Bài 31. Sắt
Chia sẻ bởi Thạch Thị Huỳnh |
Ngày 09/05/2019 |
49
Chia sẻ tài liệu: Bài 31. Sắt thuộc Hóa học 12
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THPT CẦU KÈ
GV:THẠCH THỊ HUỲNH
HS:LỚP 12B1
KÍNH CHÀO QUÍ THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ
Chương 7: SẮT VÀ MỘT SỐ KIM LOẠI QUAN TRỌNG
Tính chất vật lí,tính chất hoá học của sắt và các hợp chất quan trọng của sắt
Hợp kim của sắt(gang,thép)
Một số kim loại quan trong khác(crôm,đồng,niken,kẽm,chì,thiếc).
Bài 31: SẮT
Biết vị trí của sắt trong bảng tuần hoàn và cấu hình electron nguyên tử sắt
Biết tính chất vật lí, tính chất hóa học và trạng thái tự nhiên của sắt
SẮT
I- Vị trí của sắt trong bảng tuần hoàn, cấu hình electron nguyên tử
Ở ô số 26,chu kì 4, nhóm VIIIB
Sắt dễ nhường 2 electron ở phân lớp 4s và sau đó nhường thêm 1 electron ở phân lớp 3d
Cho biết cấu hình electron của sắt và xác định vị trí của sắt trong bảng tuần hoàn?
Nhường 2e
Dễ nhường 1e
Nhường 3e
Bán bảo hòa(bền)
Từ cấu hình electron cho biết sắt sẽ có hóa trị bao nhiêu? Giải thích vì sao?
II- Tính chất vật lí
-Kim loại màu trắng hơi xám, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt.
- Bị nam châm hút và trở thành nam châm Có tính nhiểm từ
Quan sát các hình sau và cho biết tính chất vật lí của sắt?
-Khối lượng riêng lớn(D= 7,9 g/cm3) =>sắt là kim loại nặng
III- Tính chất hóa học
Sắt là kim loại có tính khử trung bình
+ Tác dụng chất oxi hóa yếu tạo sắt có số oxi hóa là +2
+ Tác dụng chất oxi hóa mạnh tạo sắt có số oxi hóa là +3
1. Tác dụng với phi kim.
a. Tác dụng với Oxi.
b. Tác dụng với clo.
c. Tác dụng với lưu huỳnh
(Sắt từ oxit)
Chất khử chất oxi hóa
Chất khử chất oxi hóa
Chất khử chất oxi hóa
Sắt(III) clorua
3 Fe + 2 O2 Fe3O4
0 0 +8/3 -2
t0
2Fe + 3Cl2 2FeCl3
0 0 +3 -1
t0
Fe + S FeS
t0
0 0 +2 -2
2. Tác dụng với axit
a. Tác dụng với HCl, H2SO4loãng:Fe khử H+(HCl,H2SO4l) H2 sắt bị oxihóa đến số oxihóa +2
b. Tác dụng với HNO3 và H2SO4 đặc:
Sắt khử N+5(trong HNO3) và S +6(trong H2SO4) xuống mức oxi hóa thấp hơn,còn sắt bị oxihóa đến số oxihóa +3
Chất khử chất oxi hóa
Chú ý: Sắt không tác dụng với HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội
2Fe + 6 H2SO4đ Fe2(SO4)3 +3 SO2 + 6 H2O
t0
0 +6 +3 +4
0 +1 +2 0
3. Tác dụng với dung dịch muối
VD: cho sắt vào dung dịch CuCl2
Chất khử Chất oxi hóa (đỏ)
4. Tác dụng với nước.
-Ở nhiệt độ thường Fe không tác dụng với nước
-Ở nhiệt độ cao sắt tác dụng với nước
Vậy: Trong các phản ứng trên Sắt đều đóng vai trò là chất khử
Chất khử Chất oxi hóa
IV- Trạng thái tự nhiên
- Tồn tại chủ yếu trong hợp chất.
- Sắt chiếm khoảng 5% khối lượng vỏ trái đất.
Quặng Pirit
Quặng Hemantit
MỘT SỐ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Ion Fe3+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là
Câu 2: Khi đốt cháy sắt trong oxi. Sản phẩm thu được cho tác dụng với dung dịch HCl thì thu được sản phẩm là
Câu 3: Khi ngâm một vật bằng Fe vào dung dịch CuSO4 khi quan sát thì thấy có hiện tượng là
A. Màu xanh của dung dịch nhạt dần
B. Xuất hiện kết tủa màu đỏ bám vào thanh Fe
C. Màu xanh dung dịch nhạt dần và chuyển qua màu đỏ
D. Màu xanh của dung dịch nhạt dần và xuất hiện kết tủa màu đỏ bàm vào thanh Fe
Câu 4: Kim loại sắt không tác dụng được với chất nào sau
A. HNO3 loãng, HCl
B. HNO3 l, H2SO4 đặc nóng
C. Cl2và O2 đun nóng
D. HNO3 và H2SO4 đặc nguội
Câu 5: Khi cho Fe tác dụng với Clo đun nóng và với dung dịch H2SO4 loãng thì lần lượt thu được sắt có số oxi hóa là
A. +3
B. +2 và + 3
C. +3 và + 2
D. +8/3
MỘT SỐ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Bài tập về nhà:1,2,3,4,5 SGK trang 141
CHC CC EM H?C T?T
GV:THẠCH THỊ HUỲNH
HS:LỚP 12B1
KÍNH CHÀO QUÍ THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ
Chương 7: SẮT VÀ MỘT SỐ KIM LOẠI QUAN TRỌNG
Tính chất vật lí,tính chất hoá học của sắt và các hợp chất quan trọng của sắt
Hợp kim của sắt(gang,thép)
Một số kim loại quan trong khác(crôm,đồng,niken,kẽm,chì,thiếc).
Bài 31: SẮT
Biết vị trí của sắt trong bảng tuần hoàn và cấu hình electron nguyên tử sắt
Biết tính chất vật lí, tính chất hóa học và trạng thái tự nhiên của sắt
SẮT
I- Vị trí của sắt trong bảng tuần hoàn, cấu hình electron nguyên tử
Ở ô số 26,chu kì 4, nhóm VIIIB
Sắt dễ nhường 2 electron ở phân lớp 4s và sau đó nhường thêm 1 electron ở phân lớp 3d
Cho biết cấu hình electron của sắt và xác định vị trí của sắt trong bảng tuần hoàn?
Nhường 2e
Dễ nhường 1e
Nhường 3e
Bán bảo hòa(bền)
Từ cấu hình electron cho biết sắt sẽ có hóa trị bao nhiêu? Giải thích vì sao?
II- Tính chất vật lí
-Kim loại màu trắng hơi xám, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt.
- Bị nam châm hút và trở thành nam châm Có tính nhiểm từ
Quan sát các hình sau và cho biết tính chất vật lí của sắt?
-Khối lượng riêng lớn(D= 7,9 g/cm3) =>sắt là kim loại nặng
III- Tính chất hóa học
Sắt là kim loại có tính khử trung bình
+ Tác dụng chất oxi hóa yếu tạo sắt có số oxi hóa là +2
+ Tác dụng chất oxi hóa mạnh tạo sắt có số oxi hóa là +3
1. Tác dụng với phi kim.
a. Tác dụng với Oxi.
b. Tác dụng với clo.
c. Tác dụng với lưu huỳnh
(Sắt từ oxit)
Chất khử chất oxi hóa
Chất khử chất oxi hóa
Chất khử chất oxi hóa
Sắt(III) clorua
3 Fe + 2 O2 Fe3O4
0 0 +8/3 -2
t0
2Fe + 3Cl2 2FeCl3
0 0 +3 -1
t0
Fe + S FeS
t0
0 0 +2 -2
2. Tác dụng với axit
a. Tác dụng với HCl, H2SO4loãng:Fe khử H+(HCl,H2SO4l) H2 sắt bị oxihóa đến số oxihóa +2
b. Tác dụng với HNO3 và H2SO4 đặc:
Sắt khử N+5(trong HNO3) và S +6(trong H2SO4) xuống mức oxi hóa thấp hơn,còn sắt bị oxihóa đến số oxihóa +3
Chất khử chất oxi hóa
Chú ý: Sắt không tác dụng với HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội
2Fe + 6 H2SO4đ Fe2(SO4)3 +3 SO2 + 6 H2O
t0
0 +6 +3 +4
0 +1 +2 0
3. Tác dụng với dung dịch muối
VD: cho sắt vào dung dịch CuCl2
Chất khử Chất oxi hóa (đỏ)
4. Tác dụng với nước.
-Ở nhiệt độ thường Fe không tác dụng với nước
-Ở nhiệt độ cao sắt tác dụng với nước
Vậy: Trong các phản ứng trên Sắt đều đóng vai trò là chất khử
Chất khử Chất oxi hóa
IV- Trạng thái tự nhiên
- Tồn tại chủ yếu trong hợp chất.
- Sắt chiếm khoảng 5% khối lượng vỏ trái đất.
Quặng Pirit
Quặng Hemantit
MỘT SỐ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Ion Fe3+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là
Câu 2: Khi đốt cháy sắt trong oxi. Sản phẩm thu được cho tác dụng với dung dịch HCl thì thu được sản phẩm là
Câu 3: Khi ngâm một vật bằng Fe vào dung dịch CuSO4 khi quan sát thì thấy có hiện tượng là
A. Màu xanh của dung dịch nhạt dần
B. Xuất hiện kết tủa màu đỏ bám vào thanh Fe
C. Màu xanh dung dịch nhạt dần và chuyển qua màu đỏ
D. Màu xanh của dung dịch nhạt dần và xuất hiện kết tủa màu đỏ bàm vào thanh Fe
Câu 4: Kim loại sắt không tác dụng được với chất nào sau
A. HNO3 loãng, HCl
B. HNO3 l, H2SO4 đặc nóng
C. Cl2và O2 đun nóng
D. HNO3 và H2SO4 đặc nguội
Câu 5: Khi cho Fe tác dụng với Clo đun nóng và với dung dịch H2SO4 loãng thì lần lượt thu được sắt có số oxi hóa là
A. +3
B. +2 và + 3
C. +3 và + 2
D. +8/3
MỘT SỐ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Bài tập về nhà:1,2,3,4,5 SGK trang 141
CHC CC EM H?C T?T
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Thạch Thị Huỳnh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)