phẩm
II. Công nghiệp luyện kim
I. Công nghiệp năng lượng
ĐỊA LÝ CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP
VI .Công nghiệp thực phẩm
Vốn đầu tư ít, quay vòng vốn nhanh, tăng khả năng tích luỹ cho nền kinh tế quốc dân.
III. Công nghiệp cơ khí
IV. Công nghiệp điện tử tin học
V. Công nghiệp hoá chất
VI. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
VII. Công nghiệp thực phẩm
II. Công nghiệp luyện kim
I. Công nghiệp năng lượng
Phân bố ở những nơi có nhiều nhân công, thị trường tiêu thụ rộng, nhu cầu lớn. Thường được đẩy mạnh phát triển ở các nước đang phát triển và trong thời kì đầu của quá trình CNH
III. Công nghiệp cơ khí
IV. Công nghiệp điện tử tin học
V. Công nghiệp hoá chất
VI. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
VII. Công nghiệp thực phẩm
II. Công nghiệp luyện kim
I. Công nghiệp năng lượng
CỦNG CỐ, GIAO NHIỆM VỤ
1. Qua bài học các em phải nắm được:
2. Về nhà làm bài tập số 3 SGK trang 130.
-Vai trò của các ngành công nghiệp đối với sự phát triển kinh tế và xã hội.
- Phân loại của các ngành công nghiệp.
- Phân bố các ngành công nghiệp
PHIẾU HỌC TẬP
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tạ Quỳnh Trang
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)