Bài 32. Ankin
Chia sẻ bởi Lê Văn Quý |
Ngày 10/05/2019 |
41
Chia sẻ tài liệu: Bài 32. Ankin thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THPT HƯƠNG KHÊ
GV: LÊ VĂN QUÝ
LỚP : 11A1
CHÀO MỪNG CÁC THẦY, CÔ GIÁO ĐẾN DỰ GIỜ THAO GIẢNG!
2
ANKIN
Tiết 46; Bài 32:
NỘI DUNG BÀI DẠY
NỘI DUNG II
NỘI DUNG I
NỘI DUNG III
+ ĐỒNG ĐẲNG, ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP
+ TÍNH CHẤT VẬT LÝ
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
+ ĐIỀU CHẾ
+ ỨNG DỤNG
1. Dãy đồng đẳng của ankin
► Ankin là những hiđrocacbon mạch hở, trong phân tử có chứa 1 liên kết ba C C .
CTTQ : CnH2n-2 (n ≥ 2)
C2H 2 ,C3H4 ,C4H6 , C5H8 …
Các chất trên tạo thành dãy đồng đẳng của axetilen, còn gọi là ANKIN.
I. Đồng đẳng, đồng phân,
danh pháp
1
2. Đồng phân
CÁCH VIẾT ĐỒNG PHÂN ANKIN
1/ Viết toàn bộ mạch cacbon hở
2/ Với mỗi mạch cacbon hở xác định vị trí đặt nối ba
3/ Điền H cho đủ hóa trị
2
C4H6
(1) CH3 – CH2 – C CH
(2) CH3 – C C – CH3
Đồng phân vị trí liên kết ba
1
C5H8
(1) CH3 – CH2 – CH2 – C CH
(2) CH3 – CH2 – C C – CH3
(3) CH3 – CH – C CH
CH3
Đồng phân vị trí liên kết ba
Đồng phân mạch cacbon
► Ankin không có đồng phân hình học.
Ví dụ: Viết các đồng phân của ankin C4H6, C5H8 ..
1
1
1
2
2
2
2
3
3. Danh pháp
axetilen
etylaxetilen
đimetylaxetilen
propylaxetilen
HCCH
CHC–CH2–CH3
CH3–CC–CH3
CH3–CH2–CH2–CCH
a. Tên thông thường
Tên ankin = tên gốc ankyl (LK với C nối ba) + axetilen
4
3. Danh pháp
b. Tên thay thế (IUPAC)
4-Metylpent-1-in
CH3 – CH2 – CH = CH2
CH3 – CH2 – C ≡ CH
But-1-en
But-1-in
4-Metylpent-1-en
► Gọi tương tự ở anken, chỉ đổi đuôi “en” “in”
(Ankin có nối ba đầu mạch (R-C ≡ CH) gọi là ank-1-in)
5
5/3/2013
9
- Nhẹ hơn nước, không tan trong nước, tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
- Nhiệt độ sôi và khối lượng riêng tăng theo chiều tăng phân tử khối.
- Ở điều kiện thường: các ankin từ C2 C4 ở thể khí, từ C5 trở lên ở thể lỏng hoặc rắn.
II. Tính chất vật lí
6
III. Tính chất hóa học
7
5/3/2013
11
Etilen
Axetilen
CTPT
CTCT
Mô hình rỗng
Mô hình đặc
CH2 CH2
CH CH
C2H4
C2H2
So sánh cấu trúc phân tử anken và ankin
8
ANKIN
Cộng
Oxi hóa
Thế
Oxi hóa hoàn toàn
Oxi hóa không hoàn toàn
Tác nhân đối xứng
Tác nhân bất đối xứng
Tương tự ANKEN
Khác ANKEN
Ank-1-in
(R-C ≡ CH)
9
5/3/2013
13
a. Với tác nhân đối xứng ( Br2 dd , H2…)
Phản ứng gồm 2 giai đoạn liên tiếp
1. Phản ứng cộng
10
► Cộng H2
CH
CH
+
H-H
CH2 CH2
CH2
CH2
+
H-H
CH3 CH3
eten
etan
CnH2n-2 + H2 CnH2n
CnH2n-2 + 2H2 CnH2n+2
Ni, t0
Pd/PbCO3 ,t0
Ni, t0
Ni, t0
Nếu muốn dừng ở giai đoạn tạo anken:
CH CH + H2 CH2 CH2
Pd/PbCO3
11
► Cộng Br2 dd; Cl2.
CH
CH
+
Br-Br
CHBr CHBr
CHBr
CHBr
+
Br-Br
CHBr2 CHBr2
1,2-đibrometen
1,1,2,2-tetrabrometan
Ankin làm mất màu dung dịch brom tương tự anken.
CnH2n-2 + X2 CnH2n-2X2
CnH2n-2X2 + X2 CnH2n-2X4
12
5/3/2013
16
b. Với tác nhân bất đối xứng HX (X là Cl, OH,..)
Phản ứng cộng HX của các ankin cũng tuân theo quy tắc Mac-côp-nhi-côp.
13
CH
CH
+
HCl
CH2 CHCl
CH2
CHCl
+
HCl
CH3 CHCl2
cloeten (vinylclorua)
1,1-đicloetan
► Cộng HCl
CH CH + HCl CH2
HgCl2
150-200oC
xt, to
xt, to
CHCl
Khi có xúc tác thích hợp:
sản xuất nhựa PVC
14
CH2 CH
anđehit axetic
► Cộng H2O
O
CH3 CH O
CH CH + H2O CH3 CH O
HgSO4
H
(không bền)
sản xuất axit axetic
15
5/3/2013
19
► Đime hóa
CH CH +
CH2 CH C CH
C CH
H
xt, to
vinylaxetilen
► Trime hóa
HC
CH
CH
HC
CH
HC
CH
CH
CH
HC
CH
HC
6000C
bột C
3CH CH
6000C
bột C
benzen
c. Đime và trime hóa
Sản xuất cao su
16
. Chỉ ank-1-in mới có phản ứng này
. Dùng phản ứng này để phân biệt ank-1-in với ankan, anken và các ankin khác.
màu vàng
2. Phản ứng thế bằng ion kim loại
17
3. Phản ứng oxi hóa
a. Phản ứng oxi hóa hoàn toàn
CnH2n-2 + O2 CO2 + H2O
to
(3n-1)
2
n
(n-1)
b. Phản ứng oxi hóa không hoàn toàn
► Ankin làm mất màu dung dịch KMnO4 tương tự anken.
► Nhận xét : nCO2 > nH2O và n ankin = nCO2 - nH2O
18
1. Trong phòng thí nghiệm
CaC2 + 2H2O C2H2 + Ca(OH)2
2. Trong công nghiệp
2CH4 C2H2 + 3H2
15000C
IV. Điều chế
19
V. Ứng dụng
Chất dẻo PVC
Tơ sợi tổng hợp
Axit hữu cơ, este
Đèn xì để hàn, cắt kim loại
Làm
nhiên
liệu
Làm
nguyên
liệu
20
30000C
21
Đất đèn
…làm quả mau chín.
22
Ankin
Cộng
Oxi hóa
Thế ion kim loại
Ank-1-in
Phản ứng cháy
Brom
HX (HCl, H2O…)
Đime và trime hóa
Mất màu dd KMnO4
Hiđro
Phản ứng dùng để phân biệt ank-1-in với anken và ankin khác
CỦNG CỐ
Thế ion kim loại
Ank-1-in
23
CH3 C CH3
+HCl
CH3 C CH
Cl
Cl
CH3 C CH2
Cl
2-clopropen
2,2-điclopropan
CH3 C CH + H-OH
HgSO4
(không bền)
axeton
80oC
Hoàn thành các PTHH sau
24
5/3/2013
28
Bằng phương pháp hóa học, hãy phân biệt ba bình mất nhãn chứa mỗi khí không màu sau: etan, etilen, axetilen.
25
CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM ĐÃ THEO DÕI
GV: LÊ VĂN QUÝ
LỚP : 11A1
CHÀO MỪNG CÁC THẦY, CÔ GIÁO ĐẾN DỰ GIỜ THAO GIẢNG!
2
ANKIN
Tiết 46; Bài 32:
NỘI DUNG BÀI DẠY
NỘI DUNG II
NỘI DUNG I
NỘI DUNG III
+ ĐỒNG ĐẲNG, ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP
+ TÍNH CHẤT VẬT LÝ
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
+ ĐIỀU CHẾ
+ ỨNG DỤNG
1. Dãy đồng đẳng của ankin
► Ankin là những hiđrocacbon mạch hở, trong phân tử có chứa 1 liên kết ba C C .
CTTQ : CnH2n-2 (n ≥ 2)
C2H 2 ,C3H4 ,C4H6 , C5H8 …
Các chất trên tạo thành dãy đồng đẳng của axetilen, còn gọi là ANKIN.
I. Đồng đẳng, đồng phân,
danh pháp
1
2. Đồng phân
CÁCH VIẾT ĐỒNG PHÂN ANKIN
1/ Viết toàn bộ mạch cacbon hở
2/ Với mỗi mạch cacbon hở xác định vị trí đặt nối ba
3/ Điền H cho đủ hóa trị
2
C4H6
(1) CH3 – CH2 – C CH
(2) CH3 – C C – CH3
Đồng phân vị trí liên kết ba
1
C5H8
(1) CH3 – CH2 – CH2 – C CH
(2) CH3 – CH2 – C C – CH3
(3) CH3 – CH – C CH
CH3
Đồng phân vị trí liên kết ba
Đồng phân mạch cacbon
► Ankin không có đồng phân hình học.
Ví dụ: Viết các đồng phân của ankin C4H6, C5H8 ..
1
1
1
2
2
2
2
3
3. Danh pháp
axetilen
etylaxetilen
đimetylaxetilen
propylaxetilen
HCCH
CHC–CH2–CH3
CH3–CC–CH3
CH3–CH2–CH2–CCH
a. Tên thông thường
Tên ankin = tên gốc ankyl (LK với C nối ba) + axetilen
4
3. Danh pháp
b. Tên thay thế (IUPAC)
4-Metylpent-1-in
CH3 – CH2 – CH = CH2
CH3 – CH2 – C ≡ CH
But-1-en
But-1-in
4-Metylpent-1-en
► Gọi tương tự ở anken, chỉ đổi đuôi “en” “in”
(Ankin có nối ba đầu mạch (R-C ≡ CH) gọi là ank-1-in)
5
5/3/2013
9
- Nhẹ hơn nước, không tan trong nước, tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
- Nhiệt độ sôi và khối lượng riêng tăng theo chiều tăng phân tử khối.
- Ở điều kiện thường: các ankin từ C2 C4 ở thể khí, từ C5 trở lên ở thể lỏng hoặc rắn.
II. Tính chất vật lí
6
III. Tính chất hóa học
7
5/3/2013
11
Etilen
Axetilen
CTPT
CTCT
Mô hình rỗng
Mô hình đặc
CH2 CH2
CH CH
C2H4
C2H2
So sánh cấu trúc phân tử anken và ankin
8
ANKIN
Cộng
Oxi hóa
Thế
Oxi hóa hoàn toàn
Oxi hóa không hoàn toàn
Tác nhân đối xứng
Tác nhân bất đối xứng
Tương tự ANKEN
Khác ANKEN
Ank-1-in
(R-C ≡ CH)
9
5/3/2013
13
a. Với tác nhân đối xứng ( Br2 dd , H2…)
Phản ứng gồm 2 giai đoạn liên tiếp
1. Phản ứng cộng
10
► Cộng H2
CH
CH
+
H-H
CH2 CH2
CH2
CH2
+
H-H
CH3 CH3
eten
etan
CnH2n-2 + H2 CnH2n
CnH2n-2 + 2H2 CnH2n+2
Ni, t0
Pd/PbCO3 ,t0
Ni, t0
Ni, t0
Nếu muốn dừng ở giai đoạn tạo anken:
CH CH + H2 CH2 CH2
Pd/PbCO3
11
► Cộng Br2 dd; Cl2.
CH
CH
+
Br-Br
CHBr CHBr
CHBr
CHBr
+
Br-Br
CHBr2 CHBr2
1,2-đibrometen
1,1,2,2-tetrabrometan
Ankin làm mất màu dung dịch brom tương tự anken.
CnH2n-2 + X2 CnH2n-2X2
CnH2n-2X2 + X2 CnH2n-2X4
12
5/3/2013
16
b. Với tác nhân bất đối xứng HX (X là Cl, OH,..)
Phản ứng cộng HX của các ankin cũng tuân theo quy tắc Mac-côp-nhi-côp.
13
CH
CH
+
HCl
CH2 CHCl
CH2
CHCl
+
HCl
CH3 CHCl2
cloeten (vinylclorua)
1,1-đicloetan
► Cộng HCl
CH CH + HCl CH2
HgCl2
150-200oC
xt, to
xt, to
CHCl
Khi có xúc tác thích hợp:
sản xuất nhựa PVC
14
CH2 CH
anđehit axetic
► Cộng H2O
O
CH3 CH O
CH CH + H2O CH3 CH O
HgSO4
H
(không bền)
sản xuất axit axetic
15
5/3/2013
19
► Đime hóa
CH CH +
CH2 CH C CH
C CH
H
xt, to
vinylaxetilen
► Trime hóa
HC
CH
CH
HC
CH
HC
CH
CH
CH
HC
CH
HC
6000C
bột C
3CH CH
6000C
bột C
benzen
c. Đime và trime hóa
Sản xuất cao su
16
. Chỉ ank-1-in mới có phản ứng này
. Dùng phản ứng này để phân biệt ank-1-in với ankan, anken và các ankin khác.
màu vàng
2. Phản ứng thế bằng ion kim loại
17
3. Phản ứng oxi hóa
a. Phản ứng oxi hóa hoàn toàn
CnH2n-2 + O2 CO2 + H2O
to
(3n-1)
2
n
(n-1)
b. Phản ứng oxi hóa không hoàn toàn
► Ankin làm mất màu dung dịch KMnO4 tương tự anken.
► Nhận xét : nCO2 > nH2O và n ankin = nCO2 - nH2O
18
1. Trong phòng thí nghiệm
CaC2 + 2H2O C2H2 + Ca(OH)2
2. Trong công nghiệp
2CH4 C2H2 + 3H2
15000C
IV. Điều chế
19
V. Ứng dụng
Chất dẻo PVC
Tơ sợi tổng hợp
Axit hữu cơ, este
Đèn xì để hàn, cắt kim loại
Làm
nhiên
liệu
Làm
nguyên
liệu
20
30000C
21
Đất đèn
…làm quả mau chín.
22
Ankin
Cộng
Oxi hóa
Thế ion kim loại
Ank-1-in
Phản ứng cháy
Brom
HX (HCl, H2O…)
Đime và trime hóa
Mất màu dd KMnO4
Hiđro
Phản ứng dùng để phân biệt ank-1-in với anken và ankin khác
CỦNG CỐ
Thế ion kim loại
Ank-1-in
23
CH3 C CH3
+HCl
CH3 C CH
Cl
Cl
CH3 C CH2
Cl
2-clopropen
2,2-điclopropan
CH3 C CH + H-OH
HgSO4
(không bền)
axeton
80oC
Hoàn thành các PTHH sau
24
5/3/2013
28
Bằng phương pháp hóa học, hãy phân biệt ba bình mất nhãn chứa mỗi khí không màu sau: etan, etilen, axetilen.
25
CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM ĐÃ THEO DÕI
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Văn Quý
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)