Bài 31. Virut gây bệnh, ứng dụng của virut trong thực tiễn
Chia sẻ bởi Phạm Thị Thanh Quế |
Ngày 10/05/2019 |
44
Chia sẻ tài liệu: Bài 31. Virut gây bệnh, ứng dụng của virut trong thực tiễn thuộc Sinh học 10
Nội dung tài liệu:
Hoạt động nhân lên của vi rút trong tế bào chủ gồm mấy giai đoạn ? Đặc điểm của từng giai đoạn ?
vi rút gây hại - ứng dụng của vi rút trong thực tiễn.
BệnH truyền nhiễm và miễn dịch
Bài 31+32
i. ứng dụng của virút trong thực tiễn
1. Trong sản xuất chế phẩm sinh học
a. Cơ sở khoa học:
Phagơ / vi khuẩn: chứa đoạn gen không quan trọng cắt bỏ ghép đoạn gen cần thiết ADN tái tổ hợp
- Chuyển ADN tái tổ hợp vào vi khuẩn
Vi khuẩn nhân lên ADN tái tổ hợp cũng được nhân lên
b. Ví dụ: Sản xuất Intefêron:
Intefêron là prôtêin đặc hiệu chỉ do tế bào người và động vật tiết ra có tác dụng chống virut, chống tế bào ung thư và tăng cường khả năng miễn dịch.
i. ứng dụng của virút trong thực tiễn
1
2
3
4
5
Phân lập tế bào người mang gen IFN
Nhiễm phagơ tái tổ hợp vào E.coli
Nhân dòng E.coli nhi?m phago tỏi t? ? t?ng h?p IFN
Tách gen IFN nhờ enzim cắt
Gắn gen IFN vào AND của phagơ
A
B
c
d
E
b. Ví dụ: Sản xuất Intefêron:
i. ứng dụng của virút trong thực tiễn
1. Trong sản xuất chế phẩm sinh học
* Việc sử dụng thuốc trừ sâu hoá học đã ảnh hưởng đến con nguời như thế nào?
2. Trong nông nghiệp: S?n xu?t ch? ph?m virut tr? sõu
2. Trong nông nghiệp: S?n xu?t ch? ph?m virut tr? sõu
i. ứng dụng của virút trong thực tiễn
1. Trong sản xuất chế phẩm sinh học
Quy trình sản xuất chế phẩm virút trừ sâu
iI. Bệnh truyền nhiễm
Kể tên một số bệnh truyền nhiễm mà em biết ?
1. Khái niệm về bệnh truyền nhiễm:
iI. Bệnh truyền nhiễm
2. Phương thức lây truyền:
Những tác nhân gây bệnh truyền nhiễm
- Điều kiện để gây bệnh truyền nhiễm
Truyền ngang:
b. Truyền dọc:
2. Phương thức lây truyền:
Truyền ngang:
2. Phương thức lây truyền:
b. Truyền dọc:
Bệnh đường hô hấp
3. Các bệnh truyền nhiễm thường gặp:
Viêm gan
Bệnh đường tiêu hóa
Viêm D? DY
Viêm RU?T
Bệnh dại
Bệnh hệ thần kinh
BỆNH BẠI LIỆT
Bệnh đường sinh dục
Bệnh AIDS
VIÊN GAN B
Bệnh da
Bệnh đậu mùa
Bệnh mụn cơm
III. MIỄN DỊCH
1. Khái niệm về miễn dịch
2. Phân loại
a. Miễn dịch không đặc hiệu
b. Miễn dịch đặc hiệu
- Khái niệm:
- Đặc điểm:
- Khái niệm:
Phân loại:
+ Miễn dịch dịch thể
+ miễn dịch tế bào
PHIẾU HỌC TẬP
So sánh miễn dịch dịch thể và miễn dịch tế bào
- Sản xuất ra kháng thể nằm trong dịch thể ( máu, sữa, dịch hạch bạch huyết )
- Có sự tham gia của các loại tế bào T độc
- Tiết ra các loại prôtêin làm tan các tế bào bị nhiễm độc và ngăn cản sự nhân lên của virut
- Làm nhiệm vụ ngưng kết, bao bọc các loại virut, vi sinh vật gây bệnh, lắng kết các độc tố do chúng tiết ra
3. Phòng chống bệnh truyền nhiễm
Câu 1. Virut có khả năng gây hại cho những sinh vật nào dưới đây:
a. Người và động vật có xương sống
b. Động vật có xương sống và vi sinh vật
c. Thực vật
d. Tất cả A, B,C
Chọn câu trả lời đúng nhất
Câu 2. Bộ gen virut được sử dụng trong công nghiệp sản xuất Insulin để chữa bệnh tiểu đường trên quy mô công nghiệp với vai trò:
a. Cung cÊp gen s¶n xuÊt Insulin
b. Bé m¸y s¶n xuÊt Insulin
c. Vect¬ chuyÓn gen tæng hîp Insulin vµo tÕ bµo E.Coli
d. TÊt c¶ A, B,C
Chọn câu trả lời đúng nhất
Câu 3. Miễn dịch tự nhiên còn được gọi là gì? Có tính chất?
a. Miễn dịch không đặc hiệu và đáp ứng đặc hiệu với kháng nguyên
b. Miễn dịch không đặc hiệu, không đáp ứng đặc hiệu kháng nguyên
c. Miễn dịch đặc hiệu, tiết kháng thể vào dịch thể
d. Miễn dịch đặc hiệu, không đáp ứng kháng nguyên
Câu 4. Limphô B tiết ra kháng thể đặc hiệu chống kháng nguyên thu?c lo?i mi?n d?ch no ?
a. Miễn dịch dịch thể
b. Miễn dịch đặc hiệu
c. Miễn dịch tế bào
d. Tất cả A, B,C
1
10
9
8
7
6
5
4
3
2
(3 chữ ): Tác nhân gây bệnh AIDS
(6 chữ ): Một loại trực khuẩn bị Phagơ kí sinh. Loại Phagơ này được nghiên cứu kĩ
(4 chữ ): Những chữ viết tắt bệnh có tên" hội chứng viêm đường hô hấp cấp"
(5 chữ ): Tên sinh vật đơn giản nhất trong sinh giới.
(8 chữ ): Loài thực vật được phát hiện virut gây bệnh đầu tiên
(8 chữ ): Tên gọi chung của nhóm vi khuẩn có hình cầu
(6 chữ ): Lối sống bắt buộc của tất cả các virut
(7 chữ ): Tên một loại Hoocmôn dùng để trị bệnh tiểu đường
(4 chữ ): Chữ cái viết tắt của "hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải
(7 chữ ): Giai đoạn thứ 2 trong quá trình xâm nhiễm và phát triển của virut trong tế bào chủ
11
(7 chữ ): Một chất điều vị được sản xuất từ vi khuẩn Corynebacterrium glutamicum .
vi rút gây hại - ứng dụng của vi rút trong thực tiễn.
BệnH truyền nhiễm và miễn dịch
Bài 31+32
i. ứng dụng của virút trong thực tiễn
1. Trong sản xuất chế phẩm sinh học
a. Cơ sở khoa học:
Phagơ / vi khuẩn: chứa đoạn gen không quan trọng cắt bỏ ghép đoạn gen cần thiết ADN tái tổ hợp
- Chuyển ADN tái tổ hợp vào vi khuẩn
Vi khuẩn nhân lên ADN tái tổ hợp cũng được nhân lên
b. Ví dụ: Sản xuất Intefêron:
Intefêron là prôtêin đặc hiệu chỉ do tế bào người và động vật tiết ra có tác dụng chống virut, chống tế bào ung thư và tăng cường khả năng miễn dịch.
i. ứng dụng của virút trong thực tiễn
1
2
3
4
5
Phân lập tế bào người mang gen IFN
Nhiễm phagơ tái tổ hợp vào E.coli
Nhân dòng E.coli nhi?m phago tỏi t? ? t?ng h?p IFN
Tách gen IFN nhờ enzim cắt
Gắn gen IFN vào AND của phagơ
A
B
c
d
E
b. Ví dụ: Sản xuất Intefêron:
i. ứng dụng của virút trong thực tiễn
1. Trong sản xuất chế phẩm sinh học
* Việc sử dụng thuốc trừ sâu hoá học đã ảnh hưởng đến con nguời như thế nào?
2. Trong nông nghiệp: S?n xu?t ch? ph?m virut tr? sõu
2. Trong nông nghiệp: S?n xu?t ch? ph?m virut tr? sõu
i. ứng dụng của virút trong thực tiễn
1. Trong sản xuất chế phẩm sinh học
Quy trình sản xuất chế phẩm virút trừ sâu
iI. Bệnh truyền nhiễm
Kể tên một số bệnh truyền nhiễm mà em biết ?
1. Khái niệm về bệnh truyền nhiễm:
iI. Bệnh truyền nhiễm
2. Phương thức lây truyền:
Những tác nhân gây bệnh truyền nhiễm
- Điều kiện để gây bệnh truyền nhiễm
Truyền ngang:
b. Truyền dọc:
2. Phương thức lây truyền:
Truyền ngang:
2. Phương thức lây truyền:
b. Truyền dọc:
Bệnh đường hô hấp
3. Các bệnh truyền nhiễm thường gặp:
Viêm gan
Bệnh đường tiêu hóa
Viêm D? DY
Viêm RU?T
Bệnh dại
Bệnh hệ thần kinh
BỆNH BẠI LIỆT
Bệnh đường sinh dục
Bệnh AIDS
VIÊN GAN B
Bệnh da
Bệnh đậu mùa
Bệnh mụn cơm
III. MIỄN DỊCH
1. Khái niệm về miễn dịch
2. Phân loại
a. Miễn dịch không đặc hiệu
b. Miễn dịch đặc hiệu
- Khái niệm:
- Đặc điểm:
- Khái niệm:
Phân loại:
+ Miễn dịch dịch thể
+ miễn dịch tế bào
PHIẾU HỌC TẬP
So sánh miễn dịch dịch thể và miễn dịch tế bào
- Sản xuất ra kháng thể nằm trong dịch thể ( máu, sữa, dịch hạch bạch huyết )
- Có sự tham gia của các loại tế bào T độc
- Tiết ra các loại prôtêin làm tan các tế bào bị nhiễm độc và ngăn cản sự nhân lên của virut
- Làm nhiệm vụ ngưng kết, bao bọc các loại virut, vi sinh vật gây bệnh, lắng kết các độc tố do chúng tiết ra
3. Phòng chống bệnh truyền nhiễm
Câu 1. Virut có khả năng gây hại cho những sinh vật nào dưới đây:
a. Người và động vật có xương sống
b. Động vật có xương sống và vi sinh vật
c. Thực vật
d. Tất cả A, B,C
Chọn câu trả lời đúng nhất
Câu 2. Bộ gen virut được sử dụng trong công nghiệp sản xuất Insulin để chữa bệnh tiểu đường trên quy mô công nghiệp với vai trò:
a. Cung cÊp gen s¶n xuÊt Insulin
b. Bé m¸y s¶n xuÊt Insulin
c. Vect¬ chuyÓn gen tæng hîp Insulin vµo tÕ bµo E.Coli
d. TÊt c¶ A, B,C
Chọn câu trả lời đúng nhất
Câu 3. Miễn dịch tự nhiên còn được gọi là gì? Có tính chất?
a. Miễn dịch không đặc hiệu và đáp ứng đặc hiệu với kháng nguyên
b. Miễn dịch không đặc hiệu, không đáp ứng đặc hiệu kháng nguyên
c. Miễn dịch đặc hiệu, tiết kháng thể vào dịch thể
d. Miễn dịch đặc hiệu, không đáp ứng kháng nguyên
Câu 4. Limphô B tiết ra kháng thể đặc hiệu chống kháng nguyên thu?c lo?i mi?n d?ch no ?
a. Miễn dịch dịch thể
b. Miễn dịch đặc hiệu
c. Miễn dịch tế bào
d. Tất cả A, B,C
1
10
9
8
7
6
5
4
3
2
(3 chữ ): Tác nhân gây bệnh AIDS
(6 chữ ): Một loại trực khuẩn bị Phagơ kí sinh. Loại Phagơ này được nghiên cứu kĩ
(4 chữ ): Những chữ viết tắt bệnh có tên" hội chứng viêm đường hô hấp cấp"
(5 chữ ): Tên sinh vật đơn giản nhất trong sinh giới.
(8 chữ ): Loài thực vật được phát hiện virut gây bệnh đầu tiên
(8 chữ ): Tên gọi chung của nhóm vi khuẩn có hình cầu
(6 chữ ): Lối sống bắt buộc của tất cả các virut
(7 chữ ): Tên một loại Hoocmôn dùng để trị bệnh tiểu đường
(4 chữ ): Chữ cái viết tắt của "hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải
(7 chữ ): Giai đoạn thứ 2 trong quá trình xâm nhiễm và phát triển của virut trong tế bào chủ
11
(7 chữ ): Một chất điều vị được sản xuất từ vi khuẩn Corynebacterrium glutamicum .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Thanh Quế
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)