Bài 32. Ankin
Chia sẻ bởi Phan Hoài Thanh |
Ngày 10/05/2019 |
42
Chia sẻ tài liệu: Bài 32. Ankin thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
Đáp án:
Có 4 đồng phân:
CH2=C=CH-CH3(1).
CH2=CH-CH=CH2(2).*
HC?C-CH2-CH3(3).
CH3-C?C-CH3(4).
nCH2=CH-CH=CH2
t0,P,Na
Cao su Buna n
2
Bài 3: Dãy đồng đẳng của axetilen(Ankin)(tiết 52)
I. ĐỒNG ĐẲNG, ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP
VÀ CẤU TẠO
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
ANKIN
(T.52)
a. Thành phần:
C2H2, , ,
CTTQ: CnH2n-2(n>=2).
b. Định nghĩa:
HC mạch hở
AnKin
Có 1 liên kết ba trong phân tử.
1. Đồng đẳng:
C3H4
C4H6
...
Đặc điểm của liên kết ba:
* 1 liên kết : Xen phủ trục ? bền.
* 2 liên kết : Xen phủ bên ? kém bền
Góc liên kết HCH =CCH=180o
Vì liên kết kém bền nên hầu hết các phản ứng tập trung vào liên kết
Liên kết ?C-H phân cực.
4. Cấu tạo:
*Ankin từ C2?C4: Chất khí.
*Các ankin có số nguyên tử C cao hơn là chất lỏng hoặc chất rắn.
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
1. Phản
ứng
cộng
2. Phản
ứng
Trùng
hợp
3. Phản
ứng
thế
bởi
kim
loại
4. Phản
ứng
Oxi hóa
CT
a. Với H2:
HC?CH + H2
CH2=CH2 + H2
CnH2n-2 + H2
CnH2n + H2
Chú ý: Nếu dùng Pd(Pd/PbCO3) xúc tác thì phản ứng dừng lại ở giai đoạn tạo anken.
CnH2n-2 + H2
1. Phản ứng cộng:
Ni,to
Ni,to
Ni,to
Ni,to
Pd,to
CH2=CH2
CH3-CH3
CnH2n
CnH2n+2
CnH2n
GT
HC?CH + Br2 ?
1,2-Đibrometilen.
BrHC=CHBr + Br2 ?
1,1,2,2-Tetrabrometan.
b. Với Br2, Cl2:
BrHC=CHBr
Br2HC-CHBr2.
HCCH + HCl
VinylClorua
CH2=CH-Cl + HCl
1,1-Âicloetan.
HCCH + HOH [CH2=CH-OH] CH3CHO
Khäng bãön Anâehit axetic
HCCH + CH3COOH
c. Với HX(X: -Cl, CH3COO-, -OH,...).
HgSO4, to
Zn(CH3COO)2
CH3COO-CH=CH2(Vinylaxetat)
CH3-CHCl2
CH2=CH-Cl
a. Phản ứng nhị hợp:
HC?CH + HC?CH
Vinylaxetilen
2. Phản ứng trùng hợp:
CuCl, NH4Cl,to
b. Phản ứng tam hợp:
3HC ?CH
Benzen
C,600oC
c. Phản ứng trùng hợp:
nC2H2
Nhựa Cupren
P, to
CH2=CH-C ?CH
(CH)x, x=2n
*Viết phương trình phản ứng theo sơ đồ chuyển hóa:
Axetilen ? Vinylaxetilen ? 1,3- Butađien
Etilen ? 1,2 - Đibrometan
Benzen Vinylclorua ? PVC
Củng cố
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(1). HC?CH + HC?CH CH2=CH-C ?CH
(2). CH2=CH-C ?CH + H2 CH2=CH-CH=CH2
(3). HC?CH + H2 CH2=CH2.
(4). CH2=CH2 + Br2 ? BrCH2-CH2Br.
(5). HC?CH + HCl ? CH2=CH-Cl.
(6). nCH2=CH-Cl.
(7). 3 HC?CH
Đáp án:
CuCl, NH4Cl,to
Pd,to
Pd,to
P,to,xt
C,600oC
Về nhà:
*Xem lại bài cũ, chuẩn bị buổi sau:KT 15`
1. Phản ứng cộng:
C
C
+
H
H
CH
CH
H
H
H
2
2
H
Ni
t0
1. Phản ứng cộng:
CH2
CH2
+
H
H
CH2
CH2
H
H
Ni
t0
1. Phản ứng cộng:
C
C
+
H
H
CH2
CH2
H
H
H2
3
3
H2
Ni
t0
*Xem thí nghiệm và trả lời câu hỏi:
Màu của dung dịch Br2 thay đổi như thế nào?
dd Brom
Thí nghiệm minh hoạ
Ankin làm mất màu dd Brom
dd Brom đã bị mất màu
dd Brom
C2H2
CaC2và
H2O
bền vững.
linh d?ng.
Có 4 đồng phân:
CH2=C=CH-CH3(1).
CH2=CH-CH=CH2(2).*
HC?C-CH2-CH3(3).
CH3-C?C-CH3(4).
nCH2=CH-CH=CH2
t0,P,Na
Cao su Buna n
2
Bài 3: Dãy đồng đẳng của axetilen(Ankin)(tiết 52)
I. ĐỒNG ĐẲNG, ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP
VÀ CẤU TẠO
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
ANKIN
(T.52)
a. Thành phần:
C2H2, , ,
CTTQ: CnH2n-2(n>=2).
b. Định nghĩa:
HC mạch hở
AnKin
Có 1 liên kết ba trong phân tử.
1. Đồng đẳng:
C3H4
C4H6
...
Đặc điểm của liên kết ba:
* 1 liên kết : Xen phủ trục ? bền.
* 2 liên kết : Xen phủ bên ? kém bền
Góc liên kết HCH =CCH=180o
Vì liên kết kém bền nên hầu hết các phản ứng tập trung vào liên kết
Liên kết ?C-H phân cực.
4. Cấu tạo:
*Ankin từ C2?C4: Chất khí.
*Các ankin có số nguyên tử C cao hơn là chất lỏng hoặc chất rắn.
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
1. Phản
ứng
cộng
2. Phản
ứng
Trùng
hợp
3. Phản
ứng
thế
bởi
kim
loại
4. Phản
ứng
Oxi hóa
CT
a. Với H2:
HC?CH + H2
CH2=CH2 + H2
CnH2n-2 + H2
CnH2n + H2
Chú ý: Nếu dùng Pd(Pd/PbCO3) xúc tác thì phản ứng dừng lại ở giai đoạn tạo anken.
CnH2n-2 + H2
1. Phản ứng cộng:
Ni,to
Ni,to
Ni,to
Ni,to
Pd,to
CH2=CH2
CH3-CH3
CnH2n
CnH2n+2
CnH2n
GT
HC?CH + Br2 ?
1,2-Đibrometilen.
BrHC=CHBr + Br2 ?
1,1,2,2-Tetrabrometan.
b. Với Br2, Cl2:
BrHC=CHBr
Br2HC-CHBr2.
HCCH + HCl
VinylClorua
CH2=CH-Cl + HCl
1,1-Âicloetan.
HCCH + HOH [CH2=CH-OH] CH3CHO
Khäng bãön Anâehit axetic
HCCH + CH3COOH
c. Với HX(X: -Cl, CH3COO-, -OH,...).
HgSO4, to
Zn(CH3COO)2
CH3COO-CH=CH2(Vinylaxetat)
CH3-CHCl2
CH2=CH-Cl
a. Phản ứng nhị hợp:
HC?CH + HC?CH
Vinylaxetilen
2. Phản ứng trùng hợp:
CuCl, NH4Cl,to
b. Phản ứng tam hợp:
3HC ?CH
Benzen
C,600oC
c. Phản ứng trùng hợp:
nC2H2
Nhựa Cupren
P, to
CH2=CH-C ?CH
(CH)x, x=2n
*Viết phương trình phản ứng theo sơ đồ chuyển hóa:
Axetilen ? Vinylaxetilen ? 1,3- Butađien
Etilen ? 1,2 - Đibrometan
Benzen Vinylclorua ? PVC
Củng cố
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(1). HC?CH + HC?CH CH2=CH-C ?CH
(2). CH2=CH-C ?CH + H2 CH2=CH-CH=CH2
(3). HC?CH + H2 CH2=CH2.
(4). CH2=CH2 + Br2 ? BrCH2-CH2Br.
(5). HC?CH + HCl ? CH2=CH-Cl.
(6). nCH2=CH-Cl.
(7). 3 HC?CH
Đáp án:
CuCl, NH4Cl,to
Pd,to
Pd,to
P,to,xt
C,600oC
Về nhà:
*Xem lại bài cũ, chuẩn bị buổi sau:KT 15`
1. Phản ứng cộng:
C
C
+
H
H
CH
CH
H
H
H
2
2
H
Ni
t0
1. Phản ứng cộng:
CH2
CH2
+
H
H
CH2
CH2
H
H
Ni
t0
1. Phản ứng cộng:
C
C
+
H
H
CH2
CH2
H
H
H2
3
3
H2
Ni
t0
*Xem thí nghiệm và trả lời câu hỏi:
Màu của dung dịch Br2 thay đổi như thế nào?
dd Brom
Thí nghiệm minh hoạ
Ankin làm mất màu dd Brom
dd Brom đã bị mất màu
dd Brom
C2H2
CaC2và
H2O
bền vững.
linh d?ng.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Hoài Thanh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)