Bài 31. Sắt
Chia sẻ bởi Nguyễn Tiến Phấn |
Ngày 09/05/2019 |
55
Chia sẻ tài liệu: Bài 31. Sắt thuộc Hóa học 12
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG
QUÝ THẦY CÔ
CÙNG CÁC EM HỌC SINH
Giáo viên: Nguyễn Tiến Phấn
Đố vui :
* Xác định tên của một kim loại với 3 dữ kiện?
Nếu đoán đúng ở dữ kiện thứ nhất: Điểm 10
Nếu đoán đúng ở dữ kiện thứ hai: Điểm 8
Nếu đoán đúng ở dữ kiện thứ ba: Điểm 6
Đây là kim loại được sử dụng nhiều nhất.
Là kim loại nặng nóng chẩy ở 15390C
Nguyên tử khối của kim loại là 56
Di?m 10
Di?m 8
Di?m 6
Đáp án
Kim loại sắt
Kí hiệu hoá học : Fe.
Nguyên tử khối :56.
+ Từ xa xưa con người đã biết sử dụng nhiều vật dụng bằng sắt hoặc hợp kim sắt.
+ Ngày nay trong số tất cả các kim loại, sắt vẫn được sử dụng nhiều nhất.
Sắt
KHHH: Fe
NTK: 56
Tiết 25
+ Sắt là kim loại mầu trắng xám, có ánh kim, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt nhưng kém hơn nhôm.
+ Sắt dẻo nên dễ rèn
+ Sắt có tính nhiễm từ (bị nam châm hút)
+ Sắt là kim loại nặng ( Khối lượng riêng 7,86g/cm3) nóng ch?y ở 15390C.
I.Tính chất vật lí
Từ tính chất vật lý của kim loại nói chung và những điều đã biết về kim loại sắt. Hãy suy đoán tính chất vật lý của sắt?
Ti?t 25: S?t
Sắt có 3 tính chất hoá học là:
Sắt tác dụng với phi kim
Sắt tác dụng với dung dịch axít
Sắt tác dụng với dung dịch muối của kim loại kém hoạt động hoá học hơn
Ti?t 25: S?t
I.Tính chất vật lí
II. Tính chất hóa học
Từ tính chất hoá học của kim loại nói chung và vị trí của sắt trong dãy hoạt động hoá học của kim loại hãy suy đoán sắt có những tính chất hoá học nào ?
1. Tác dụng với phi kim.
Ti?t 25: S?t
I.Tính chất vật lí
II. Tính chất hóa học
a) Tác dụng với Oxi tạo oxít sắt từ:
Quan sát thí nghiệm sắt tác dụng với oxi
1. Tác dụng với phi kim.
Ti?t 25: S?t
I.Tính chất vật lí
II. Tính chất hóa học
a) Tác dụng với Oxi tạo oxít sắt từ:
b) Tác dụng với phi kim khỏc
Quan sát thí nghiệm của sắt với clo . Viết PTHH
Nhận xét (về tính chất sắt tác dụng với phi kim)
ở nhiệt độ cao sắt tác dụng với nhiều phi kim tạo thành ôxít hoặc muối, trong đó sắt có hoá trị (II hoặc III).
2. Tác dụng với dung dịch Axít.
1. Tác dụng với phi kim.
Ti?t 25: S?t
I.Tính chất vật lí
II. Tính chất hóa học
a) Tác dụng với Oxi tạo oxít sắt từ:
b) Tác dụng với phi kim khỏc
2. Tác dụng với dung dịch Axít.
1. Tác dụng với phi kim.
Ti?t 25: S?t
I.Tính chất vật lí
II. Tính chất hóa học
a) Tác dụng với Oxi tạo oxít sắt từ:
b) Tác dụng với phi kim khỏc
Fe(r) + 2HCl(dd) ? FeCl2(dd) + H2(k)
* Chú ý:
? Sắt không phản ứng với H2SO4 đặc, nguội và HNO3 đặc, nguội
? Sắt có phản ứng với H2SO4 đặc, nóng và HNO3 đặc, nóng.
Fe(r) + 4HNO3(l) ? Fe(NO3)3(dd) + NO(k) + 2H2O (l)
3. Tác dụng với dung dịch muối.
2. Tác dụng với dung dịch Axít.
1. Tác dụng với phi kim.
I.Tính chất vật lí
II. Tính chất hóa học
a) Tác dụng với Oxi tạo oxít sắt từ:
b) Tác dụng với phi kim khỏc
Ti?t 25: S?t
3. Tác dụng với dung dịch muối.
2. Tác dụng với dung dịch Axít.
1. Tác dụng với phi kim.
I.Tính chất vật lí
II. Tính chất hóa học
a) Tác dụng với Oxi tạo oxít sắt từ:
b) Tác dụng với phi kim khỏc
Ti?t 25: S?t
Fe(r) + CuSO4(dd) ? FeSO4(dd) + Cu(r)
Nhận xét (về tính chất sắt tác dụng với dung dịch muối):
Sắt tác dụng với dung dịch muối của kim loại kém hoạt động hơn thường tạo thành muối sắt (II) và giải phóng kim loại trong muối
Ngoài ra sắt còn phản ứng với nước ở nhiệt độ cao
3Fe(r) + 4 H2O(l) Fe3O4(r) + 4H2(k)
Fe(r) + H2O(l) FeO(r) + H2(k)
- Sắt không tan trong dung dịch kiềm
Tính chất hoá học của Fe
t0
t0
- S?t có đầy đủ tính chất chung của kim loại
- Sắt là nguyên tố có 2 hoá trị (II và III)
Bài 5 /SGK 60
Số mol CuSO4 = 0,01 ? 1 = 0,01 (mol)
Fe(r) + CuSO4 (dd) ? FeSO4 (dd) + Cu(r) (1)
1mol 1mol 1mol 1mol
0,01mol 0,01mol 0,01mol
Chất rắn A gồm sắt dư và đồng
Fe(r) + 2HCl (dd) ? FeCl2(dd) + H2(k) (2)
a) Khối lượng chất rắn còn lại sau phản ứng (2) là lượng Cu tạo thành trong phản ứng (1)
mCu = 0,01 ? 64 = 0,64 (g)
b) Dung dịch B chỉ chứa FeSO4
FeSO4(dd) + 2NaOH(dd) ? Fe(OH)2(r) + NaSO4(dd)
1mol 2mol
0,01mol 0,02mol
n n 0,02
CM= - ? V = - = - = 0,02 (lít) hay 20 ml.
V CM 1
* XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN *
Chúc quý thầy cô & các em
mạnh khỏe , hạnh phúc...!
QUÝ THẦY CÔ
CÙNG CÁC EM HỌC SINH
Giáo viên: Nguyễn Tiến Phấn
Đố vui :
* Xác định tên của một kim loại với 3 dữ kiện?
Nếu đoán đúng ở dữ kiện thứ nhất: Điểm 10
Nếu đoán đúng ở dữ kiện thứ hai: Điểm 8
Nếu đoán đúng ở dữ kiện thứ ba: Điểm 6
Đây là kim loại được sử dụng nhiều nhất.
Là kim loại nặng nóng chẩy ở 15390C
Nguyên tử khối của kim loại là 56
Di?m 10
Di?m 8
Di?m 6
Đáp án
Kim loại sắt
Kí hiệu hoá học : Fe.
Nguyên tử khối :56.
+ Từ xa xưa con người đã biết sử dụng nhiều vật dụng bằng sắt hoặc hợp kim sắt.
+ Ngày nay trong số tất cả các kim loại, sắt vẫn được sử dụng nhiều nhất.
Sắt
KHHH: Fe
NTK: 56
Tiết 25
+ Sắt là kim loại mầu trắng xám, có ánh kim, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt nhưng kém hơn nhôm.
+ Sắt dẻo nên dễ rèn
+ Sắt có tính nhiễm từ (bị nam châm hút)
+ Sắt là kim loại nặng ( Khối lượng riêng 7,86g/cm3) nóng ch?y ở 15390C.
I.Tính chất vật lí
Từ tính chất vật lý của kim loại nói chung và những điều đã biết về kim loại sắt. Hãy suy đoán tính chất vật lý của sắt?
Ti?t 25: S?t
Sắt có 3 tính chất hoá học là:
Sắt tác dụng với phi kim
Sắt tác dụng với dung dịch axít
Sắt tác dụng với dung dịch muối của kim loại kém hoạt động hoá học hơn
Ti?t 25: S?t
I.Tính chất vật lí
II. Tính chất hóa học
Từ tính chất hoá học của kim loại nói chung và vị trí của sắt trong dãy hoạt động hoá học của kim loại hãy suy đoán sắt có những tính chất hoá học nào ?
1. Tác dụng với phi kim.
Ti?t 25: S?t
I.Tính chất vật lí
II. Tính chất hóa học
a) Tác dụng với Oxi tạo oxít sắt từ:
Quan sát thí nghiệm sắt tác dụng với oxi
1. Tác dụng với phi kim.
Ti?t 25: S?t
I.Tính chất vật lí
II. Tính chất hóa học
a) Tác dụng với Oxi tạo oxít sắt từ:
b) Tác dụng với phi kim khỏc
Quan sát thí nghiệm của sắt với clo . Viết PTHH
Nhận xét (về tính chất sắt tác dụng với phi kim)
ở nhiệt độ cao sắt tác dụng với nhiều phi kim tạo thành ôxít hoặc muối, trong đó sắt có hoá trị (II hoặc III).
2. Tác dụng với dung dịch Axít.
1. Tác dụng với phi kim.
Ti?t 25: S?t
I.Tính chất vật lí
II. Tính chất hóa học
a) Tác dụng với Oxi tạo oxít sắt từ:
b) Tác dụng với phi kim khỏc
2. Tác dụng với dung dịch Axít.
1. Tác dụng với phi kim.
Ti?t 25: S?t
I.Tính chất vật lí
II. Tính chất hóa học
a) Tác dụng với Oxi tạo oxít sắt từ:
b) Tác dụng với phi kim khỏc
Fe(r) + 2HCl(dd) ? FeCl2(dd) + H2(k)
* Chú ý:
? Sắt không phản ứng với H2SO4 đặc, nguội và HNO3 đặc, nguội
? Sắt có phản ứng với H2SO4 đặc, nóng và HNO3 đặc, nóng.
Fe(r) + 4HNO3(l) ? Fe(NO3)3(dd) + NO(k) + 2H2O (l)
3. Tác dụng với dung dịch muối.
2. Tác dụng với dung dịch Axít.
1. Tác dụng với phi kim.
I.Tính chất vật lí
II. Tính chất hóa học
a) Tác dụng với Oxi tạo oxít sắt từ:
b) Tác dụng với phi kim khỏc
Ti?t 25: S?t
3. Tác dụng với dung dịch muối.
2. Tác dụng với dung dịch Axít.
1. Tác dụng với phi kim.
I.Tính chất vật lí
II. Tính chất hóa học
a) Tác dụng với Oxi tạo oxít sắt từ:
b) Tác dụng với phi kim khỏc
Ti?t 25: S?t
Fe(r) + CuSO4(dd) ? FeSO4(dd) + Cu(r)
Nhận xét (về tính chất sắt tác dụng với dung dịch muối):
Sắt tác dụng với dung dịch muối của kim loại kém hoạt động hơn thường tạo thành muối sắt (II) và giải phóng kim loại trong muối
Ngoài ra sắt còn phản ứng với nước ở nhiệt độ cao
3Fe(r) + 4 H2O(l) Fe3O4(r) + 4H2(k)
Fe(r) + H2O(l) FeO(r) + H2(k)
- Sắt không tan trong dung dịch kiềm
Tính chất hoá học của Fe
t0
t0
- S?t có đầy đủ tính chất chung của kim loại
- Sắt là nguyên tố có 2 hoá trị (II và III)
Bài 5 /SGK 60
Số mol CuSO4 = 0,01 ? 1 = 0,01 (mol)
Fe(r) + CuSO4 (dd) ? FeSO4 (dd) + Cu(r) (1)
1mol 1mol 1mol 1mol
0,01mol 0,01mol 0,01mol
Chất rắn A gồm sắt dư và đồng
Fe(r) + 2HCl (dd) ? FeCl2(dd) + H2(k) (2)
a) Khối lượng chất rắn còn lại sau phản ứng (2) là lượng Cu tạo thành trong phản ứng (1)
mCu = 0,01 ? 64 = 0,64 (g)
b) Dung dịch B chỉ chứa FeSO4
FeSO4(dd) + 2NaOH(dd) ? Fe(OH)2(r) + NaSO4(dd)
1mol 2mol
0,01mol 0,02mol
n n 0,02
CM= - ? V = - = - = 0,02 (lít) hay 20 ml.
V CM 1
* XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN *
Chúc quý thầy cô & các em
mạnh khỏe , hạnh phúc...!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Tiến Phấn
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)