Bài 31. Sắt
Chia sẻ bởi Hồ Thị Vinh |
Ngày 09/05/2019 |
43
Chia sẻ tài liệu: Bài 31. Sắt thuộc Hóa học 12
Nội dung tài liệu:
GV: HỒ THỊ VINH
KÍNH CHÀO QUÍ THẦY CÔ CÙNG CÁC EM HỌC SINH LỚP 12A3
TRƯỜNG THPT MINH HOÁ
Chương
7
SẮT VÀ MỘT SỐ KIM LOẠI QUAN TRỌNG
SẮT
Tiết 52
Bài 31
CẤU TRÚC BÀI GIẢNG
Click to add Title
TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
+Ô số 26
+Nhóm VIIIB
+Chu kỳ 4
I. VỊ TRÍ – CẤU HÌNH E
* Cấu hình e: Fe(z=26):
1s22s22p63s23p63d64s2
* Vị trí:
Viết cấu hình electron của Fe(Z= 26)?
Viết gọn: [Ar]3d64s2
* Khả năng:
nhường 2e
Fe2+
Fe3+
: [Ar]3d6
: [Ar]3d5
nhu?ng 3e
* Màu trắng hơi xám, dẻo.
* Nhiệt độ nóng chảy là 15400C.
* Khối lượng riêng là 7,9 g/cm3.( kim loại nặng)
* Có tính dẫn nhiệt, dẫn điện tốt ( yếu hơn Ag,Cu,Al )
* Có tính nhiễm từ.
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
FeFe+2 + 2e
FeFe+3 + 3e
Tính khử trung bình
1. Tác dụng với phi kim:
Ở T0 cao, Fe bị phi kim oxi hóa thành Fe2+, Fe3+
(tùy vào chất oxi hóa tác dụng với Fe)
a) Td với S
Fe + S t0
FeS
0 0 +2 -2
b) Td với O2
Fe + O2 to
Fe3O4 (FeO.Fe2O3)
0 0 +8/3 -2 +2 +3
2
3
FeCl3
c) Td với Cl2
2
0 0 +3 -1
2-Tác dụng với axit :
a. Với axit H+( HCl, H2SO4loãng…)
Fe+2 + H2
Fe + 2HCl FeCl2 + H2
b. Với axit có tính oxy hóa mạnh HNO3, H2SO4 đđ:
* HNO3, H2SO4 đặc nóng:
Fe
N+5
S+6
Fe +2
N+4 , N+2
S +4
* HNO3 đặc nguội, H2SO4 đặc nguội: thụ động
0 +5 +3 +2
4 2
Fe + HNO3 (l)
Fe(NO3)3 + NO + H2O
3 - Tác dụng với dung dịch muối
Fe2+ Cu2+ Ag+
Fe Cu Ag
* VD
Fe + CuSO4 ?
FeSO4 + Cu?
4- Tác dụng với nước :
- Ở t0 cao Fe khử hơi H2O H2 + Fe3O4 hoặc FeO
Fe + H2O FeO + H2
3Fe + 4H2O Fe3O4 + 4H2
Trong không khí ẩm, Fe bị ăn mòn điện hóa
4Fe + 3O2 +6 H2O → 4Fe(OH)3 → Fe2O3 . n H2O
gỉ sắt
Trong tự nhiên, sắt tồn tại chủ yếu ở dạng hợp chất
có trong các quặng
IV. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN:
- Quặng manhetit (Fe3O4)
- Quặng hematit đỏ (Fe2O3)
- Quặng hematit nâu (Fe2O3 .nH2O)
- Quặng xiđerit (FeCO3)
- Quặng pirit (FeS2)
Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu .
IV. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
Quặng Manhetit: Fe3O4
IV. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
Quặng Hematit đỏ: Fe2O3
IV. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
Quặng Hematit nâu: Fe2O3. nH2O
IV. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
Quặng Xidetit: FeCO3
IV. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
Quặng Pirit: FeS2
AI LÀ TRIỆU PHÚ?
TRỢ GIÚP 50 - 50
BảNG DANH SáCH KếT QUả
Nhấn chuột chọn câu hỏi?
$ 125,000
$ 1 triệu
$ 500,000
CÆp khÝ nµo sau ®©y cã thÓ cïng tån t¹i
trong hçn hîp ë ®iÒu kiÖn thêng
$40.000 Question
Nhấn chuột vào câu trả lời lựa chọn!
B. O2 và Cl2
C. H2S và SO2
A. H2 S và O2
D. SO2 và O2
Không đúng!
THỬ LẠI
ĐIỂM
$40,000
Đúng!
Cã thÓ lµm kh« khÝ H2S b»ng chÊt nµo trong sè c¸c chÊt sau:
$85000 Question
A. P2O5
D. CuSO4 khan
B. NaOH khan
C. H2SO4®Æc
Nhấn chuột vào câu trả lời lựa chọn!
Không đúng!
THỬ LẠI
Điểm
$ 85,000
Đúng
Cấu hình e nào là của Fe3+
$125000 Question
D. [ Ar] 3d6 4s1
A. [ Ar] 3d6
B. [ Ar] 3d4
C. [ Ar] 3d5
Nhấn chuột vào câu trả lời lựa chọn!
Không đúng!
THỬ LẠI
ĐIỂM
$125,000
Đúng!
Không đúng!
Thử lại
ĐIỂM
$250,000
Đúng!
Fe có thể phản ứng được với dd trong dãy nào sau đây :
$500.000 Question
D. HCl, HNO3, NaNO3
A. HCl, CuSO4, NaOH
B. HNO3, NaOH, AgNO3
C. HCl, CuSO4, AgNO3
Nhấn chuột vào câu trả lời lựa chọn!
Không đúng!
THỬ LẠI!
ĐIỂM
$500,000
Đúng!
Phân biệt Al, Fe, Mg bằng những dd nào:
$1triÖu Question
D. H2 S O4.
NaOH
C. HCl
B. HCl và NaOH.
Nhấn chuột vào câu trả lời lựa chọn!
KHÔNG ĐÚNG!
THỬ LẠI!
ĐIỂM
$1 Triệu
Đúng!
Xin chân thành cảm ơn !
KÍNH CHÀO QUÍ THẦY CÔ CÙNG CÁC EM HỌC SINH LỚP 12A3
TRƯỜNG THPT MINH HOÁ
Chương
7
SẮT VÀ MỘT SỐ KIM LOẠI QUAN TRỌNG
SẮT
Tiết 52
Bài 31
CẤU TRÚC BÀI GIẢNG
Click to add Title
TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
+Ô số 26
+Nhóm VIIIB
+Chu kỳ 4
I. VỊ TRÍ – CẤU HÌNH E
* Cấu hình e: Fe(z=26):
1s22s22p63s23p63d64s2
* Vị trí:
Viết cấu hình electron của Fe(Z= 26)?
Viết gọn: [Ar]3d64s2
* Khả năng:
nhường 2e
Fe2+
Fe3+
: [Ar]3d6
: [Ar]3d5
nhu?ng 3e
* Màu trắng hơi xám, dẻo.
* Nhiệt độ nóng chảy là 15400C.
* Khối lượng riêng là 7,9 g/cm3.( kim loại nặng)
* Có tính dẫn nhiệt, dẫn điện tốt ( yếu hơn Ag,Cu,Al )
* Có tính nhiễm từ.
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
FeFe+2 + 2e
FeFe+3 + 3e
Tính khử trung bình
1. Tác dụng với phi kim:
Ở T0 cao, Fe bị phi kim oxi hóa thành Fe2+, Fe3+
(tùy vào chất oxi hóa tác dụng với Fe)
a) Td với S
Fe + S t0
FeS
0 0 +2 -2
b) Td với O2
Fe + O2 to
Fe3O4 (FeO.Fe2O3)
0 0 +8/3 -2 +2 +3
2
3
FeCl3
c) Td với Cl2
2
0 0 +3 -1
2-Tác dụng với axit :
a. Với axit H+( HCl, H2SO4loãng…)
Fe+2 + H2
Fe + 2HCl FeCl2 + H2
b. Với axit có tính oxy hóa mạnh HNO3, H2SO4 đđ:
* HNO3, H2SO4 đặc nóng:
Fe
N+5
S+6
Fe +2
N+4 , N+2
S +4
* HNO3 đặc nguội, H2SO4 đặc nguội: thụ động
0 +5 +3 +2
4 2
Fe + HNO3 (l)
Fe(NO3)3 + NO + H2O
3 - Tác dụng với dung dịch muối
Fe2+ Cu2+ Ag+
Fe Cu Ag
* VD
Fe + CuSO4 ?
FeSO4 + Cu?
4- Tác dụng với nước :
- Ở t0 cao Fe khử hơi H2O H2 + Fe3O4 hoặc FeO
Fe + H2O FeO + H2
3Fe + 4H2O Fe3O4 + 4H2
Trong không khí ẩm, Fe bị ăn mòn điện hóa
4Fe + 3O2 +6 H2O → 4Fe(OH)3 → Fe2O3 . n H2O
gỉ sắt
Trong tự nhiên, sắt tồn tại chủ yếu ở dạng hợp chất
có trong các quặng
IV. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN:
- Quặng manhetit (Fe3O4)
- Quặng hematit đỏ (Fe2O3)
- Quặng hematit nâu (Fe2O3 .nH2O)
- Quặng xiđerit (FeCO3)
- Quặng pirit (FeS2)
Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu .
IV. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
Quặng Manhetit: Fe3O4
IV. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
Quặng Hematit đỏ: Fe2O3
IV. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
Quặng Hematit nâu: Fe2O3. nH2O
IV. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
Quặng Xidetit: FeCO3
IV. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
Quặng Pirit: FeS2
AI LÀ TRIỆU PHÚ?
TRỢ GIÚP 50 - 50
BảNG DANH SáCH KếT QUả
Nhấn chuột chọn câu hỏi?
$ 125,000
$ 1 triệu
$ 500,000
CÆp khÝ nµo sau ®©y cã thÓ cïng tån t¹i
trong hçn hîp ë ®iÒu kiÖn thêng
$40.000 Question
Nhấn chuột vào câu trả lời lựa chọn!
B. O2 và Cl2
C. H2S và SO2
A. H2 S và O2
D. SO2 và O2
Không đúng!
THỬ LẠI
ĐIỂM
$40,000
Đúng!
Cã thÓ lµm kh« khÝ H2S b»ng chÊt nµo trong sè c¸c chÊt sau:
$85000 Question
A. P2O5
D. CuSO4 khan
B. NaOH khan
C. H2SO4®Æc
Nhấn chuột vào câu trả lời lựa chọn!
Không đúng!
THỬ LẠI
Điểm
$ 85,000
Đúng
Cấu hình e nào là của Fe3+
$125000 Question
D. [ Ar] 3d6 4s1
A. [ Ar] 3d6
B. [ Ar] 3d4
C. [ Ar] 3d5
Nhấn chuột vào câu trả lời lựa chọn!
Không đúng!
THỬ LẠI
ĐIỂM
$125,000
Đúng!
Không đúng!
Thử lại
ĐIỂM
$250,000
Đúng!
Fe có thể phản ứng được với dd trong dãy nào sau đây :
$500.000 Question
D. HCl, HNO3, NaNO3
A. HCl, CuSO4, NaOH
B. HNO3, NaOH, AgNO3
C. HCl, CuSO4, AgNO3
Nhấn chuột vào câu trả lời lựa chọn!
Không đúng!
THỬ LẠI!
ĐIỂM
$500,000
Đúng!
Phân biệt Al, Fe, Mg bằng những dd nào:
$1triÖu Question
D. H2 S O4.
NaOH
C. HCl
B. HCl và NaOH.
Nhấn chuột vào câu trả lời lựa chọn!
KHÔNG ĐÚNG!
THỬ LẠI!
ĐIỂM
$1 Triệu
Đúng!
Xin chân thành cảm ơn !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Thị Vinh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)