Bài 31. Sắt
Chia sẻ bởi Van The |
Ngày 09/05/2019 |
44
Chia sẻ tài liệu: Bài 31. Sắt thuộc Hóa học 12
Nội dung tài liệu:
Kính chào quý thầy cô và các em học sinh
TÀU BIỂN
TÀU HOẢ
CẦU
ĐƯỜNG RAY
GIÁ SẮT
Tháp Eiffel (Pháp)
Cột sắt Delhi (Ấn Độ)
Cổng sắt
Két sắt
Sắt
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐĂKNÔNG
TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG
GIÁO ÁN HOÁ 12
SẮT
Bài 31
Năm học: 2008 - 2009.
BAN CƠ BẢN
TIẾT 52
BÀI 31
SẮT
NỘI DUNG
I- VỊ TRÍ TRONG BẢNG TUẦN HOÀN, CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ
II- TÍNH CHẤT VẬT LÍ
III- TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
1. Tác dụng với phi kim
a) Tác dụng với lưu huỳnh
b) Tác dụng với oxi
c) Tác dụng với clo
2. Tác dụng với axit
a) Với dung dịch HCl, H2SO4(loãng)
b) Với dung dịch HNO3 và H2SO4(đặc, nóng)
3. Tác dụng với dung dịch muối
4. Tác dụng với nước
IV- TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
I- VỊ TRÍ TRONG BẢNG TUẦN HOÀN, CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ
Kí hiệu hoá học:
Số hiệu nguyên tử:
Vị trí:
Cấu hình electron:
Hay viết gọn là:
Chu kì 4, Nhóm VIIIB
Fe
26
1s22s22p63s23p63d64s2
[Ar]3d64s2
SẮT
BÀI 31
SẮT
NỘI DUNG
I- VỊ TRÍ TRONG BẢNG TUẦN HOÀN, CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ
II- TÍNH CHẤT VẬT LÍ
III- TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
1. Tác dụng với phi kim
a) Tác dụng với lưu huỳnh
b) Tác dụng với oxi
c) Tác dụng với clo
2. Tác dụng với axit
a) Với dung dịch HCl, H2SO4(loãng)
b) Với dung dịch HNO3 và H2SO4(đặc, nóng)
3. Tác dụng với dung dịch muối
4. Tác dụng với nước
IV- TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
II- TÍNH CHẤT VẬT LÍ
- Sắt là kim loại màu trắng hơi xám, dẻo, dai, dễ rèn.
- Nhiệt độ nóng chảy khá cao: 15400C.
- Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.
- Có tính nhiễm từ.
SẮT
BÀI 31
SẮT
NỘI DUNG
I- VỊ TRÍ TRONG BẢNG TUẦN HOÀN, CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ
II- TÍNH CHẤT VẬT LÍ
III- TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
1. Tác dụng với phi kim
a) Tác dụng với lưu huỳnh
b) Tác dụng với oxi
c) Tác dụng với clo
2. Tác dụng với axit
a) Với dung dịch HCl, H2SO4(loãng)
b) Với dung dịch HNO3 và H2SO4(đặc, nóng)
3. Tác dụng với dung dịch muối
4. Tác dụng với nước
IV- TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
II- TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Hãy tham khảo sách giáo khoa và nêu một số tính chất vật lí của sắt như:
Trạng thái tồn tại, màu sắc.
Nhiệt độ nóng chảy.
Khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt.
- Tính chất khác.
SẮT
BÀI 31
SẮT
NỘI DUNG
I- VỊ TRÍ TRONG BẢNG TUẦN HOÀN, CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ
II- TÍNH CHẤT VẬT LÍ
III- TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
1. Tác dụng với phi kim
a) Tác dụng với lưu huỳnh
b) Tác dụng với oxi
c) Tác dụng với clo
2. Tác dụng với axit
a) Với dung dịch HCl, H2SO4(loãng)
b) Với dung dịch HNO3 và H2SO4(đặc, nóng)
3. Tác dụng với dung dịch muối
4. Tác dụng với nước
IV- TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
II- TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
Sắt là kim loại có tính khử trung bình. Khi tham gia phản ứng hoá học có thể tạo thành Fe2+ hoặc Fe3+ (Tùy thuộc vào tác nhân oxi hoá và điều kiện phản ứng).
SẮT
BÀI 31
SẮT
NỘI DUNG
I- VỊ TRÍ TRONG BẢNG TUẦN HOÀN, CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ
II- TÍNH CHẤT VẬT LÍ
III- TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
1. Tác dụng với phi kim
a) Tác dụng với lưu huỳnh
b) Tác dụng với oxi
c) Tác dụng với clo
2. Tác dụng với axit
a) Với dung dịch HCl, H2SO4(loãng)
b) Với dung dịch HNO3 và H2SO4(đặc, nóng)
3. Tác dụng với dung dịch muối
4. Tác dụng với nước
IV- TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
NỘI DUNG
BÀI 31
NỘI DUNG
- 3e
Fe3+
+ S, I2,HCl,H2SO4lg, dd muối
+ Cl2, Br2, HNO3, H2SO4 đặc
Fe
[Ar]3d64s2
Fe2+
- 2e
Khả năng nhường electron của sắt
[Ar]3d6
[Ar]3d5
SẮT
BÀI 31
SẮT
NỘI DUNG
I- VỊ TRÍ TRONG BẢNG TUẦN HOÀN, CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ
II- TÍNH CHẤT VẬT LÍ
III- TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
1. Tác dụng với phi kim
a) Tác dụng với lưu huỳnh
b) Tác dụng với oxi
c) Tác dụng với clo
2. Tác dụng với axit
a) Với dung dịch HCl, H2SO4(loãng)
b) Với dung dịch HNO3 và H2SO4(đặc, nóng)
3. Tác dụng với dung dịch muối
4. Tác dụng với nước
IV- TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
NỘI DUNG
Vị trí của sắt trong dãy điện hoá
Một số cặp oxi hoá khử trong dãy điện hoá
SẮT
BÀI 31
SẮT
NỘI DUNG
I- VỊ TRÍ TRONG BẢNG TUẦN HOÀN, CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ
II- TÍNH CHẤT VẬT LÍ
III- TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
1. Tác dụng với phi kim
a) Tác dụng với lưu huỳnh
b) Tác dụng với oxi
c) Tác dụng với clo
2. Tác dụng với axit
a) Với dung dịch HCl, H2SO4(loãng)
b) Với dung dịch HNO3 và H2SO4(đặc, nóng)
3. Tác dụng với dung dịch muối
4. Tác dụng với nước
IV- TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
II- TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
1. Tác dụng với phi kim
a) Tác dụng với lưu huỳnh
Fe + S FeS
0
0
-2
+2
Khử
Oxi hoá
t0
b) Tác dụng với oxi
3Fe + 2O2 Fe3O4 (FeO.Fe2O3)
0
+2
-2
+8/3
Khử
Oxi hoá
t0
c) Tác dụng với clo
2Fe + 3Cl2 2FeCl3
0
0
-1
+3
Khử
Oxi hoá
t0
0
+3
Oxit sắt từ
Sắt (II) sunfua
Sắt (III) clorua
SẮT
BÀI 31
SẮT
NỘI DUNG
I- VỊ TRÍ TRONG BẢNG TUẦN HOÀN, CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ
II- TÍNH CHẤT VẬT LÍ
III- TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
1. Tác dụng với phi kim
a) Tác dụng với lưu huỳnh
b) Tác dụng với oxi
c) Tác dụng với clo
2. Tác dụng với axit
a) Với dung dịch HCl, H2SO4(loãng)
b) Với dung dịch HNO3 và H2SO4(đặc, nóng)
3. Tác dụng với dung dịch muối
4. Tác dụng với nước
IV- TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
BÀI 31
SẮT
II- TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
2. Tác dụng với axit
a) Với dung dịch HCl, H2SO4(loãng)
Sắt khử H+ trong HCl hoặc H2SO4(loãng) thành H2, sắt bị khử thành Fe2+
Fe + 2H+ Fe2+ + H2
b) Với dung dịch HNO3, H2SO4(đặc, nóng)
HNO3, H2SO4(đặc, nóng) có tính oxi hoá mạnh, oxi hoá sắt thành Fe3+.
Fe+4HNO3 Fe(NO3)3+NO2+2H2O
t0
SẮT
BÀI 31
SẮT
NỘI DUNG
I- VỊ TRÍ TRONG BẢNG TUẦN HOÀN, CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ
II- TÍNH CHẤT VẬT LÍ
III- TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
1. Tác dụng với phi kim
a) Tác dụng với lưu huỳnh
b) Tác dụng với oxi
c) Tác dụng với clo
2. Tác dụng với axit
a) Với dung dịch HCl, H2SO4(loãng)
b) Với dung dịch HNO3 và H2SO4(đặc, nóng)
3. Tác dụng với dung dịch muối
4. Tác dụng với nước
IV- TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
II- TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
3. Tác dụng với dung dịch muối
Sắt khử được cation kim loại đứng sau trong dãy điện hoá thành kim loại, sắt bị oxi hoá thành Fe2+ hoặc Fe3+.
Fe + Cu2+ Fe2+ + Cu
SẮT
BÀI 31
SẮT
NỘI DUNG
I- VỊ TRÍ TRONG BẢNG TUẦN HOÀN, CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ
II- TÍNH CHẤT VẬT LÍ
III- TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
1. Tác dụng với phi kim
a) Tác dụng với lưu huỳnh
b) Tác dụng với oxi
c) Tác dụng với clo
2. Tác dụng với axit
a) Với dung dịch HCl, H2SO4(loãng)
b) Với dung dịch HNO3 và H2SO4(đặc, nóng)
3. Tác dụng với dung dịch muối
4. Tác dụng với nước
IV- TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
NỘI DUNG
Vị trí của sắt trong dãy điện hoá
Một số cặp oxi hoá khử trong dãy điện hoá
SẮT
BÀI 31
SẮT
NỘI DUNG
I- VỊ TRÍ TRONG BẢNG TUẦN HOÀN, CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ
II- TÍNH CHẤT VẬT LÍ
III- TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
1. Tác dụng với phi kim
a) Tác dụng với lưu huỳnh
b) Tác dụng với oxi
c) Tác dụng với clo
2. Tác dụng với axit
a) Với dung dịch HCl, H2SO4(loãng)
b) Với dung dịch HNO3 và H2SO4(đặc, nóng)
3. Tác dụng với dung dịch muối
4. Tác dụng với nước
IV- TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
II- TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
4. Tác dụng với nước
Ở nhiệt độ thường sắt không phản ứng với nước. Ở nhiệt độ cao, sắt khử được hơi nước.
3Fe + 4H2O Fe3O4 + 8H2
t0<5700C
2Fe + 3H2O Fe2O3 + 6H2
t0>5700C
SẮT
BÀI 31
SẮT
NỘI DUNG
I- VỊ TRÍ TRONG BẢNG TUẦN HOÀN, CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ
II- TÍNH CHẤT VẬT LÍ
III- TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
1. Tác dụng với phi kim
a) Tác dụng với lưu huỳnh
b) Tác dụng với oxi
c) Tác dụng với clo
2. Tác dụng với axit
a) Với dung dịch HCl, H2SO4(loãng)
b) Với dung dịch HNO3 và H2SO4(đặc, nóng)
3. Tác dụng với dung dịch muối
4. Tác dụng với nước
IV- TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
IV- TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
Quặng Hematit đỏ
Trong tự nhiên, sắt tồn tại dạng hợp chất
Chứa Fe2O3 khan
SẮT
BÀI 31
SẮT
NỘI DUNG
I- VỊ TRÍ TRONG BẢNG TUẦN HOÀN, CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ
II- TÍNH CHẤT VẬT LÍ
III- TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
1. Tác dụng với phi kim
a) Tác dụng với lưu huỳnh
b) Tác dụng với oxi
c) Tác dụng với clo
2. Tác dụng với axit
a) Với dung dịch HCl, H2SO4(loãng)
b) Với dung dịch HNO3 và H2SO4(đặc, nóng)
3. Tác dụng với dung dịch muối
4. Tác dụng với nước
IV- TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
IV- TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
Trong tự nhiên, sắt tồn tại dạng hợp chất
Quặng Hematit nâu
Chứa Fe2O3.nH2O
SẮT
BÀI 31
SẮT
NỘI DUNG
I- VỊ TRÍ TRONG BẢNG TUẦN HOÀN, CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ
II- TÍNH CHẤT VẬT LÍ
III- TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
1. Tác dụng với phi kim
a) Tác dụng với lưu huỳnh
b) Tác dụng với oxi
c) Tác dụng với clo
2. Tác dụng với axit
a) Với dung dịch HCl, H2SO4(loãng)
b) Với dung dịch HNO3 và H2SO4(đặc, nóng)
3. Tác dụng với dung dịch muối
4. Tác dụng với nước
IV- TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
IV- TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
Trong tự nhiên, sắt tồn tại dạng hợp chất
Quặng Manhetit
Chứa Fe3O4
SẮT
BÀI 31
SẮT
NỘI DUNG
I- VỊ TRÍ TRONG BẢNG TUẦN HOÀN, CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ
II- TÍNH CHẤT VẬT LÍ
III- TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
1. Tác dụng với phi kim
a) Tác dụng với lưu huỳnh
b) Tác dụng với oxi
c) Tác dụng với clo
2. Tác dụng với axit
a) Với dung dịch HCl, H2SO4(loãng)
b) Với dung dịch HNO3 và H2SO4(đặc, nóng)
3. Tác dụng với dung dịch muối
4. Tác dụng với nước
IV- TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
IV- TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
Trong tự nhiên, sắt tồn tại dạng hợp chất
Quặng Xiđerit
Chứa FeCO3
SẮT
BÀI 31
SẮT
NỘI DUNG
I- VỊ TRÍ TRONG BẢNG TUẦN HOÀN, CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ
II- TÍNH CHẤT VẬT LÍ
III- TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
1. Tác dụng với phi kim
a) Tác dụng với lưu huỳnh
b) Tác dụng với oxi
c) Tác dụng với clo
2. Tác dụng với axit
a) Với dung dịch HCl, H2SO4(loãng)
b) Với dung dịch HNO3 và H2SO4(đặc, nóng)
3. Tác dụng với dung dịch muối
4. Tác dụng với nước
IV- TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
IV- TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
Trong tự nhiên, sắt tồn tại dạng hợp chất
Quặng Pirit
Chứa FeS2
SẮT
BÀI 31
SẮT
NỘI DUNG
I- VỊ TRÍ TRONG BẢNG TUẦN HOÀN, CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ
II- TÍNH CHẤT VẬT LÍ
III- TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
1. Tác dụng với phi kim
a) Tác dụng với lưu huỳnh
b) Tác dụng với oxi
c) Tác dụng với clo
2. Tác dụng với axit
a) Với dung dịch HCl, H2SO4(loãng)
b) Với dung dịch HNO3 và H2SO4(đặc, nóng)
3. Tác dụng với dung dịch muối
4. Tác dụng với nước
IV- TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
IV- TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
Trong tự nhiên, sắt tồn tại dạng hợp chất
Hồng cầu
SẮT
BÀI 31
SẮT
NỘI DUNG
I- VỊ TRÍ TRONG BẢNG TUẦN HOÀN, CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ
II- TÍNH CHẤT VẬT LÍ
III- TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
1. Tác dụng với phi kim
a) Tác dụng với lưu huỳnh
b) Tác dụng với oxi
c) Tác dụng với clo
2. Tác dụng với axit
a) Với dung dịch HCl, H2SO4(loãng)
b) Với dung dịch HNO3 và H2SO4(đặc, nóng)
3. Tác dụng với dung dịch muối
4. Tác dụng với nước
IV- TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
CỦNG CỐ
CỦNG CỐ
SẮT
Câu 1
Phương trình hoá học nào sau đây không đúng?
A. Fe + 6HNO3(đặc) Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O
B. Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu
C. 2Fe + 6HCl 2FeCl3 + 3H2
D. 2Fe + 3Cl2 2FeCl3
t0
C.
BÀI 31
SẮT
NỘI DUNG
I- VỊ TRÍ TRONG BẢNG TUẦN HOÀN, CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ
II- TÍNH CHẤT VẬT LÍ
III- TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
1. Tác dụng với phi kim
a) Tác dụng với lưu huỳnh
b) Tác dụng với oxi
c) Tác dụng với clo
2. Tác dụng với axit
a) Với dung dịch HCl, H2SO4(loãng)
b) Với dung dịch HNO3 và H2SO4(đặc, nóng)
3. Tác dụng với dung dịch muối
4. Tác dụng với nước
IV- TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
SẮT
CỦNG CỐ
CỦNG CỐ
Câu 2
Tính chất nào sau đây không phải của sắt?
A. Kim loại nặng, khó nóng chảy.
B. Màu vàng nâu, dẻo, dễ rèn.
C. Dẫn điện và nhiệt tốt.
D. Có tính nhiễm từ.
B.
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN
QU THẦY CÔ
GIÚP TÔI HOÀN THÀNH BÀI GIẢNG
CÁC EM HỌC SINH
TÀU BIỂN
TÀU HOẢ
CẦU
ĐƯỜNG RAY
GIÁ SẮT
Tháp Eiffel (Pháp)
Cột sắt Delhi (Ấn Độ)
Cổng sắt
Két sắt
Sắt
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐĂKNÔNG
TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG
GIÁO ÁN HOÁ 12
SẮT
Bài 31
Năm học: 2008 - 2009.
BAN CƠ BẢN
TIẾT 52
BÀI 31
SẮT
NỘI DUNG
I- VỊ TRÍ TRONG BẢNG TUẦN HOÀN, CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ
II- TÍNH CHẤT VẬT LÍ
III- TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
1. Tác dụng với phi kim
a) Tác dụng với lưu huỳnh
b) Tác dụng với oxi
c) Tác dụng với clo
2. Tác dụng với axit
a) Với dung dịch HCl, H2SO4(loãng)
b) Với dung dịch HNO3 và H2SO4(đặc, nóng)
3. Tác dụng với dung dịch muối
4. Tác dụng với nước
IV- TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
I- VỊ TRÍ TRONG BẢNG TUẦN HOÀN, CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ
Kí hiệu hoá học:
Số hiệu nguyên tử:
Vị trí:
Cấu hình electron:
Hay viết gọn là:
Chu kì 4, Nhóm VIIIB
Fe
26
1s22s22p63s23p63d64s2
[Ar]3d64s2
SẮT
BÀI 31
SẮT
NỘI DUNG
I- VỊ TRÍ TRONG BẢNG TUẦN HOÀN, CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ
II- TÍNH CHẤT VẬT LÍ
III- TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
1. Tác dụng với phi kim
a) Tác dụng với lưu huỳnh
b) Tác dụng với oxi
c) Tác dụng với clo
2. Tác dụng với axit
a) Với dung dịch HCl, H2SO4(loãng)
b) Với dung dịch HNO3 và H2SO4(đặc, nóng)
3. Tác dụng với dung dịch muối
4. Tác dụng với nước
IV- TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
II- TÍNH CHẤT VẬT LÍ
- Sắt là kim loại màu trắng hơi xám, dẻo, dai, dễ rèn.
- Nhiệt độ nóng chảy khá cao: 15400C.
- Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.
- Có tính nhiễm từ.
SẮT
BÀI 31
SẮT
NỘI DUNG
I- VỊ TRÍ TRONG BẢNG TUẦN HOÀN, CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ
II- TÍNH CHẤT VẬT LÍ
III- TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
1. Tác dụng với phi kim
a) Tác dụng với lưu huỳnh
b) Tác dụng với oxi
c) Tác dụng với clo
2. Tác dụng với axit
a) Với dung dịch HCl, H2SO4(loãng)
b) Với dung dịch HNO3 và H2SO4(đặc, nóng)
3. Tác dụng với dung dịch muối
4. Tác dụng với nước
IV- TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
II- TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Hãy tham khảo sách giáo khoa và nêu một số tính chất vật lí của sắt như:
Trạng thái tồn tại, màu sắc.
Nhiệt độ nóng chảy.
Khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt.
- Tính chất khác.
SẮT
BÀI 31
SẮT
NỘI DUNG
I- VỊ TRÍ TRONG BẢNG TUẦN HOÀN, CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ
II- TÍNH CHẤT VẬT LÍ
III- TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
1. Tác dụng với phi kim
a) Tác dụng với lưu huỳnh
b) Tác dụng với oxi
c) Tác dụng với clo
2. Tác dụng với axit
a) Với dung dịch HCl, H2SO4(loãng)
b) Với dung dịch HNO3 và H2SO4(đặc, nóng)
3. Tác dụng với dung dịch muối
4. Tác dụng với nước
IV- TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
II- TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
Sắt là kim loại có tính khử trung bình. Khi tham gia phản ứng hoá học có thể tạo thành Fe2+ hoặc Fe3+ (Tùy thuộc vào tác nhân oxi hoá và điều kiện phản ứng).
SẮT
BÀI 31
SẮT
NỘI DUNG
I- VỊ TRÍ TRONG BẢNG TUẦN HOÀN, CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ
II- TÍNH CHẤT VẬT LÍ
III- TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
1. Tác dụng với phi kim
a) Tác dụng với lưu huỳnh
b) Tác dụng với oxi
c) Tác dụng với clo
2. Tác dụng với axit
a) Với dung dịch HCl, H2SO4(loãng)
b) Với dung dịch HNO3 và H2SO4(đặc, nóng)
3. Tác dụng với dung dịch muối
4. Tác dụng với nước
IV- TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
NỘI DUNG
BÀI 31
NỘI DUNG
- 3e
Fe3+
+ S, I2,HCl,H2SO4lg, dd muối
+ Cl2, Br2, HNO3, H2SO4 đặc
Fe
[Ar]3d64s2
Fe2+
- 2e
Khả năng nhường electron của sắt
[Ar]3d6
[Ar]3d5
SẮT
BÀI 31
SẮT
NỘI DUNG
I- VỊ TRÍ TRONG BẢNG TUẦN HOÀN, CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ
II- TÍNH CHẤT VẬT LÍ
III- TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
1. Tác dụng với phi kim
a) Tác dụng với lưu huỳnh
b) Tác dụng với oxi
c) Tác dụng với clo
2. Tác dụng với axit
a) Với dung dịch HCl, H2SO4(loãng)
b) Với dung dịch HNO3 và H2SO4(đặc, nóng)
3. Tác dụng với dung dịch muối
4. Tác dụng với nước
IV- TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
NỘI DUNG
Vị trí của sắt trong dãy điện hoá
Một số cặp oxi hoá khử trong dãy điện hoá
SẮT
BÀI 31
SẮT
NỘI DUNG
I- VỊ TRÍ TRONG BẢNG TUẦN HOÀN, CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ
II- TÍNH CHẤT VẬT LÍ
III- TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
1. Tác dụng với phi kim
a) Tác dụng với lưu huỳnh
b) Tác dụng với oxi
c) Tác dụng với clo
2. Tác dụng với axit
a) Với dung dịch HCl, H2SO4(loãng)
b) Với dung dịch HNO3 và H2SO4(đặc, nóng)
3. Tác dụng với dung dịch muối
4. Tác dụng với nước
IV- TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
II- TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
1. Tác dụng với phi kim
a) Tác dụng với lưu huỳnh
Fe + S FeS
0
0
-2
+2
Khử
Oxi hoá
t0
b) Tác dụng với oxi
3Fe + 2O2 Fe3O4 (FeO.Fe2O3)
0
+2
-2
+8/3
Khử
Oxi hoá
t0
c) Tác dụng với clo
2Fe + 3Cl2 2FeCl3
0
0
-1
+3
Khử
Oxi hoá
t0
0
+3
Oxit sắt từ
Sắt (II) sunfua
Sắt (III) clorua
SẮT
BÀI 31
SẮT
NỘI DUNG
I- VỊ TRÍ TRONG BẢNG TUẦN HOÀN, CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ
II- TÍNH CHẤT VẬT LÍ
III- TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
1. Tác dụng với phi kim
a) Tác dụng với lưu huỳnh
b) Tác dụng với oxi
c) Tác dụng với clo
2. Tác dụng với axit
a) Với dung dịch HCl, H2SO4(loãng)
b) Với dung dịch HNO3 và H2SO4(đặc, nóng)
3. Tác dụng với dung dịch muối
4. Tác dụng với nước
IV- TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
BÀI 31
SẮT
II- TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
2. Tác dụng với axit
a) Với dung dịch HCl, H2SO4(loãng)
Sắt khử H+ trong HCl hoặc H2SO4(loãng) thành H2, sắt bị khử thành Fe2+
Fe + 2H+ Fe2+ + H2
b) Với dung dịch HNO3, H2SO4(đặc, nóng)
HNO3, H2SO4(đặc, nóng) có tính oxi hoá mạnh, oxi hoá sắt thành Fe3+.
Fe+4HNO3 Fe(NO3)3+NO2+2H2O
t0
SẮT
BÀI 31
SẮT
NỘI DUNG
I- VỊ TRÍ TRONG BẢNG TUẦN HOÀN, CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ
II- TÍNH CHẤT VẬT LÍ
III- TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
1. Tác dụng với phi kim
a) Tác dụng với lưu huỳnh
b) Tác dụng với oxi
c) Tác dụng với clo
2. Tác dụng với axit
a) Với dung dịch HCl, H2SO4(loãng)
b) Với dung dịch HNO3 và H2SO4(đặc, nóng)
3. Tác dụng với dung dịch muối
4. Tác dụng với nước
IV- TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
II- TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
3. Tác dụng với dung dịch muối
Sắt khử được cation kim loại đứng sau trong dãy điện hoá thành kim loại, sắt bị oxi hoá thành Fe2+ hoặc Fe3+.
Fe + Cu2+ Fe2+ + Cu
SẮT
BÀI 31
SẮT
NỘI DUNG
I- VỊ TRÍ TRONG BẢNG TUẦN HOÀN, CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ
II- TÍNH CHẤT VẬT LÍ
III- TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
1. Tác dụng với phi kim
a) Tác dụng với lưu huỳnh
b) Tác dụng với oxi
c) Tác dụng với clo
2. Tác dụng với axit
a) Với dung dịch HCl, H2SO4(loãng)
b) Với dung dịch HNO3 và H2SO4(đặc, nóng)
3. Tác dụng với dung dịch muối
4. Tác dụng với nước
IV- TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
NỘI DUNG
Vị trí của sắt trong dãy điện hoá
Một số cặp oxi hoá khử trong dãy điện hoá
SẮT
BÀI 31
SẮT
NỘI DUNG
I- VỊ TRÍ TRONG BẢNG TUẦN HOÀN, CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ
II- TÍNH CHẤT VẬT LÍ
III- TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
1. Tác dụng với phi kim
a) Tác dụng với lưu huỳnh
b) Tác dụng với oxi
c) Tác dụng với clo
2. Tác dụng với axit
a) Với dung dịch HCl, H2SO4(loãng)
b) Với dung dịch HNO3 và H2SO4(đặc, nóng)
3. Tác dụng với dung dịch muối
4. Tác dụng với nước
IV- TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
II- TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
4. Tác dụng với nước
Ở nhiệt độ thường sắt không phản ứng với nước. Ở nhiệt độ cao, sắt khử được hơi nước.
3Fe + 4H2O Fe3O4 + 8H2
t0<5700C
2Fe + 3H2O Fe2O3 + 6H2
t0>5700C
SẮT
BÀI 31
SẮT
NỘI DUNG
I- VỊ TRÍ TRONG BẢNG TUẦN HOÀN, CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ
II- TÍNH CHẤT VẬT LÍ
III- TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
1. Tác dụng với phi kim
a) Tác dụng với lưu huỳnh
b) Tác dụng với oxi
c) Tác dụng với clo
2. Tác dụng với axit
a) Với dung dịch HCl, H2SO4(loãng)
b) Với dung dịch HNO3 và H2SO4(đặc, nóng)
3. Tác dụng với dung dịch muối
4. Tác dụng với nước
IV- TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
IV- TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
Quặng Hematit đỏ
Trong tự nhiên, sắt tồn tại dạng hợp chất
Chứa Fe2O3 khan
SẮT
BÀI 31
SẮT
NỘI DUNG
I- VỊ TRÍ TRONG BẢNG TUẦN HOÀN, CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ
II- TÍNH CHẤT VẬT LÍ
III- TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
1. Tác dụng với phi kim
a) Tác dụng với lưu huỳnh
b) Tác dụng với oxi
c) Tác dụng với clo
2. Tác dụng với axit
a) Với dung dịch HCl, H2SO4(loãng)
b) Với dung dịch HNO3 và H2SO4(đặc, nóng)
3. Tác dụng với dung dịch muối
4. Tác dụng với nước
IV- TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
IV- TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
Trong tự nhiên, sắt tồn tại dạng hợp chất
Quặng Hematit nâu
Chứa Fe2O3.nH2O
SẮT
BÀI 31
SẮT
NỘI DUNG
I- VỊ TRÍ TRONG BẢNG TUẦN HOÀN, CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ
II- TÍNH CHẤT VẬT LÍ
III- TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
1. Tác dụng với phi kim
a) Tác dụng với lưu huỳnh
b) Tác dụng với oxi
c) Tác dụng với clo
2. Tác dụng với axit
a) Với dung dịch HCl, H2SO4(loãng)
b) Với dung dịch HNO3 và H2SO4(đặc, nóng)
3. Tác dụng với dung dịch muối
4. Tác dụng với nước
IV- TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
IV- TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
Trong tự nhiên, sắt tồn tại dạng hợp chất
Quặng Manhetit
Chứa Fe3O4
SẮT
BÀI 31
SẮT
NỘI DUNG
I- VỊ TRÍ TRONG BẢNG TUẦN HOÀN, CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ
II- TÍNH CHẤT VẬT LÍ
III- TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
1. Tác dụng với phi kim
a) Tác dụng với lưu huỳnh
b) Tác dụng với oxi
c) Tác dụng với clo
2. Tác dụng với axit
a) Với dung dịch HCl, H2SO4(loãng)
b) Với dung dịch HNO3 và H2SO4(đặc, nóng)
3. Tác dụng với dung dịch muối
4. Tác dụng với nước
IV- TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
IV- TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
Trong tự nhiên, sắt tồn tại dạng hợp chất
Quặng Xiđerit
Chứa FeCO3
SẮT
BÀI 31
SẮT
NỘI DUNG
I- VỊ TRÍ TRONG BẢNG TUẦN HOÀN, CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ
II- TÍNH CHẤT VẬT LÍ
III- TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
1. Tác dụng với phi kim
a) Tác dụng với lưu huỳnh
b) Tác dụng với oxi
c) Tác dụng với clo
2. Tác dụng với axit
a) Với dung dịch HCl, H2SO4(loãng)
b) Với dung dịch HNO3 và H2SO4(đặc, nóng)
3. Tác dụng với dung dịch muối
4. Tác dụng với nước
IV- TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
IV- TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
Trong tự nhiên, sắt tồn tại dạng hợp chất
Quặng Pirit
Chứa FeS2
SẮT
BÀI 31
SẮT
NỘI DUNG
I- VỊ TRÍ TRONG BẢNG TUẦN HOÀN, CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ
II- TÍNH CHẤT VẬT LÍ
III- TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
1. Tác dụng với phi kim
a) Tác dụng với lưu huỳnh
b) Tác dụng với oxi
c) Tác dụng với clo
2. Tác dụng với axit
a) Với dung dịch HCl, H2SO4(loãng)
b) Với dung dịch HNO3 và H2SO4(đặc, nóng)
3. Tác dụng với dung dịch muối
4. Tác dụng với nước
IV- TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
IV- TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
Trong tự nhiên, sắt tồn tại dạng hợp chất
Hồng cầu
SẮT
BÀI 31
SẮT
NỘI DUNG
I- VỊ TRÍ TRONG BẢNG TUẦN HOÀN, CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ
II- TÍNH CHẤT VẬT LÍ
III- TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
1. Tác dụng với phi kim
a) Tác dụng với lưu huỳnh
b) Tác dụng với oxi
c) Tác dụng với clo
2. Tác dụng với axit
a) Với dung dịch HCl, H2SO4(loãng)
b) Với dung dịch HNO3 và H2SO4(đặc, nóng)
3. Tác dụng với dung dịch muối
4. Tác dụng với nước
IV- TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
CỦNG CỐ
CỦNG CỐ
SẮT
Câu 1
Phương trình hoá học nào sau đây không đúng?
A. Fe + 6HNO3(đặc) Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O
B. Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu
C. 2Fe + 6HCl 2FeCl3 + 3H2
D. 2Fe + 3Cl2 2FeCl3
t0
C.
BÀI 31
SẮT
NỘI DUNG
I- VỊ TRÍ TRONG BẢNG TUẦN HOÀN, CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ
II- TÍNH CHẤT VẬT LÍ
III- TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
1. Tác dụng với phi kim
a) Tác dụng với lưu huỳnh
b) Tác dụng với oxi
c) Tác dụng với clo
2. Tác dụng với axit
a) Với dung dịch HCl, H2SO4(loãng)
b) Với dung dịch HNO3 và H2SO4(đặc, nóng)
3. Tác dụng với dung dịch muối
4. Tác dụng với nước
IV- TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
SẮT
CỦNG CỐ
CỦNG CỐ
Câu 2
Tính chất nào sau đây không phải của sắt?
A. Kim loại nặng, khó nóng chảy.
B. Màu vàng nâu, dẻo, dễ rèn.
C. Dẫn điện và nhiệt tốt.
D. Có tính nhiễm từ.
B.
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN
QU THẦY CÔ
GIÚP TÔI HOÀN THÀNH BÀI GIẢNG
CÁC EM HỌC SINH
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Van The
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)