Bài 32. Ankin
Chia sẻ bởi Huỳnh Hà Yên Long |
Ngày 10/05/2019 |
48
Chia sẻ tài liệu: Bài 32. Ankin thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
Chào mừng quý thầy cô đến trường THPT DTNT An Giang
I. Đồng đẳng, đồng phân, danh pháp
1) Đồng đẳng :
VD:
CH CH
CH C CH3
CH C CH2 CH3
CnH2n-2 (n 2)
Ankin là những hidrocacbon không no mạch hở có 1 liên kết ba trong phân tử.
Ankan :
CnH2n+2
- 4
VD:
C4H6
C5H8
(1)
(2)
(3)
(2 ĐP)
(3 ĐP)
Ankin từ C4 trở đi xuất hiện đồng phân
2) Đồng phân:
Ankin từ C4 trở đi xuất hiện đồng phân
2) Đồng phân:
+ Đồng phân mạch cacbon.
+ Đồng phân vị trí liên kết ba
VD: Viết đồng phân ankin C5H8
Phiếu học tập số1.
1
A
D
C
B
2
4
3
Bài 1. Ankin C4H6 có bao nhiêu đồng phân ?
Bài 2. Hidrocacbon mạch hở C4H6 có bao nhiêu đồng phân ?
1
A
C
3
D
4
B
2
B
2
D
4
Chú ý : ứng với Hidrocacbon mạch hở có CTC là CnH2n-2 thì có 2 loại đồng phân
CnH2n-2
Ankadien
Ankin
3) Danh pháp
Tên gốc ankyl R1, R2 axetilen
a, Mạch thẳng:
Tên thông thường: R1 – C ≡ C – R2
VD :
CH CH
CH C CH3
CH C CH2 CH3
CH3 C C CH3
metyl axetilen
etyl axetilen
Đimetyl axetilen
axetilen
Tên C mạch chính số chỉ vị trí liên kết ba IN
VD:
CH3 – CH2 – C ≡ CH
But – 1 – in
CH3 – C ≡ C – CH3
But – 2 – in
CH3 – C ≡ CH
Etin
CH CH
Propin
Số chỉ vị trí – Tên nhánh
Số chỉ vị trí lk ba – in
Tên mạch chính
b, Mạch nhánh :
VD :
1 2 3 4
3 – metylbut – 1 - in
6 5 4 3 2 1
4–Clo–5–metylhex–2-in
II. Tính chất vật lý:
Nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy, khối lượng riêng một số ankin liệt kê ở bảng 6.2
- Nhiệt độ sôi, khối lượng riêng tăng theo chiều phân tử khối.
- Các ankin không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
1.500°C
III. Điều chế :
1. Trong công nghiệp:
CH4
CH CH + H2
2.Trong phòng thí nghiệm:
CaC2 + 2H2O
Ca(OH)2 + C2H2
2
3
IV. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC:
C
C
C
C
Etilen Axetilen
CH CH + H2
2
1. Phản ứng cộng:
a) Cộng hidro:
CH3 CH3
Ni, t°
CH CH + H2
CH2 = CH2
Pd/PbCO3
b) Cộng brom:
H C C H + Br2
CHBr2 - CHBr2
IV. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC:
Chú ý
( Phản ứng đặc trưng )
2
c) Cộng hidro clorua:
CH CH + HCl
Xt, to
Vinyl clorua
CH2 = CH
CH2 = CH Cl
1,1 dicloetan
CH3 CH
+ HCl
Cl
Cl2
d) Cộng nước (hidrat hóa):
CH CH + H OH
HgSO4 , H2SO4
CH3 CH = O
CH2 = CH - OH
CH3 CH = O
andehit axetic
e) Phản ứng dime hóa và trime hóa:
CH CH + CH CH
xt, t°
vinyl
CH2 = CH C CH
axetilen
CH CH
C6H6
C, 600°C
3
benzen (hay)
Cộng HCl, H2O
Cộng ddBr2
Cộng H2
Đime hóa, trime hóa
CH4
CaC2
PHT2. Các chất nào sau đây đều làm nhạt màu dung dịch Br2 ?
1, 2,3,5
A
B
C
D
3,4,5
2,3,4,5
1,3,4,5
1. CH3 – CH2 – CH3
2. CH2 = CH – CH3
3. CH C – CH3
4. CH2 = CH – CH = CH2
PHT 3. Cho chuỗi phản ứng:
Vậy A, D là :
C2H4, C2H6
A
B
C
D
C2H4, C6H6
C2H6, C6H12
C2H6, C6H6
C, 600oC
Kính chúc sức khỏe quý thầy cô và các em học sinh
Hãy cho biết trong quả bong bóng bay chứa khí gì?
Ankin từ C4 trở đi xuất hiện đồng phân
2) Đồng phân:
VD:
C4H6
C5H8
(1)
(2)
(3)
(2 ĐP)
(3 ĐP)
I. Đồng đẳng, đồng phân, danh pháp
1) Đồng đẳng :
VD:
CH CH
CH C CH3
CH C CH2 CH3
CnH2n-2 (n 2)
Ankin là những hidrocacbon không no mạch hở có 1 liên kết ba trong phân tử.
Ankan :
CnH2n+2
- 4
VD:
C4H6
C5H8
(1)
(2)
(3)
(2 ĐP)
(3 ĐP)
Ankin từ C4 trở đi xuất hiện đồng phân
2) Đồng phân:
Ankin từ C4 trở đi xuất hiện đồng phân
2) Đồng phân:
+ Đồng phân mạch cacbon.
+ Đồng phân vị trí liên kết ba
VD: Viết đồng phân ankin C5H8
Phiếu học tập số1.
1
A
D
C
B
2
4
3
Bài 1. Ankin C4H6 có bao nhiêu đồng phân ?
Bài 2. Hidrocacbon mạch hở C4H6 có bao nhiêu đồng phân ?
1
A
C
3
D
4
B
2
B
2
D
4
Chú ý : ứng với Hidrocacbon mạch hở có CTC là CnH2n-2 thì có 2 loại đồng phân
CnH2n-2
Ankadien
Ankin
3) Danh pháp
Tên gốc ankyl R1, R2 axetilen
a, Mạch thẳng:
Tên thông thường: R1 – C ≡ C – R2
VD :
CH CH
CH C CH3
CH C CH2 CH3
CH3 C C CH3
metyl axetilen
etyl axetilen
Đimetyl axetilen
axetilen
Tên C mạch chính số chỉ vị trí liên kết ba IN
VD:
CH3 – CH2 – C ≡ CH
But – 1 – in
CH3 – C ≡ C – CH3
But – 2 – in
CH3 – C ≡ CH
Etin
CH CH
Propin
Số chỉ vị trí – Tên nhánh
Số chỉ vị trí lk ba – in
Tên mạch chính
b, Mạch nhánh :
VD :
1 2 3 4
3 – metylbut – 1 - in
6 5 4 3 2 1
4–Clo–5–metylhex–2-in
II. Tính chất vật lý:
Nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy, khối lượng riêng một số ankin liệt kê ở bảng 6.2
- Nhiệt độ sôi, khối lượng riêng tăng theo chiều phân tử khối.
- Các ankin không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
1.500°C
III. Điều chế :
1. Trong công nghiệp:
CH4
CH CH + H2
2.Trong phòng thí nghiệm:
CaC2 + 2H2O
Ca(OH)2 + C2H2
2
3
IV. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC:
C
C
C
C
Etilen Axetilen
CH CH + H2
2
1. Phản ứng cộng:
a) Cộng hidro:
CH3 CH3
Ni, t°
CH CH + H2
CH2 = CH2
Pd/PbCO3
b) Cộng brom:
H C C H + Br2
CHBr2 - CHBr2
IV. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC:
Chú ý
( Phản ứng đặc trưng )
2
c) Cộng hidro clorua:
CH CH + HCl
Xt, to
Vinyl clorua
CH2 = CH
CH2 = CH Cl
1,1 dicloetan
CH3 CH
+ HCl
Cl
Cl2
d) Cộng nước (hidrat hóa):
CH CH + H OH
HgSO4 , H2SO4
CH3 CH = O
CH2 = CH - OH
CH3 CH = O
andehit axetic
e) Phản ứng dime hóa và trime hóa:
CH CH + CH CH
xt, t°
vinyl
CH2 = CH C CH
axetilen
CH CH
C6H6
C, 600°C
3
benzen (hay)
Cộng HCl, H2O
Cộng ddBr2
Cộng H2
Đime hóa, trime hóa
CH4
CaC2
PHT2. Các chất nào sau đây đều làm nhạt màu dung dịch Br2 ?
1, 2,3,5
A
B
C
D
3,4,5
2,3,4,5
1,3,4,5
1. CH3 – CH2 – CH3
2. CH2 = CH – CH3
3. CH C – CH3
4. CH2 = CH – CH = CH2
PHT 3. Cho chuỗi phản ứng:
Vậy A, D là :
C2H4, C2H6
A
B
C
D
C2H4, C6H6
C2H6, C6H12
C2H6, C6H6
C, 600oC
Kính chúc sức khỏe quý thầy cô và các em học sinh
Hãy cho biết trong quả bong bóng bay chứa khí gì?
Ankin từ C4 trở đi xuất hiện đồng phân
2) Đồng phân:
VD:
C4H6
C5H8
(1)
(2)
(3)
(2 ĐP)
(3 ĐP)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Hà Yên Long
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)