Bài 31. Vấn đề phát triển thương mại, du lịch
Chia sẻ bởi Nguyễn Thu Huyền |
Ngày 19/03/2024 |
12
Chia sẻ tài liệu: Bài 31. Vấn đề phát triển thương mại, du lịch thuộc Địa lý 12
Nội dung tài liệu:
Quan sát những hình ảnh sau,
cho biết đó là hình ảnh của
những ngành nào?
Bài 31:
Vấn đề phát triển thương mại, du lịch
Thương mại
a, Nội thương
b, Ngoại thương
2. Du lịch
a, Tài nguyên du lịch
b, Tỡnh hỡnh phát triển và các trung tâm du lịch chủ yếu.
1. Thương mại
a, Nội thương:
Nhận xét cơ cấu bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ phân theo thành phần kinh tế của nước ta ?
Thu hút được sự tham gia của nhiều thành phần kinh tế.
Cơ cấu tổng mức bán lẻ hàng hóa có sự chuyển dịch theo hướng giảm tỉ trọng của khu vực Nhà nước, tang tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
Bài 31
Vấn đề phát triển thương mại, du lịch
- Phát triển mạnh sau thời k? đổi mới
Cả nước đã hình thành thị trường thống nhất,
hàng hoá phong phú, đa dạng.
Quan sát bản đồ nhận xét sự phân bố hoạt động nội thương nước ta?
1. Thương mại.
a. Nội thương
đông nam bộ
đồng bằng sông hồng
đồng bằng sông cửu long
Bài 31
Vấn đề phát triển thương mại, du lịch
Thương mại.
a, Nội thương:
b, Ngoại thương:
Việt Nam là thành viên chính thức của WTO từ tháng 1/2007
b. Ngoại thương
Thị trường buôn bán ngày càng đựơc mở rộng theo hướng đa dạng hoá, đa phương hoá.
+ Việt Nam đã có quan hệ thương mại với 165 nước và vùng lãnh thổ.
+Là thành viên của WTO
Nhận xét về sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta giai đoạn 1990 - 2005
Bài 31
Vấn đề phát triển thương mại, du lịch
Thương mại.
a, Nội thương:
b, Ngoại thương:
* Hoạt động ngoại thương có những chuyển biến rõ rệt:
- Về cơ cấu:
+ Trước đổi mới, nước ta là nước nhập siêu.
+ Nam 1992, cán cân xuất, nhập khẩu tiến tới thế cân đối.
+ Từ 1993 đến nay, nước ta tiếp tục nhập siêu nhưng bản chất khác trước Dổi mới.
Bài 31
Vấn đề phát triển thương mại, du lịch
Thương mại.
a, Nội thương:
b, Ngoại thương:
* Hoạt động ngoại thương có nh?ng chuyển biến rõ rệt:
- Về cơ cấu:
+ Trước đổi mới, nước ta là nước nhập siêu
+ Nam 1992, lần đầu tiên cán cân xuất, nhập khẩu tiến tới thế cân đối
- Về giá trị:
+ Từ 1993 đến nay, nước ta tiếp tục nhập siêu nhưng bản chất khác trước Dổi mới.
Nhận xét và giải thích tỡnh hỡnh xuất khẩu của nước ta giai đoạn 1990 - 2005
Bài 31
Vấn đề phát triển thương mại, du lịch
Thương mại.
a, Nội thương:
b, Ngoại thương:
Hoạt động ngoại thương có nh?ng chuyển biến rõ rệt:
- Về cơ cấu:
+ Trước đổi mới, nước ta là nước nhập siêu.
+ Nam 1992, lần đầu tiên cán cân xuất, nhập khẩu tiến tới thế cân đối.
- Về giá trị:
+ Tổng giá trị xuất nhập khẩu tang mạnh.
- Hàng xuất:
Quan sát nh?ng hỡnh ảnh sau cho biết đâu là mặt hàng xuất khẩu, đâu là mặt hàng nhập khẩu của nước ta, từ đó rút ra nhận xét?
Bài 31
Vấn đề phát triển thương mại, du lịch
Thương mại.
a, Nội thương:
b, Ngoại thương:
* Hoạt động ngoại thương có nh?ng chuyển biến rõ rệt:
- Về cơ cấu:
- Về giá trị:
Hàng xuất:
+CN nặng , khoáng sản, công nghiệp nhẹ, tiểu thủ công nghiệp, nông sản, thủy sản.
Hàng nhập:
+ Chủ yếu là nguyên liệu và tư liệu sản xuất.
Nêu thị trường xuất khẩu và nhập khẩu của nước ta?
Bài 31
Vấn đề phát triển thương mại, du lịch
Thương mại.
a, Nội thương:
b, Ngoại thương:
* Hoạt động ngoại thương có nh?ng chuyển biến rõ rệt:
- Về cơ cấu:
- Về giá trị:
Hàng xuất:
+CN nặng , khoáng sản, công nghiệp nhẹ, tiểu thủ công nghiệp, nông sản, thủy sản.
Hàng nhập:
+ Chủ yếu là nguyên liệu và tư liệu sản xuất.
Thị trường xuất khẩu: Hoa Kỳ, Nhật Bản, Trung Quốc.
Thị trường nhập khẩu: Châu á - Thái Bỡnh Dương, Châu Âu
Bài 31
Vấn đề phát triển thương mại, du lịch
1. Thương mại.
2. Du lịch:
a, Tài nguyên du lịch:
Quan sát nh?ng hỡnh ảnh sau, hãy cho biết tài nguyên du lịch là gỡ ?
Bài 31
Vấn đề phát triển thương mại, du lịch
1. Thương mại.
2. Du lịch:
a, Tài nguyên du lịch:
- Tài nguyên du lịch là cảnh quan thiên nhiên, di tích lịch sử, di tích cách mạng, các giá trị nhân van, công trỡnh lao động sáng tạo của con người có thể sử dụng nhằm thỏa mãn nhu cầu du lịch, là yếu tố cơ bản để hỡnh thành các điểm du lịch, khu du lịch nhằm tạo ra sự hấp dẫn du lịch
* Dựa vào át lát địa lý Việt Nam và sơ đồ hỡnh 31.4 - SGK, trỡnh bày các loại tài nguyên du lịch nước ta ?
- Các loại tài nguyên du lịch:
TÀI NGUYÊN DU LỊCH
TỰ NHIÊN
NHÂN VĂN
Địa hình
Khí hậu
Nước
Sinh vật
Di tích
Lễ hội
Tài nguyên
khác
125 bãi
biển.
2 di sản
thiên
nhiên
thế giới
200
hang
động
Đa
dạng
Phân
hóa
Sông,
hồ
Nước
khoáng,
Nước
nóng
Hơn 30
vườn quốc
gia
Động vật
hoang dã,
thủy hai
sản
4 vạn di tích
(hơn 2,6
nghìn được
xếp hạng)
3 di sản
Văn hóa vật
thể và 2
di sản văn
hóa phi vật
thể thế giới
Quanh
năm
Tập
trung
vào
mùa xuân
Làng nghề
Văn nghệ
dân gian
Ẩm thực…
Cỏc lo?i ti nguyờn du l?ch c?a nu?c ta
Bài 31
Vấn đề phát triển thương mại, du lịch
1. Thương mại.
2. Du lịch:
a, Tài nguyên du lịch:
- Các loại tài nguyên du lịch:
+ Tự nhiên: Dịa hỡnh, khí hậu, nước, sinh vật
+ Nhân van: Di tích, Lễ hội, phong tục tập quán, làng nghề, ẩm thực.
Dựa vào bản đồ du lịch Việt Nam, hãy kể tên 2 vườn quốc gia ở Bắc Trung Bộ và 3 thắng cảnh ở Trung du miền núi Bắc Bộ
Vịnh Hạ Long
Hà Giang
Sa Pa
Biển Nha Trang
е L¹t
Biển Vũng Tàu
Thác Bản Giốc - Cao Bằng
Hồ Ba Bể- Bắc Kạn
Hồ Ba Bể- Bắc Kạn
Hồ Lak- Tây Nguyên
U Minh Hạ
Núi Dôi- Hà Giang
Tam Nông
Phú Quốc
Đéng Phong Nha
3 Di sản van hoá vật thể
Đéng Phong Nha
2 Di s¶n thiªn nhiªn TG
Nhã nhạc cung đỡnh Huế
Không gian van hóa cồng chiêng Tây Nguyên
2 Di sản van hoá phi vật thể TG
Lễ giỗ Tổ Hùng Vương
Lễ hội chùa Hương
Van hóa dân gian
Làng nghề truyền thống
Bài 31
Vấn đề phát triển thương mại, du lịch
1. Thương mại.
2. Du lịch:
a, Tài nguyên du lịch:
b, Tỡnh hỡnh phát triển và các trung tâm du lịch chủ yếu:
Dựa vào hỡnh 31.1, hãy phân tích tỡnh hỡnh phát triển du lịch nước ta?
Bài 31
Vấn đề phát triển thương mại, du lịch
1. Thương mại.
2. Du lịch:
a, Tài nguyên du lịch:
b, Tỡnh hỡnh phát triển và các trung tâm du lịch chủ yếu:
- Ngành du lịch phát triển nhanh từ đầu thập kỉ 90 (thế kỉ XX) đến nay.
- Hình thành nhiều trung tâm du lịch quốc gia và vùng.
- Trung tâm du lịch QG:
+ Hà Nội + Huế + Dà Nẵng + TP Hồ Chí Minh
Trung tâm du lịch vùng:
+ Hải phòng
+ Hạ Long
+ Nha trang
+ Dà Lạt
+ Vũng Tàu
+ Cần Thơ
Xác định trên bản đồ Du lịch, các trung tâm du lịch quốc gia, các trung tâm du lịch vùng?
Điền tên vào những điểm du lịch sau và cho biết nó thuộc những loại tài nguyên du lịch nào?
1
2
3
4
5
6
Vịnh Hạ Long
Cố đô Huế
Động Phong Nha
Thánh địa Mỹ Sơn
Phố cổ Hội An
Cồng chiêng Tây Nguyên
cho biết đó là hình ảnh của
những ngành nào?
Bài 31:
Vấn đề phát triển thương mại, du lịch
Thương mại
a, Nội thương
b, Ngoại thương
2. Du lịch
a, Tài nguyên du lịch
b, Tỡnh hỡnh phát triển và các trung tâm du lịch chủ yếu.
1. Thương mại
a, Nội thương:
Nhận xét cơ cấu bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ phân theo thành phần kinh tế của nước ta ?
Thu hút được sự tham gia của nhiều thành phần kinh tế.
Cơ cấu tổng mức bán lẻ hàng hóa có sự chuyển dịch theo hướng giảm tỉ trọng của khu vực Nhà nước, tang tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
Bài 31
Vấn đề phát triển thương mại, du lịch
- Phát triển mạnh sau thời k? đổi mới
Cả nước đã hình thành thị trường thống nhất,
hàng hoá phong phú, đa dạng.
Quan sát bản đồ nhận xét sự phân bố hoạt động nội thương nước ta?
1. Thương mại.
a. Nội thương
đông nam bộ
đồng bằng sông hồng
đồng bằng sông cửu long
Bài 31
Vấn đề phát triển thương mại, du lịch
Thương mại.
a, Nội thương:
b, Ngoại thương:
Việt Nam là thành viên chính thức của WTO từ tháng 1/2007
b. Ngoại thương
Thị trường buôn bán ngày càng đựơc mở rộng theo hướng đa dạng hoá, đa phương hoá.
+ Việt Nam đã có quan hệ thương mại với 165 nước và vùng lãnh thổ.
+Là thành viên của WTO
Nhận xét về sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta giai đoạn 1990 - 2005
Bài 31
Vấn đề phát triển thương mại, du lịch
Thương mại.
a, Nội thương:
b, Ngoại thương:
* Hoạt động ngoại thương có những chuyển biến rõ rệt:
- Về cơ cấu:
+ Trước đổi mới, nước ta là nước nhập siêu.
+ Nam 1992, cán cân xuất, nhập khẩu tiến tới thế cân đối.
+ Từ 1993 đến nay, nước ta tiếp tục nhập siêu nhưng bản chất khác trước Dổi mới.
Bài 31
Vấn đề phát triển thương mại, du lịch
Thương mại.
a, Nội thương:
b, Ngoại thương:
* Hoạt động ngoại thương có nh?ng chuyển biến rõ rệt:
- Về cơ cấu:
+ Trước đổi mới, nước ta là nước nhập siêu
+ Nam 1992, lần đầu tiên cán cân xuất, nhập khẩu tiến tới thế cân đối
- Về giá trị:
+ Từ 1993 đến nay, nước ta tiếp tục nhập siêu nhưng bản chất khác trước Dổi mới.
Nhận xét và giải thích tỡnh hỡnh xuất khẩu của nước ta giai đoạn 1990 - 2005
Bài 31
Vấn đề phát triển thương mại, du lịch
Thương mại.
a, Nội thương:
b, Ngoại thương:
Hoạt động ngoại thương có nh?ng chuyển biến rõ rệt:
- Về cơ cấu:
+ Trước đổi mới, nước ta là nước nhập siêu.
+ Nam 1992, lần đầu tiên cán cân xuất, nhập khẩu tiến tới thế cân đối.
- Về giá trị:
+ Tổng giá trị xuất nhập khẩu tang mạnh.
- Hàng xuất:
Quan sát nh?ng hỡnh ảnh sau cho biết đâu là mặt hàng xuất khẩu, đâu là mặt hàng nhập khẩu của nước ta, từ đó rút ra nhận xét?
Bài 31
Vấn đề phát triển thương mại, du lịch
Thương mại.
a, Nội thương:
b, Ngoại thương:
* Hoạt động ngoại thương có nh?ng chuyển biến rõ rệt:
- Về cơ cấu:
- Về giá trị:
Hàng xuất:
+CN nặng , khoáng sản, công nghiệp nhẹ, tiểu thủ công nghiệp, nông sản, thủy sản.
Hàng nhập:
+ Chủ yếu là nguyên liệu và tư liệu sản xuất.
Nêu thị trường xuất khẩu và nhập khẩu của nước ta?
Bài 31
Vấn đề phát triển thương mại, du lịch
Thương mại.
a, Nội thương:
b, Ngoại thương:
* Hoạt động ngoại thương có nh?ng chuyển biến rõ rệt:
- Về cơ cấu:
- Về giá trị:
Hàng xuất:
+CN nặng , khoáng sản, công nghiệp nhẹ, tiểu thủ công nghiệp, nông sản, thủy sản.
Hàng nhập:
+ Chủ yếu là nguyên liệu và tư liệu sản xuất.
Thị trường xuất khẩu: Hoa Kỳ, Nhật Bản, Trung Quốc.
Thị trường nhập khẩu: Châu á - Thái Bỡnh Dương, Châu Âu
Bài 31
Vấn đề phát triển thương mại, du lịch
1. Thương mại.
2. Du lịch:
a, Tài nguyên du lịch:
Quan sát nh?ng hỡnh ảnh sau, hãy cho biết tài nguyên du lịch là gỡ ?
Bài 31
Vấn đề phát triển thương mại, du lịch
1. Thương mại.
2. Du lịch:
a, Tài nguyên du lịch:
- Tài nguyên du lịch là cảnh quan thiên nhiên, di tích lịch sử, di tích cách mạng, các giá trị nhân van, công trỡnh lao động sáng tạo của con người có thể sử dụng nhằm thỏa mãn nhu cầu du lịch, là yếu tố cơ bản để hỡnh thành các điểm du lịch, khu du lịch nhằm tạo ra sự hấp dẫn du lịch
* Dựa vào át lát địa lý Việt Nam và sơ đồ hỡnh 31.4 - SGK, trỡnh bày các loại tài nguyên du lịch nước ta ?
- Các loại tài nguyên du lịch:
TÀI NGUYÊN DU LỊCH
TỰ NHIÊN
NHÂN VĂN
Địa hình
Khí hậu
Nước
Sinh vật
Di tích
Lễ hội
Tài nguyên
khác
125 bãi
biển.
2 di sản
thiên
nhiên
thế giới
200
hang
động
Đa
dạng
Phân
hóa
Sông,
hồ
Nước
khoáng,
Nước
nóng
Hơn 30
vườn quốc
gia
Động vật
hoang dã,
thủy hai
sản
4 vạn di tích
(hơn 2,6
nghìn được
xếp hạng)
3 di sản
Văn hóa vật
thể và 2
di sản văn
hóa phi vật
thể thế giới
Quanh
năm
Tập
trung
vào
mùa xuân
Làng nghề
Văn nghệ
dân gian
Ẩm thực…
Cỏc lo?i ti nguyờn du l?ch c?a nu?c ta
Bài 31
Vấn đề phát triển thương mại, du lịch
1. Thương mại.
2. Du lịch:
a, Tài nguyên du lịch:
- Các loại tài nguyên du lịch:
+ Tự nhiên: Dịa hỡnh, khí hậu, nước, sinh vật
+ Nhân van: Di tích, Lễ hội, phong tục tập quán, làng nghề, ẩm thực.
Dựa vào bản đồ du lịch Việt Nam, hãy kể tên 2 vườn quốc gia ở Bắc Trung Bộ và 3 thắng cảnh ở Trung du miền núi Bắc Bộ
Vịnh Hạ Long
Hà Giang
Sa Pa
Biển Nha Trang
е L¹t
Biển Vũng Tàu
Thác Bản Giốc - Cao Bằng
Hồ Ba Bể- Bắc Kạn
Hồ Ba Bể- Bắc Kạn
Hồ Lak- Tây Nguyên
U Minh Hạ
Núi Dôi- Hà Giang
Tam Nông
Phú Quốc
Đéng Phong Nha
3 Di sản van hoá vật thể
Đéng Phong Nha
2 Di s¶n thiªn nhiªn TG
Nhã nhạc cung đỡnh Huế
Không gian van hóa cồng chiêng Tây Nguyên
2 Di sản van hoá phi vật thể TG
Lễ giỗ Tổ Hùng Vương
Lễ hội chùa Hương
Van hóa dân gian
Làng nghề truyền thống
Bài 31
Vấn đề phát triển thương mại, du lịch
1. Thương mại.
2. Du lịch:
a, Tài nguyên du lịch:
b, Tỡnh hỡnh phát triển và các trung tâm du lịch chủ yếu:
Dựa vào hỡnh 31.1, hãy phân tích tỡnh hỡnh phát triển du lịch nước ta?
Bài 31
Vấn đề phát triển thương mại, du lịch
1. Thương mại.
2. Du lịch:
a, Tài nguyên du lịch:
b, Tỡnh hỡnh phát triển và các trung tâm du lịch chủ yếu:
- Ngành du lịch phát triển nhanh từ đầu thập kỉ 90 (thế kỉ XX) đến nay.
- Hình thành nhiều trung tâm du lịch quốc gia và vùng.
- Trung tâm du lịch QG:
+ Hà Nội + Huế + Dà Nẵng + TP Hồ Chí Minh
Trung tâm du lịch vùng:
+ Hải phòng
+ Hạ Long
+ Nha trang
+ Dà Lạt
+ Vũng Tàu
+ Cần Thơ
Xác định trên bản đồ Du lịch, các trung tâm du lịch quốc gia, các trung tâm du lịch vùng?
Điền tên vào những điểm du lịch sau và cho biết nó thuộc những loại tài nguyên du lịch nào?
1
2
3
4
5
6
Vịnh Hạ Long
Cố đô Huế
Động Phong Nha
Thánh địa Mỹ Sơn
Phố cổ Hội An
Cồng chiêng Tây Nguyên
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thu Huyền
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)