Bài 32. Ankin
Chia sẻ bởi Lê Minh Đăng |
Ngày 10/05/2019 |
36
Chia sẻ tài liệu: Bài 32. Ankin thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
Nhiệt liệt chào mừng
quý thầy cô và các em học sinh
về tham dự tiết học!
?
Đất đèn
Dùng cách nào để giấm hoa quả nhanh chín?
?
Bài 43
ANKIN
Hóa học 11 – Nâng cao
Giáo viên: Bùi Thị Ánh
Lớp: 11 N
NỘI DUNG BÀI DẠY
NỘI DUNG II
NỘI DUNG I
NỘI DUNG III
+ ĐỒNG ĐẲNG, ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP, CẤU TRÚC PHÂN TỬ
+ TÍNH CHẤT VẬT LÝ
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
+ ĐIỀU CHẾ
+ ỨNG DỤNG
ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP,
TÍNH CHẤT VẬT LÍ
ĐỒNG ĐẲNG
CẤU TRÚC PHÂN TỬ
PHẦN I
Bài 43:
ANKIN
Bài 43:
ANKIN
Hiđrocacbon
1. Đồng đẳng
Mạch hở
Có 1
liên kết ba
Định nghĩa ankin
Dãy đồng đẳng của axetilen
Cn H2n-2 (n2)
Bài 43:
ANKIN
2. Đồng phân, danh pháp, tính chất vật lí
Đồng phân
Danh pháp
C1 C2 C3 C4 C5 C6 C7 …
CÔNG THỨC
CẤU TẠO
CTPT
C2H2
C3H4
C4H6
C5H8
TÊN GỌI
Tên thường
Etin
Tên quốc tế
Propin
But-1-in
But-2-in
Pent-1-in
Pent-2-in
3-metyl
but-1-in
axetilen
metylaxetilen
etylaxetilen
đimetylaxetilen
propyl
axetilen
etylmetyl
axetilen
isopropyl
axetilen
Bài 43:
ANKIN
2. Đồng phân, danh pháp, tính chất vật lí
CH≡CH
CH≡C–CH3
CH≡CCH2CH3
CH3CH≡CHCH3
CH≡CCH2CH2CH3
CH3CH≡CHCH2CH3
CH≡CCH(CH3)2
Bài 43:
ANKIN
3. Cấu trúc phân tử
z
C sp
y
y’
x
x’
σ
σ
σ
π
π
Phân tử C2H2
Bài 43: ANKIN
Phản ứng cộng
Phản ứng oxi hóa
Phản ứng đime hóa
và trime hóa
Phản ứng thế bằng ion kim loại
Phần II
TÍNH CHẤT
HÓA HỌC
Khác ANKEN
Giống ANKEN
Bài 43: ANKIN
1 – Phản ứng cộng
1.1 – Cộng hiđro
CH≡CH + 2H2
CH≡CH + H2
CH3−CH3
CH2=CH2
Ni, t0
Pd/PbCO3
Ví dụ:
Nhận xét:
ANKIN
Ni, t0
ANKAN
ANKEN
Pd/PbCO3
Bài 43: ANKIN
1 – Phản ứng cộng
1.2 – Cộng brom
Axetilen làm mất màu dung dịch nước brom
Axetilen tác dụng với nước brom
HC≡CH
BrH2C=CH2Br
Br2CH-CHBr2
Br2
-200C
Br2
etin
1,1,2,2-tetrabrometan
1,2-đibrometen
Bài 43: ANKIN
1 – Phản ứng cộng
1.3 – Cộng HX và nước
Quy tắc Mac-côp-nhi-côp
Trong phản ứng cộng HA (axit và nước) vào liên kết C≡C của ankin, H ưu tiên cộng vào C mang nhiều H hơn (cacbon bậc thấp hơn), còn A ưu tiên cộng vào C mang ít H hơn (cacbon bậc cao hơn).
Cộng HCl
CH3 - C≡CH + HCl
CH2=CH−Cl (vinyl clorua)
HgCl2
150-2000C
Bài 43: ANKIN
1 – Phản ứng cộng
1.3 – Cộng HX và nước
Quy tắc Mac-côp-nhi-côp
Trong phản ứng cộng HA (axit và nước) vào liên kết C≡C của ankin, H ưu tiên cộng vào C mang nhiều H hơn (cacbon bậc thấp hơn), còn A ưu tiên cộng vào C mang ít H hơn (cacbon bậc cao hơn).
Cộng H2O
CH≡CH + H– OH
[CH2=CH−OH]
HgSO4, H2SO4
800C
CH3−CH=O
etin
không bền
anđehit axetic
Bài 43: ANKIN
2 – Phản ứng đime hóa và trime hóa
CH≡CH
CH2=CH−C≡CH
3
2
C6H6
xt, t0
Bài 43: ANKIN
3 – Phản ứng oxi hóa
Cháy hoàn toàn
Axetilen cháy trong không khí cho ngọn lửa sáng chói
Bài 43: ANKIN
3 – Phản ứng oxi hóa
Axetilen tác dụng với
thuốc tím (KMnO4)
Dung dịch thuốc tím mất màu
Có kết tủa màu nâu đen (MnO2)
Oxi hóa không hoàn toàn
4 – Phản ứng thế bằng ion kim loại
Bài 43: ANKIN
Nguyên nhân
−C≡C−R
KL
H
Thí nghiệm
Hiện tượng
Axetilen tác dụng với bạc nitrat trong amoniac
Xuất hiện kết tủa màu vàng nhạt
sau chuyển sang màu xám
4 – Phản ứng thế bằng ion kim loại
Bài 43: ANKIN
Kết tủa vàng nhạt
Không phản ứng
Tổng quát
Chú ý
[Ag(NH3)2]OH
[Ag(NH3)2]OH
(phức chất, tan trong nước)
Bài 43: ANKIN
Điều chế axetilen
trong phòng thí nghiệm
C2H2
IV. Điều chế axetilen
Trong PTN:
CaC2 + 2H2O C2H2 + Ca(OH)2
2. Trong CN:
2 CH4 C2H2 + 3 H2
V. Ứng dụng
Chất dẻo PVC
Tơ sợi tổng hợp
Axit hữu cơ, este
Làm
nhiên
liệu
Làm
nguyên
liệu
Đèn xì để hàn, cắt kim loại
Củng cố
1. Gäi tªn c¸c ankin sau theo danh ph¸p thay thế?
4-metylpent-1-in
4,4-đimetylhex-1-in
Củng cố
2. Phân biệt axetilen với etilen bằng hoá chất:
HCl B. Br2
D. dd KMnO4
3. Trong các ankin có công thức phân tử C5H8, số chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 là:
1 chất
C. 3 chất D. 4 chất
C. AgNO3/NH3
B. 2 chất
VỀ NHÀ
Hoàn thành các câu hỏi và bài tập SGK; SBT Hóa học 11 sau bài Ankin
Chuẩn bị nội dung bài 44: Luyện tập Hiđrocacbon không no
Xin trân trọng cảm ơn!
Kính chúc các thầy cô
mạnh khỏe !
quý thầy cô và các em học sinh
về tham dự tiết học!
?
Đất đèn
Dùng cách nào để giấm hoa quả nhanh chín?
?
Bài 43
ANKIN
Hóa học 11 – Nâng cao
Giáo viên: Bùi Thị Ánh
Lớp: 11 N
NỘI DUNG BÀI DẠY
NỘI DUNG II
NỘI DUNG I
NỘI DUNG III
+ ĐỒNG ĐẲNG, ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP, CẤU TRÚC PHÂN TỬ
+ TÍNH CHẤT VẬT LÝ
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
+ ĐIỀU CHẾ
+ ỨNG DỤNG
ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP,
TÍNH CHẤT VẬT LÍ
ĐỒNG ĐẲNG
CẤU TRÚC PHÂN TỬ
PHẦN I
Bài 43:
ANKIN
Bài 43:
ANKIN
Hiđrocacbon
1. Đồng đẳng
Mạch hở
Có 1
liên kết ba
Định nghĩa ankin
Dãy đồng đẳng của axetilen
Cn H2n-2 (n2)
Bài 43:
ANKIN
2. Đồng phân, danh pháp, tính chất vật lí
Đồng phân
Danh pháp
C1 C2 C3 C4 C5 C6 C7 …
CÔNG THỨC
CẤU TẠO
CTPT
C2H2
C3H4
C4H6
C5H8
TÊN GỌI
Tên thường
Etin
Tên quốc tế
Propin
But-1-in
But-2-in
Pent-1-in
Pent-2-in
3-metyl
but-1-in
axetilen
metylaxetilen
etylaxetilen
đimetylaxetilen
propyl
axetilen
etylmetyl
axetilen
isopropyl
axetilen
Bài 43:
ANKIN
2. Đồng phân, danh pháp, tính chất vật lí
CH≡CH
CH≡C–CH3
CH≡CCH2CH3
CH3CH≡CHCH3
CH≡CCH2CH2CH3
CH3CH≡CHCH2CH3
CH≡CCH(CH3)2
Bài 43:
ANKIN
3. Cấu trúc phân tử
z
C sp
y
y’
x
x’
σ
σ
σ
π
π
Phân tử C2H2
Bài 43: ANKIN
Phản ứng cộng
Phản ứng oxi hóa
Phản ứng đime hóa
và trime hóa
Phản ứng thế bằng ion kim loại
Phần II
TÍNH CHẤT
HÓA HỌC
Khác ANKEN
Giống ANKEN
Bài 43: ANKIN
1 – Phản ứng cộng
1.1 – Cộng hiđro
CH≡CH + 2H2
CH≡CH + H2
CH3−CH3
CH2=CH2
Ni, t0
Pd/PbCO3
Ví dụ:
Nhận xét:
ANKIN
Ni, t0
ANKAN
ANKEN
Pd/PbCO3
Bài 43: ANKIN
1 – Phản ứng cộng
1.2 – Cộng brom
Axetilen làm mất màu dung dịch nước brom
Axetilen tác dụng với nước brom
HC≡CH
BrH2C=CH2Br
Br2CH-CHBr2
Br2
-200C
Br2
etin
1,1,2,2-tetrabrometan
1,2-đibrometen
Bài 43: ANKIN
1 – Phản ứng cộng
1.3 – Cộng HX và nước
Quy tắc Mac-côp-nhi-côp
Trong phản ứng cộng HA (axit và nước) vào liên kết C≡C của ankin, H ưu tiên cộng vào C mang nhiều H hơn (cacbon bậc thấp hơn), còn A ưu tiên cộng vào C mang ít H hơn (cacbon bậc cao hơn).
Cộng HCl
CH3 - C≡CH + HCl
CH2=CH−Cl (vinyl clorua)
HgCl2
150-2000C
Bài 43: ANKIN
1 – Phản ứng cộng
1.3 – Cộng HX và nước
Quy tắc Mac-côp-nhi-côp
Trong phản ứng cộng HA (axit và nước) vào liên kết C≡C của ankin, H ưu tiên cộng vào C mang nhiều H hơn (cacbon bậc thấp hơn), còn A ưu tiên cộng vào C mang ít H hơn (cacbon bậc cao hơn).
Cộng H2O
CH≡CH + H– OH
[CH2=CH−OH]
HgSO4, H2SO4
800C
CH3−CH=O
etin
không bền
anđehit axetic
Bài 43: ANKIN
2 – Phản ứng đime hóa và trime hóa
CH≡CH
CH2=CH−C≡CH
3
2
C6H6
xt, t0
Bài 43: ANKIN
3 – Phản ứng oxi hóa
Cháy hoàn toàn
Axetilen cháy trong không khí cho ngọn lửa sáng chói
Bài 43: ANKIN
3 – Phản ứng oxi hóa
Axetilen tác dụng với
thuốc tím (KMnO4)
Dung dịch thuốc tím mất màu
Có kết tủa màu nâu đen (MnO2)
Oxi hóa không hoàn toàn
4 – Phản ứng thế bằng ion kim loại
Bài 43: ANKIN
Nguyên nhân
−C≡C−R
KL
H
Thí nghiệm
Hiện tượng
Axetilen tác dụng với bạc nitrat trong amoniac
Xuất hiện kết tủa màu vàng nhạt
sau chuyển sang màu xám
4 – Phản ứng thế bằng ion kim loại
Bài 43: ANKIN
Kết tủa vàng nhạt
Không phản ứng
Tổng quát
Chú ý
[Ag(NH3)2]OH
[Ag(NH3)2]OH
(phức chất, tan trong nước)
Bài 43: ANKIN
Điều chế axetilen
trong phòng thí nghiệm
C2H2
IV. Điều chế axetilen
Trong PTN:
CaC2 + 2H2O C2H2 + Ca(OH)2
2. Trong CN:
2 CH4 C2H2 + 3 H2
V. Ứng dụng
Chất dẻo PVC
Tơ sợi tổng hợp
Axit hữu cơ, este
Làm
nhiên
liệu
Làm
nguyên
liệu
Đèn xì để hàn, cắt kim loại
Củng cố
1. Gäi tªn c¸c ankin sau theo danh ph¸p thay thế?
4-metylpent-1-in
4,4-đimetylhex-1-in
Củng cố
2. Phân biệt axetilen với etilen bằng hoá chất:
HCl B. Br2
D. dd KMnO4
3. Trong các ankin có công thức phân tử C5H8, số chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 là:
1 chất
C. 3 chất D. 4 chất
C. AgNO3/NH3
B. 2 chất
VỀ NHÀ
Hoàn thành các câu hỏi và bài tập SGK; SBT Hóa học 11 sau bài Ankin
Chuẩn bị nội dung bài 44: Luyện tập Hiđrocacbon không no
Xin trân trọng cảm ơn!
Kính chúc các thầy cô
mạnh khỏe !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Minh Đăng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)