Bài 32. Ankin

Chia sẻ bởi Phan Quốc Thông | Ngày 10/05/2019 | 49

Chia sẻ tài liệu: Bài 32. Ankin thuộc Hóa học 11

Nội dung tài liệu:

KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Viết cấu tạo, gọi tên thay thế của các đồng phân anken có CTPT C4H8.
Câu 2: Nêu tính chất hóa học đặc trưng của anken và ankađien? giải thích?
ANKIN
BàI 43
(Tiết 1)
Đồng đẳng, đồng phân, danh pháp, tính chất vật lý và cấu trúc
Tính chất hóa học
Điều chế và ứng dụng
* Bài tập củng cố
NỘI DUNG
Đồng đẳng, đồng phân, danh pháp,tính chất vật lý và cấu trúc
1. Đồng đẳng:
VD: Cho một số chất sau
CH  CH
CH  C  CH3
CH  C  CH2  CH3
(C2H2)
(C3H4)
(C4H6)
Các chất trên có đặc điểm gì chung về cấu tạo?
Ankin là những hiđro cacbon mạch hở có 1 liên kết ba trong phân tử.
2. Đồng phân:
Ankin từ C4 trở đi có nhiều đồng phân
Công thức chung:
CnH2n  2 (n  2).
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1:
Viết CTCT các ankin có CTPT:
a. C4H6
b. C5H8
2. Hãy cho biết ankin có những loại đồng phân nào?
3. Ankin có đồng phân hình học không? Tại sao?
4. So sánh số lượng các đồng phân cấu tạo của anken và ankin?
5. Gọi tên thông thường và tên thay thế của các ankin ở ý 1
Số chỉ vị trí – in
Tên mạch chính
3. Danh pháp:
- Tên thông thường: Tên gốc ankyl + axetilen
- Tên thay thế
Số chỉ vị trí – Tên nhánh
Lưu ý:
Các ankin có nối ba đầu mạch (R-C ≡ CH) gọi là các ank-1-in.
Nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy, khối lượng riêng một số ankin liệt kê ở bảng 6.2 (sgk)
4. Tính chất vật lý:
5. Cấu trúc phân tử:
Hai nguyên tử C liên kết ba ở trạng thái lai hóa sp (C của nối ba và 2 nguyên tử lk trực tiếp với chúng nằm trên một đường thẳng).
Liên kết C  C gồm 1 kiên kết  (bền) và 2 liên kết  (kém bền).
Mô hình rỗng
Mô hình đặc
Tính chất hóa học
1. Phản ứng cộng:
Phản ứng cộng vào ankin theo 2 giai đoạn:
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2:
Hoàn thành các PTHH sau:
- Cộng hidro:
etan
eten
PTTQ:
- Cộng brom:
CH3  C  CH
Muốn dừng lại ở giai đoạn thứ nhất thì cần thực hiện phản ứng ở nhiệt độ thấp.
+ Br2
1,2  đibrompropen
 20°C
CH3  C = CH
Br
Br
CH3  C = CH
1,1,2,2  tetrabrompropan
CH3  C  CH
Br
Br
Br
Br
+ Br2
Br
Br
+ Hidro clorua:
CH  CH + HCl
+ HgCl2
Vinyl clorua
150°  200°C
CH2 = CH 
CH2 = CH  Cl + HCl
1,1  dicloetan
CH3  CH
Cl
Cl2
- Cộng HX (X là Cl, Br, OH, CH3COO,...):
+ Axit axetic
Vinyl axetat
+ Cộng nước (hidrat hóa):
CH  CH + H  OH
HgSO4 , H2SO4
andehit axetic
80°C
CH3  CH = O
Ankin cộng H2O luôn theo tỉ lệ mol 1:1 tạo hợp chất trung gian không bền chuyển thành andehit hoặc xeton.
etin
- Phản ứng đime hóa và trime hóa:
Bài 1:Các chất nào sau đây đều làm nhạt màu dung dịch Br2 ?
CH4 ; C2H4 ; C2H2
A
B
C
D
C3H6 ; CH  C  CH3 ; C3H8
C2H2 ; C2H4 ; CH2 = CH  CH = CH2
C2H4 ; C2H2 ; C4H10
ĐÁP ÁN ĐÚNG LÀ CÂU B
Bài 2: Phân tử nào sau đây có thể trùng hợp ?
(1) CH2 = CH2 ; (2) CH  CH
(3) CH2 = CHCl ; (4) CH3  CH3
1, 3
A
B
C
D
1, 2, 3
2, 3
1, 2, 3, 4
ĐÁP ÁN ĐÚNG LÀ CÂU D
Bài 3: Cho sơ đồ phản ứng
Biết Y có đồng phân hình học. Hãy xác định CTCT của X?
Chào tạm biệt !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phan Quốc Thông
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)