Bài 31. Sắt

Chia sẻ bởi Nguyễn Thành Luân | Ngày 09/05/2019 | 62

Chia sẻ tài liệu: Bài 31. Sắt thuộc Hóa học 12

Nội dung tài liệu:

NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG
QUÝ THẦY CÔ DỰ HỘI THI
Tân An, ngày 20 tháng 02 năm 2013
TẬP THỂ LỚP 12A9
Gv soạn: Dương Thanh Phương
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO LONG AN
TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO LONG AN
TRƯỜNG THPT ĐỨC HÒA
Bài 31
SẮT
Tiết 54
NĂM HỌC: 2012-2013
Gv soạn: DƯƠNG THANH PHƯƠNG
Chương 7. SẮT & MỘT SỐ KIM LOẠI QUAN TRỌNG
I. VỊ TRÍ VÀ CẤU HÌNH ELECTRON
1. Vị trí trong bảng tuần hoàn
Hãy xác định vị trí của sắt trong BTH (ô, chu kì, nhóm)?
1. Vị trí trong bảng tuần hoàn
Ô: 26
Chu kì: 4
Nhóm: VIIIB
I. VỊ TRÍ VÀ CẤU HÌNH ELECTRON
2. Cấu hình electron
Viết cấu hình electron của Fe (Z= 26).
I. VỊ TRÍ VÀ CẤU HÌNH ELECTRON
- 2e
- 3e
Fe: 1s22s22p63s23p63d64s2
Fe2+: [Ar]3d6
Fe3+: [Ar]3d5
I. VỊ TRÍ VÀ CẤU HÌNH ELECTRON
2. Cấu hình electron
Hoặc Fe:[Ar]3d64s2
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Điền vào ô trống:
- Sắt là .................... màu .............., ……………..
- Dẫn điện, dẫn nhiệt………..
- Nhiệt độ nóng chảy khá cao (…….oC)
- Khác với kim loại khác, sắt có …………………
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
kim loại
trắng
hơi xám
tốt
1540
tính nhiễm từ
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
3
Tính chất hóa học cơ bản: tính khử trung bình.
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Fe  Fe2+ + 2e
Fe  Fe3+ + 3e
Tính chất hóa học cơ bản: tính khử trung bình.
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Tác dụng với phi kim
sắt (II) sunfua
oxit sắt từ
sắt (III) clorua
Tính chất hóa học cơ bản: tính khử trung bình.
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Tác dụng với phi kim
Vd:
F2, Cl2; Br2
I2; S
O2
2. Tác dụng với axit
Các nhóm làm thí nghiệm:
Thí nghiệm 1: Fe + dd HCl loãng
Thí nghiệm 2: Fe + dd HNO3 loãng
Quan sát, nêu hiện tượng và viết pt pứ (nếu có).
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Tính chất hóa học cơ bản: tính khử trung bình.
Tính chất hóa học cơ bản: tính khử trung bình.
2. Tác dụng với axit
Thí nghiệm 1:
Fe + 2HCl loãng  FeCl2 + H2
Thí nghiệm 2:
Fe + 4HNO3 loãng Fe(NO3)3+ NO + 2H2O
NO + ½ O2  NO2
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Tính chất hóa học cơ bản: tính khử trung bình
2. Tác dụng với axit
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Vd:
dd HNO3 (l);
dd HNO3 (đ,nóng);
dd H2SO4 (đ,nóng)
dd HCl;
dd H2SO4 (l);
Chú ý: Fe + HNO3 đặc, nguội  không pứ
2. Tác dụng với axit
Fe(NO3)3 + NO2 + H2O
a. Với dd HCl, H2SO4 ( loãng )  Fe2+ + H2
Fe + H2SO4 loãng  FeSO4 + H2
b. Với dd HNO3, H2SO4 đặc
* Đặc, nguội: Fe thụ động
* Với dd HNO3, H2SO4 đặc, nóng  Fe3+
Fe + H2SO4 đặc, nóng 
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Vd: Fe + 4HNO3 loãng  Fe(NO3)3+ NO + 2H2O
Tính chất hóa học cơ bản: tính khử trung bình.
3. Tác dụng với dd muối
Các nhóm làm thí nghiệm:
Fe + dd CuSO4
Quan sát, nêu hiện tượng và viết pt pứ .
Hiện tượng:
dd màu xanh nhạt dần, Cu màu đỏ bám lên.
Pt pứ: Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Tính chất hóa học cơ bản: tính khử trung bình.
3. Tác dụng với dd muối
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
HD: Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu
Fe + 2FeCl3  3FeCl2
Fe + 3AgNO3 dư  Fe(NO3)3 + 3Ag
AgNO3 dư
CuSO4, FeCl3
Vd:
3. Tác dụng với dd muối
Fe(NO3)3 + NO2 + H2O
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Fe + ZnSO4  không phản ứng
Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu
Fe + 2FeCl3  3FeCl2
Fe + 3AgNO3 dư  Fe(NO3)3 + 3Ag
Tính chất hóa học cơ bản: tính khử trung bình.
Sắt là kim loại có tính khử trung bình
Phi kim
F2, Cl2; Br2
S; I2
O2
Axit
dd HNO3 (l);
dd H2SO4 (đ,nóng);
dd HNO3 (đ,nóng);
dd HCl;
dd H2SO4 (l);
Dd muối
AgNO3 dư
CuSO4, FeCl3
Cột sắt Delhi (Ấn Độ)
là một cây cột sắt được đúc vào thế kỷ thứ 5, cao 7m21, đã chống chịu được rỉ sét trong hơn 1500 năm, dù điều kiện thời tiết khắc nghiệt.
CẦU MỸ THUẬN
ĐƯỜNG SẮT
Tháp Eiffel
IV. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
Chứa Fe2O3 khan
Quặng Hematit đỏ
IV. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
Quặng Hematit nâu
Chứa Fe2O3. n H2O
Chứa Fe3O4
Quặng Manhetit
IV. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
Chứa FeCO3
Quặng Xiderit
IV. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
Chứa FeS2
Quặng Pirit
IV. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
IV. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
IV. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
Giàu sắt nhất
70,0 %
72,4 %
48,3 %
46,7%
Ít sắt nhất
Fe3+ : [Ar]3d5
Fe2+ : [Ar]3d6
Fe :[Ar]3d64s2
HNO3 đặc nóng, H2SO4 đặc nguội, Fe không pứ
Fe3O4
(giàu sắt nhất)
Fe2O3
FeCO3
(ít sắt nhất)
FeS2
Tính
khử
trung
bình
Chủ
yếu

dạng
hợp
chất
Trò chơi
2
3
4
5
6
7
8
9
1
Câu 1: Thực hiện các phản ứng hoá học sau:
(1): Cho sắt tác dụng khí oxi (to) vừa đủ.
(2): Cho sắt tác dụng khí Cl2 (to) dư.
(3): Cho sắt tác dụng dung dịch HCl đặc, nóng,dư.
(4): Cho sắt tác dụng dung dịch HNO3 loãng, dư.
(5): Cho sắt tác dụng bột lưu huỳnh (to).
(6): Cho sắt tác dụng dung dịch CuSO4 dư.
Phản ứng tạo thành chỉ hợp chất sắt (II) là:
A. (1), (3), (5), (6).

C. (1), (2), (5).
D. (3), (6)
B. (3), (5), (6).
Câu 2: Cấu hình electron của Fe và Fe3+ theo thứ tự là:
A. [Ar] 3d64s2, [Ar]3d34s2
B. [Ar] 4s23d6, [Ar]3d5
C. [Ar] 3d64s2, [Ar]3d6


D. [Ar]3d64s2; [Ar]3d5
Câu 3: Cho phản ứng hoá học :
Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O
Số phân tử HNO3 bị Fe khử và số phân tử HNO3 tạo muối nitrat trong phản ứng là :

B. 4 và 3.
C. 1 và 3.
D. 3 và 2
A. 3 và 3.
Câu 4: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí hiđro (ở đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là (Cho H = 1, Fe = 56, Cu = 64)
A. 6,4 gam.
B. 3,4 gam.
C. 5,6 gam.

D. 4,4 gam.
Câu 5: Cho Fe dư vào dd HNO3 loãng thu được dung dịch X, biết sản phẩm khử duy nhất tạo ra là khí NO. Dung dịch X chứa:
A. Fe(NO3)3

C. Fe(NO3)3 và HNO3
D. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)2
B. Fe(NO3)2
Câu 6: Hàm lượng sắt trong loại quặng sắt nào cao nhất? (Chỉ xét thành phần chính, bỏ qua tạp chất)
A. Xiđerit

C. Pyrit
D. Hematit
B. Manhetit
Câu 7: Cho chuỗi phản ứng sau:
+ X + Fe
Fe Y FeCl2
Hai chất X, Y lần lượt là:
A. HCl, FeCl3

C. Cl2, FeCl2
D. HCl, FeCl2
B. Cl2, FeCl3
Câu 8: Cho các chất sau:
(1) HCl đặc, nóng ; (2) S; (3) HNO3 loãng;
(4) H2SO4 đặc nguội ; (5) Cl2; (6) dd AgNO3 dư;
(7) dd H2SO4loãng, nóng; (8) O2; (9) dd Fe2(SO4)3.
Khi cho Fe tác dụng với các chất trên thì có bao nhiêu chất chỉ tạo ra hợp chất sắt (III) (coi lượng Fe đem pứ nhỏ so với các chất):
A. 2 C. 4 D. 5
B. 3
Câu 9: Ngâm một đinh sắt nặng 4,0 gam trong dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy đinh sắt ra, sấy khô, cân nặng 4,2857 gam. Khối lượng sắt tham gia phản ứng là: (Fe = 56, Cu = 64, S=32, O=16)
A. 1,9990 gam.
.
C. 0,3999 gam.
D. 2,1000 gam
B. 1,9999 gam
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thành Luân
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)