Bài 31. Sắt
Chia sẻ bởi Nguyễn Hồng Dĩnh |
Ngày 09/05/2019 |
42
Chia sẻ tài liệu: Bài 31. Sắt thuộc Hóa học 12
Nội dung tài liệu:
Tiết 25 SẮT
Kí hiệu hóa học : Fe
Nguyên tử khối : 56
I.Tính chất vật lí
Sắt có những tính chất vật lí nào ?
Tiết 25 SẮT
Kí hiệu hóa học : Fe
Nguyên tử khối : 56
I.Tính chất vật lí
Sắt là kim loại màu trắng xám ,có tính dẻo,dẫn điện và dẫn nhiệt tốt nhưng kém hơn nhôm.Sắt có tính nhiễm từ.
Tiết 25 SẮT
Kí hiệu hóa học : Fe
Nguyên tử khối : 56
I.Tính chất vật lí .
II.Tính chất hóa học.
1.Tác dụng với phi kim.
a.Tác dụng với oxi.
*Thí nghiệm.
Tiết 25 SẮT
Kí hiệu hóa học : Fe
Nguyên tử khối : 56
I.Tính chất vật lí .
II.Tính chất hóa học.
1.Tác dụng với phi kim.
a.Tác dụng với oxi.
Tiết 25 SẮT
Kí hiệu hóa học : Fe
Nguyên tử khối : 56
I.Tính chất vật lí .
II.Tính chất hóa học.
1.Tác dụng với phi kim.
a.Tác dụng với oxi.
b.Tác dụng với phi kim khác .
*Thí nghiệm.
Tiết 25 SẮT
Kí hiệu hóa học : Fe
Nguyên tử khối : 56
I.Tính chất vật lí .
II.Tính chất hóa học.
1.Tác dụng với phi kim.
a.Tác dụng với oxi.
b.Tác dụng với phi kim khác .
Tiết 25 SẮT
Kí hiệu hóa học : Fe
Nguyên tử khối : 56
I.Tính chất vật lí .
II.Tính chất hóa học.
1.Tác dụng với phi kim.
2.Tác dụng với dung dịch axit.
*Thí nghiệm.
Tiết 25 SẮT
Kí hiệu hóa học : Fe
Nguyên tử khối : 56
I.Tính chất vật lí .
II.Tính chất hóa học.
1.Tác dụng với phi kim.
2.Tác dụng với dung dịch axit.
*Chú ý : Sắt không phản ứng với H2 SO4 đặc nguội và HNO3 đặc nguội.
Tiết 25 SẮT
Kí hiệu hóa học : Fe
Nguyên tử khối : 56
I.Tính chất vật lí .
II.Tính chất hóa học.
1.Tác dụng với phi kim.
2.Tác dụng với dung dịch axit.
3.Tác dụng với dung dịch muối.
*Thí nghiệm.
Tiết 25 SẮT
Kí hiệu hóa học : Fe
Nguyên tử khối : 56
I.Tính chất vật lí .
II.Tính chất hóa học.
1.Tác dụng với phi kim.
2.Tác dụng với dung dịch axit.
3.Tác dụng với dung dịch muối.
TRÒ CHƠI GIẢI Ô CHỮ
6
ĐÁP ÁN
CÂU HỎI
1
5
2
7
3
4
7
6
5
4
3
2
1
Câu 1: Hàng ngang này có 6 chữ .
Hiện tượng gì xảy ra khi cho dung dịch BaCl2 vào muối sunfat hoặc axit sunfuric?
Câu 2: Hàng ngang này có 5 chữ .
Là khí nhẹ nhất trong các chất khí
Câu 3: Hàng ngang này có 4 chữ .
Là tên gọi của một loại hợp chất vô cơ mà phân tử gồm một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axit.
Câu 4: Hàng ngang này có 8 chữ .
Là nguyên tố phi kim ở trạng thái rắn ,có màu vàng .
Câu 5: Hàng ngang này có 4 chữ .
Khí gì hấp thụ được tia tử ngoại mặt trời.Là lá chắn hữu hiệu cho sự sống
Câu 6: Hàng ngang này có 6 chữ .
Là nguyên tố cấu tạo nên kim cương
Câu 7: Hàng ngang này có 5 chữ .
Loại quặng phổ biến dùng để sản xuất axit sunfuric?
HƯỚNG DẪN TỰ HỌC Ở NHÀ
-Học thuộc bài
-Làm bài tập 2,3,4,5sách giáo khoa trang 58.
-Chuẩn bị bài sau: “Hợp kim sắt : gang thép”
+Gang là gì ?Nguyên tắc sản xuất gang.
+Thép là gì ?Nguyên tắc sản xuất thép.
Kí hiệu hóa học : Fe
Nguyên tử khối : 56
I.Tính chất vật lí
Sắt có những tính chất vật lí nào ?
Tiết 25 SẮT
Kí hiệu hóa học : Fe
Nguyên tử khối : 56
I.Tính chất vật lí
Sắt là kim loại màu trắng xám ,có tính dẻo,dẫn điện và dẫn nhiệt tốt nhưng kém hơn nhôm.Sắt có tính nhiễm từ.
Tiết 25 SẮT
Kí hiệu hóa học : Fe
Nguyên tử khối : 56
I.Tính chất vật lí .
II.Tính chất hóa học.
1.Tác dụng với phi kim.
a.Tác dụng với oxi.
*Thí nghiệm.
Tiết 25 SẮT
Kí hiệu hóa học : Fe
Nguyên tử khối : 56
I.Tính chất vật lí .
II.Tính chất hóa học.
1.Tác dụng với phi kim.
a.Tác dụng với oxi.
Tiết 25 SẮT
Kí hiệu hóa học : Fe
Nguyên tử khối : 56
I.Tính chất vật lí .
II.Tính chất hóa học.
1.Tác dụng với phi kim.
a.Tác dụng với oxi.
b.Tác dụng với phi kim khác .
*Thí nghiệm.
Tiết 25 SẮT
Kí hiệu hóa học : Fe
Nguyên tử khối : 56
I.Tính chất vật lí .
II.Tính chất hóa học.
1.Tác dụng với phi kim.
a.Tác dụng với oxi.
b.Tác dụng với phi kim khác .
Tiết 25 SẮT
Kí hiệu hóa học : Fe
Nguyên tử khối : 56
I.Tính chất vật lí .
II.Tính chất hóa học.
1.Tác dụng với phi kim.
2.Tác dụng với dung dịch axit.
*Thí nghiệm.
Tiết 25 SẮT
Kí hiệu hóa học : Fe
Nguyên tử khối : 56
I.Tính chất vật lí .
II.Tính chất hóa học.
1.Tác dụng với phi kim.
2.Tác dụng với dung dịch axit.
*Chú ý : Sắt không phản ứng với H2 SO4 đặc nguội và HNO3 đặc nguội.
Tiết 25 SẮT
Kí hiệu hóa học : Fe
Nguyên tử khối : 56
I.Tính chất vật lí .
II.Tính chất hóa học.
1.Tác dụng với phi kim.
2.Tác dụng với dung dịch axit.
3.Tác dụng với dung dịch muối.
*Thí nghiệm.
Tiết 25 SẮT
Kí hiệu hóa học : Fe
Nguyên tử khối : 56
I.Tính chất vật lí .
II.Tính chất hóa học.
1.Tác dụng với phi kim.
2.Tác dụng với dung dịch axit.
3.Tác dụng với dung dịch muối.
TRÒ CHƠI GIẢI Ô CHỮ
6
ĐÁP ÁN
CÂU HỎI
1
5
2
7
3
4
7
6
5
4
3
2
1
Câu 1: Hàng ngang này có 6 chữ .
Hiện tượng gì xảy ra khi cho dung dịch BaCl2 vào muối sunfat hoặc axit sunfuric?
Câu 2: Hàng ngang này có 5 chữ .
Là khí nhẹ nhất trong các chất khí
Câu 3: Hàng ngang này có 4 chữ .
Là tên gọi của một loại hợp chất vô cơ mà phân tử gồm một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axit.
Câu 4: Hàng ngang này có 8 chữ .
Là nguyên tố phi kim ở trạng thái rắn ,có màu vàng .
Câu 5: Hàng ngang này có 4 chữ .
Khí gì hấp thụ được tia tử ngoại mặt trời.Là lá chắn hữu hiệu cho sự sống
Câu 6: Hàng ngang này có 6 chữ .
Là nguyên tố cấu tạo nên kim cương
Câu 7: Hàng ngang này có 5 chữ .
Loại quặng phổ biến dùng để sản xuất axit sunfuric?
HƯỚNG DẪN TỰ HỌC Ở NHÀ
-Học thuộc bài
-Làm bài tập 2,3,4,5sách giáo khoa trang 58.
-Chuẩn bị bài sau: “Hợp kim sắt : gang thép”
+Gang là gì ?Nguyên tắc sản xuất gang.
+Thép là gì ?Nguyên tắc sản xuất thép.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hồng Dĩnh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)