Bài 31. Sắt

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Tuyết Vân | Ngày 09/05/2019 | 63

Chia sẻ tài liệu: Bài 31. Sắt thuộc Hóa học 12

Nội dung tài liệu:

KIỂM TRA BÀI CŨ:
? Hãy nêu tính các chất hoá học của Al. Viết các phương trình phản ứng minh hoạ.
KLNT: 56
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ

Sắt là kim loại màu trắng xám.
Có ánh kim, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.
Có tính dẻo, khối lượng riêng D = 7,86g/cm3
* Em hãy cho biết một số tính chất vật lí của Fe?
II. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
- Fe có tính chất của môt kim loại, vậy nó có những tính chất nào ?
1. Tác dụng với phi kim
2. Tác dụng với axit
3. Tác dụng với muối
* Quan sát thí nghiệm Fe tác dụng với O2.
Nêu hiện tượng và viết phương trình hoá học?
1. Tác dụng với phi kim
Tác dụng với Clo, lưu huỳnh:
- Tác dụng với oxi
Fe + Cl2  ?

Fe + S  ?
* Kết luận: Sắt tác dụng với nhiều phi kim tạo thành oxit hoặc muối.
2. Tác dụng với dung dịch axit
* Em hãy viết các phương trình phản ứng sau ?
Fe + HCl  ?
Fe + H2SO4 loãng  ?
Fe + 2HCl  FeCl2 + H2
Fe + H2SO4 loãng  FeSO4 + H2
* Kết luận: Fe tác dụng với HCl, H2SO4 loãng  Muối sắt (II) + H2
* Chú ý: Fe không tác dụng với HNO3 đặc, nguội và H2SO4 đặc, nguội.
3. Tác dụng với dung dịch muối.
K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Ni, Sn, Pb, H, Cu, Hg, Ag, Pt, Au
* Em hãy viết các phương trình phản ứng sau ?
Fe + CuSO4  ?
Fe + Pb(NO3)2  ?
Fe + AgNO3  ?
Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu 
Fe + Pb(NO3)2  Fe(NO3)2 + Pb 
Fe + 2AgNO3  Fe(NO3)2 + 2Ag 
* Kết luận: Fe + muối của KL hoạt động yếu hơn  Muối sắt (II) + KL mới
! Xem TN: Fe + dd CuSO4
BÀI TẬP:
Hãy hoàn thành chuổi phản ứng hoá học sau?

FeCl2 Fe(NO3)2
Fe
FeCl3 Fe(OH)3





BÀI TẬP VỀ NHÀ: 2, 3, 4, 5 TR. 60
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Tuyết Vân
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)