Bài 32. Ankin
Chia sẻ bởi Cay Dau Xanh |
Ngày 10/05/2019 |
59
Chia sẻ tài liệu: Bài 32. Ankin thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
Người thực hiện :
NỘI DUNG
I. Đồng đẳng, đồng phân, danh pháp, tính chất vật lí và cấu trúc
II. Tính chất hóa học
III. Điều chế và ứng dụng
IV.Luyện tập
1.1.Đồng đẳng, đồng phân, danh pháp
Ankin là những hidrocacbon mạch hở có một liên kết ba trong phân tử
VD: HC ≡ CH, CH ≡ CH −CH3
Dãy đồng đẳng của axetilen có công thức chung là:
Cn H 2n-2 ( n ≥ 2)
Quy tắc gọi tên: tương tự anken
đổi đuôi en →in
VD: CH 2 ═ CH 2 HC ≡ CH
eten etin
Cấu tạo phân tử axetilen
1.2. Tính chất vật lí
1.3. Cấu trúc phân tử
Hai nguyên tử C lai hóa ở trạng thái sp
Liên kết C ≡ C gồm
1liên kết σ và 2 liên kết π
2.1. Phản ứng cộng
a. Cộng hidro
HC ≡ CH + 2H 2 Ni, t0 CH 3 – CH 3
HC ≡ CH + H2 Pd/PbCO3 CH 2═ CH 2
b. Cộng brom
Ankin làm mất màu nước brom
Br2
C2H5 –C≡ C −C 2H5 C2H5 – C ═ C – C2H5
-200 C
Br Br
Br Br
C2H5 –C – C – C2H5
Br Br
Br2
ankin
HgCl2
HC ≡ CH + HCl CH2═CH – Cl
150-2000C vinylclorua
CH2═CH – Cl + HCl CH 3 – CH – Cl2
1,1- đicloetan
d. Cộng nước (hidrat hóa)
HgSO4.H2SO4
HC ≡ CH + H – OH CH 2 ═ CH –OH
800C không bền
CH3 – CH ═ O
andehit axetic
c.Cộng hidro clorua
e. Phản ứng đime hóa và tri me hóa
xt, t0
2HC ≡ CH CH2 ═ CH –C ≡ CH
vinylaxxetilen
xt, t0
3HC≡CH C6H6
2.2. Phản ứng thế bằng ion kim loại
AgNO3 + 3 NO3 + H2O [Ag(NH3) 2]OH + NH4NO3
HC ≡CH + 2[Ag(NH3) 2]OH Ag –C≡C –A g
vàng nhạt
+2H2O + 4NH3
R-C ≡ C-H + [Ag(NH3) 2]OH R-C ≡ C-Ag
vàng nhạt
+2H2O + 4NH3
nhận biết ankin có liên kết ba ở đầu mạch
AgNO3/NH3
ankin
Nhận biết
2.3. Phản ứng oxi hóa
Cn H2n-2 + (3n-1) O2 nCO2 + (n-1) H2O
2
Ankin cũng làm mất màu dung dịch KMnO4
ankin
KMnO4
III. Điều chế và ứng dụng
3.1. Điều chế
15000C
CH4 HC ≡ CH + 3H2
lò điện
CaO + 3C CaC2 Ca(OH)2 + C2H2
-CO H2O
3.2.Ứng dụng
C2H2
andehitaxetic
vilylaxetilen
vinylaxetat
vilyclorua
S xuất cao su
S xuất nhựa
IV. Luyện tập
Bài 1. hãy điền chữ Đ hoặc S vào dấu [ ] ở mỗi câu sau đây:
a. Ankin là phần còn lại sau khi lấy đi 1 nguyên tử H của ankan . [ ]
c. Akin là hidrocacbon mạch hở có công thức CnH2n-2 . [ ]
c. Ankin là hidrocacbon không no có một liên kết ba C ≡C. [ ]
d. Ankin la hidrocacbon mạch hở có một liên kết ba C ≡C. [ ]
e. Ankin là hợ chất có công thức chung là R1- C ≡ C- R2 với R1, R2 là nhóm ankyl. [ ]
Bài 2. Bằng phản ứng hóa học hãy phân biệt các chất trong nhóm sau:
A. atan, eten, etin
B. but-1-in và but-2-in
C. butadien và but-1-in
NỘI DUNG
I. Đồng đẳng, đồng phân, danh pháp, tính chất vật lí và cấu trúc
II. Tính chất hóa học
III. Điều chế và ứng dụng
IV.Luyện tập
1.1.Đồng đẳng, đồng phân, danh pháp
Ankin là những hidrocacbon mạch hở có một liên kết ba trong phân tử
VD: HC ≡ CH, CH ≡ CH −CH3
Dãy đồng đẳng của axetilen có công thức chung là:
Cn H 2n-2 ( n ≥ 2)
Quy tắc gọi tên: tương tự anken
đổi đuôi en →in
VD: CH 2 ═ CH 2 HC ≡ CH
eten etin
Cấu tạo phân tử axetilen
1.2. Tính chất vật lí
1.3. Cấu trúc phân tử
Hai nguyên tử C lai hóa ở trạng thái sp
Liên kết C ≡ C gồm
1liên kết σ và 2 liên kết π
2.1. Phản ứng cộng
a. Cộng hidro
HC ≡ CH + 2H 2 Ni, t0 CH 3 – CH 3
HC ≡ CH + H2 Pd/PbCO3 CH 2═ CH 2
b. Cộng brom
Ankin làm mất màu nước brom
Br2
C2H5 –C≡ C −C 2H5 C2H5 – C ═ C – C2H5
-200 C
Br Br
Br Br
C2H5 –C – C – C2H5
Br Br
Br2
ankin
HgCl2
HC ≡ CH + HCl CH2═CH – Cl
150-2000C vinylclorua
CH2═CH – Cl + HCl CH 3 – CH – Cl2
1,1- đicloetan
d. Cộng nước (hidrat hóa)
HgSO4.H2SO4
HC ≡ CH + H – OH CH 2 ═ CH –OH
800C không bền
CH3 – CH ═ O
andehit axetic
c.Cộng hidro clorua
e. Phản ứng đime hóa và tri me hóa
xt, t0
2HC ≡ CH CH2 ═ CH –C ≡ CH
vinylaxxetilen
xt, t0
3HC≡CH C6H6
2.2. Phản ứng thế bằng ion kim loại
AgNO3 + 3 NO3 + H2O [Ag(NH3) 2]OH + NH4NO3
HC ≡CH + 2[Ag(NH3) 2]OH Ag –C≡C –A g
vàng nhạt
+2H2O + 4NH3
R-C ≡ C-H + [Ag(NH3) 2]OH R-C ≡ C-Ag
vàng nhạt
+2H2O + 4NH3
nhận biết ankin có liên kết ba ở đầu mạch
AgNO3/NH3
ankin
Nhận biết
2.3. Phản ứng oxi hóa
Cn H2n-2 + (3n-1) O2 nCO2 + (n-1) H2O
2
Ankin cũng làm mất màu dung dịch KMnO4
ankin
KMnO4
III. Điều chế và ứng dụng
3.1. Điều chế
15000C
CH4 HC ≡ CH + 3H2
lò điện
CaO + 3C CaC2 Ca(OH)2 + C2H2
-CO H2O
3.2.Ứng dụng
C2H2
andehitaxetic
vilylaxetilen
vinylaxetat
vilyclorua
S xuất cao su
S xuất nhựa
IV. Luyện tập
Bài 1. hãy điền chữ Đ hoặc S vào dấu [ ] ở mỗi câu sau đây:
a. Ankin là phần còn lại sau khi lấy đi 1 nguyên tử H của ankan . [ ]
c. Akin là hidrocacbon mạch hở có công thức CnH2n-2 . [ ]
c. Ankin là hidrocacbon không no có một liên kết ba C ≡C. [ ]
d. Ankin la hidrocacbon mạch hở có một liên kết ba C ≡C. [ ]
e. Ankin là hợ chất có công thức chung là R1- C ≡ C- R2 với R1, R2 là nhóm ankyl. [ ]
Bài 2. Bằng phản ứng hóa học hãy phân biệt các chất trong nhóm sau:
A. atan, eten, etin
B. but-1-in và but-2-in
C. butadien và but-1-in
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Cay Dau Xanh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)