Bài 32. Ankin

Chia sẻ bởi Lê Thị Thanh Thủy | Ngày 10/05/2019 | 47

Chia sẻ tài liệu: Bài 32. Ankin thuộc Hóa học 11

Nội dung tài liệu:

Trân trọng

kính chào
quý

thầy cô
Tập

thể

lớp

11B2
Viết CTCT và gọi tên các đồng phân ankin có CTPT là C4H6 và C5H8
BÀI 32
ĐỒNG ĐẲNG – ĐỒNG PHÂN – DANH PHÁP
TÍNH CHẤT VẬT LÍ
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
ĐIỀU CHẾ
ỨNG DỤNG
I
II
III
IV
V
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
2 liên kết  kém bền
1 liên kết  bền vững
PHẢN ỨNG CỘNG
PHẢN ỨNG THẾ BẰNG ION KIM LOẠI
PHẢN ỨNG OXI HÓA
Cộng H2
Cộng Br2
Cộng HX (X là OH, Br, Cl, CH3COO …)
Phản ứng đime và trime hóa
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Phản ứng cộng
a. Cộng H2
Ni/t0
CH CH + H - H
CH2 CH2 + H - H
Ni/t0
CH2 = CH2
CH3 – CH3
Pd/PbCO3
t0
CH CH + H2
CH2 = CH2
Nếu dùng xúc tác là Pd/PbCO3 hoặc Pd/BaSO4 ankin chỉ cộng 1 phân tử hiđro tạo thành anken.
eten (etilen)
etan
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Phản ứng cộng
a. Cộng H2
Tổng quát :
CnH2n -2 + H2

CnH2n-2 + 2H2
CnH2n
CnH2n+2
eten (etilen)
etan
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Phản ứng cộng
b. Cộng Br2, Cl2
CH CH + Br2
1,2-đibrometen
1,1,2,2-tetrabrometan
1 2
2 1
Tổng quát :
CnH2n-2Br4
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Phản ứng cộng
c. Cộng HX (X là OH, Cl, Br, CH3COO …)
CH CH + HCl
vinyl clorua
2 1
CH2 = CH + HCl
Quy tắc Mac-cop-nhi-cop
DƯƠNG – NHIỀU
ÂM – ÍT
1,1-đicloetan
CH CH + HCl
CH2 = CH - Cl
HgCl2

150-2000C
Chú ý :
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Phản ứng cộng
c. Cộng HX (X là OH, Cl, Br, CH3COO …)
CH3 - C CH + HCl
2 - clopropen
2,2 - điclopropan
CH3 - C CH + HCl
3 2 1
3 2 1
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Phản ứng cộng
c. Cộng HX (X là OH, Cl, Br, CH3COO …)
CH CH + H - OH
không bền
Phản ứng cộng H2O của ankin chỉ xảy ra theo tỉ lệ mol 1 : 1
anđehit axetic
a) CH  CH + CH3 - COOH
Bài tập về nhà :
anđehit axetic
CH3 – CH = O
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Phản ứng cộng
d. Phản ứng đime và trime hóa
vinyl axetilen
2
3
benzen
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
2. Phản ứng thế bằng ion kim loại
a. Thí nghiệm
CH CH + AgNO3 + NH3
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
2. Phản ứng thế bằng ion kim loại
a. Thí nghiệm
CH CH + AgNO3 + NH3
bạc axetilua (màu vàng)
2
2
2
b. Nhận xét
- Nguyên tử hiđro liên kết với C liên kết ba có tính linh động hơn các nguyên tử hiđro khác nên có thể bị thay thế bởi ion kim loại.
- Ank-1-in mới có phản ứng thế bằng ion kim loại.
CH CH + AgNO3 + NH3
CH CH + AgNO3 + NH3
2
2
2
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
2. Phản ứng thế bằng ion kim loại
VD1.
VD2.
VD3
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
2. Phản ứng thế bằng ion kim loại
Phản ứng dùng để phân biệt ank-1-in với anken và ankin khác.
VD2.
VD3
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
3. Phản ứng oxi hóa
a. Phản ứng oxi hóa hoàn toàn
n
(n-1)
Ví dụ :
b. Phản ứng oxi hóa không hoàn toàn
- Thí nghiệm
- Nhận xét

Ankin cũng có khả năng làm mất màu dung dịch KMnO4

C2H2 + KMnO4 + H2O 
IV. ĐIỀU CHẾ
Trong phòng thí nghiệm :
CaC2 + 2H2O  C2H2 + Ca(OH)2
Trong công nghiệp :
Canxi cacbua
(Đất đèn)
2CH4 C2H2 + 3H2
Word
V. ỨNG DỤNG
Câu 1.
A. 2,2-đimetylbut-1-in
B. 2,2-đimetylbut-3-in
C. 3,3-đimetylbut-1-in
D. 3,3-đimetylbut-2-in
Chất CH3 – C – C  CH có tên là gì?
4 3 2 1
A. Có 4 chất đều có khả năng làm mất màu dung dịch brom.
B. Có 3 chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom.
C. Có 2 chất tạo kết tủa với dung dịch bạc nitrat trong amoniac.
D. Không có chất nào làm nhạt màu dung dịch kali pemanganat.
Cho các chất sau : metan, etilen, but-2-in và axetilen.
Kết luận nào sau đây đúng?
Câu 2.
A. Dung dịch AgNO3/NH3, dung dịch Br2
B. Dung dịch KMnO4, dung dịch Br2
C. Dung dịch KMnO4, dung dịch AgNO3/NH3
D. Cả A và C đúng
Để phân biệt metan, etilen và axetilen ta dùng thuốc thử nào sau đây?
Câu 3.
A. 4 chất
B. 3 chất
C. 2 chất
D. 1 chất
Trong số các ankin có công thức C5H8 có mấy chất tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3?
Câu 4.
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 1 đến bài 6 trang 145 SGK 11
Chân thành

cám ơn
quý

thầy cô
Tập

thể

lớp

11B2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thị Thanh Thủy
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)