Bài 31. Phương trình trạng thái của khí lí tưởng
Chia sẻ bởi Lê Xuân Mỹ Hạnh |
Ngày 09/05/2019 |
39
Chia sẻ tài liệu: Bài 31. Phương trình trạng thái của khí lí tưởng thuộc Vật lý 10
Nội dung tài liệu:
Kính chào quí thầy cô
đến dự giờ thăm lớp
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu hỏi 1 : Thế nào là quá trình đẳng tích? Phát biểu nội dung định luật Sác-lơ.
Câu hỏi 2 : Định nghĩa đường đẳng tích. Đặc điểm của đường đẳng tích trong hệ tọa độ ( p; T ).
PHƯƠNG TRÌNH TRẠNG THÁI
KHÍ LÍ TƯỞNG ( Tiết 1 )
Tiết 50 – 51 :
Tiết 50 – 51 : PHƯƠNG TRÌNH TRẠNG THÁI KHÍ LÍ TƯỞNG
I. KHÍ THỰC VÀ KHÍ LÍ TƯỞNG:
- Khí thực chỉ tuân theo gần đúng định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ốt và định luật Sác-lơ.
- Khí lí tưởng tuân theo đúng định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ốt và định luật Sác-lơ.
II. PHƯƠNG TRÌNH TRẠNG THÁI KHÍ LÍ TƯỞNG:
- Xét một lượng khí xác định thực hiện quá trình biến đổi trạng thái theo sơ đồ dưới đây:
p1, V1, T1
p2, V2, T2
( 1 )
( 2 )
- Khi không đòi hỏi độ chính xác cao ta có thể áp dụng các định luật về khí lí tưởng cho khí thực.
Tiết 50 – 51 : PHƯƠNG TRÌNH TRẠNG THÁI KHÍ LÍ TƯỞNG
I. KHÍ THỰC VÀ KHÍ LÍ TƯỞNG:
II. PHƯƠNG TRÌNH TRẠNG THÁI KHÍ LÍ TƯỞNG:
p1, V1, T1
p2, V2, T2
( 1 )
( 2 )
p’, V2, T1
( 1’ )
Tiết 50 – 51 : PHƯƠNG TRÌNH TRẠNG THÁI KHÍ LÍ TƯỞNG
I. KHÍ THỰC VÀ KHÍ LÍ TƯỞNG:
II. PHƯƠNG TRÌNH TRẠNG THÁI KHÍ LÍ TƯỞNG:
Phương trình trên được gọi là phương trình trạng thái khí lí tưởng hay phương trình Cla-pê-rôn
Tiết 50 – 51 : PHƯƠNG TRÌNH TRẠNG THÁI KHÍ LÍ TƯỞNG
I. KHÍ THỰC VÀ KHÍ LÍ TƯỞNG:
II. PHƯƠNG TRÌNH TRẠNG THÁI KHÍ LÍ TƯỞNG:
Benoît Paul Émile Clapeyron
( 26/02/1799 – 28/01/1864 )
Tiết 50 – 51 : PHƯƠNG TRÌNH TRẠNG THÁI KHÍ LÍ TƯỞNG
I. KHÍ THỰC VÀ KHÍ LÍ TƯỞNG:
II. PHƯƠNG TRÌNH TRẠNG THÁI KHÍ LÍ TƯỞNG:
p
O
p’
p1
p2
V1
V2
1
1’
2
T1
T2
Đồ thị biểu diễn quá trình biến đổi từ trạng thái ( p1,V1,T1 ) sang trạng thái ( p2,V2,T2 ):
V
CỦNG CỐ
Câu 1: Hệ thức không phù hợp với phương trình trạng thái khí lí tưởng là:
A
C
B
D
pV ~ T
CỦNG CỐ
Câu 2: Đồ thị bên diễn tả:
A. Quá trình 1-2 và quá trình 2-3 là các quá trình đẳng tích.
B. Quá trình 1-2 là quá trình đẳng nhiệt và quá trình 2-3 là quá trình đẳng tích.
C. Quá trình 1-2 là quá trình đẳng tích và quá trình 2-3 là quá trình đẳng nhiệt.
D. Quá trình 1-2 và quá trình 2-3 là các quá trình đẳng nhiệt.
C. Quá trình 1-2 là quá trình đẳng tích và quá trình 2-3 là quá trình đẳng nhiệt.
CỦNG CỐ
Câu 1: Một lượng khí đựng trong một xi-lanh có pit-tông chuyển động được. Lúc đầu khí có thể tích 15 lít, nhiệt độ 27 0C và áp suất 2 atm. Khi pit-tông nén khí đến thể tích 12 lít thì áp suất khí tăng lên tới 4 atm. Nhiệt độ trong pit-tông lúc này là bao nhiêu?
480 0C
A.
48 0C
B.
207 0C
C.
27 0C
D.
BÀI TẬP:
CỦNG CỐ
Câu 2: Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế 40 cm3 khí hiđrô ở áp suất 750 mmHg và nhiệt độ 27 0C. Hỏi thể tích của lượng khí trên ở áp suất 720 mmHg và nhiệt độ 17 0C là bao nhiêu?
40,3 cm3
A.
43 cm3
B.
40 cm3
C.
403 cm3
D.
BÀI TẬP:
CỦNG CỐ
Câu 3: Trong xi-lanh của một động cơ đốt trong có 2,5 dm3 hỗn hợp khí dưới áp suất 1 at và nhiệt độ 570C. Pit-tông nén xuống làm cho thể tích hỗn hợp khí chỉ còn 0,25 dm3 và áp suất tăng lên tới 18 at. Tính nhiệt độ của hỗn hợp khí nén.
3210K
A.
4590K
B.
3210C
C.
5940C
D.
BÀI TẬP:
CỦNG CỐ
Câu 4: Trong xi-lanh của một động cơ có chứa một lượng khí ở nhiệt độ 400C và áp suất 0,6 at. Sau khi nén, thể tích của khí giảm đi 4 lần và áp suất tăng lên tới 5 at. Tính nhiệt độ của khí cuối kì nén.
6520C
A.
3790C
B.
5620C
C.
3790K
D.
BÀI TẬP:
CỦNG CỐ
Câu 1: Một lượng khí đựng trong một xi-lanh có pit-tông chuyển động được. Lúc đầu khí có thể tích 15 lít, nhiệt độ 27 0C và áp suất 2 atm. Khi pit-tông nén khí đến thể tích 12 lít thì áp suất khí tăng lên tới 4 atm. Nhiệt độ trong pit-tông lúc này là bao nhiêu?
480 0C
A.
48 0C
B.
207 0C
C.
27 0C
D.
BÀI TẬP:
CỦNG CỐ
Câu 2: Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế 40 cm3 khí hiđrô ở áp suất 750 mmHg và nhiệt độ 27 0C. Hỏi thể tích của lượng khí trên ở áp suất 720 mmHg và nhiệt độ 17 0C là bao nhiêu?
40,3 cm3
A.
43 cm3
B.
40 cm3
C.
403 cm3
D.
BÀI TẬP:
CỦNG CỐ
Câu 3: Trong xi-lanh của một động cơ đốt trong có 2,5 dm3 hỗn hợp khí dưới áp suất 1 at và nhiệt độ 570C. Pit-tông nén xuống làm cho thể tích hỗn hợp khí chỉ còn 0,25 dm3 và áp suất tăng lên tới 18 at. Tính nhiệt độ của hỗn hợp khí nén.
3210K
A.
4590K
B.
3210C
C.
5940C
D.
BÀI TẬP:
CỦNG CỐ
Câu 4: Trong xi-lanh của một động cơ có chứa một lượng khí ở nhiệt độ 400C và áp suất 0,6 at. Sau khi nén, thể tích của khí giảm đi 4 lần và áp suất tăng lên tới 5 at. Tính nhiệt độ của khí cuối kì nén.
6520C
A.
3790C
B.
5620C
C.
3790K
D.
BÀI TẬP:
đến dự giờ thăm lớp
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu hỏi 1 : Thế nào là quá trình đẳng tích? Phát biểu nội dung định luật Sác-lơ.
Câu hỏi 2 : Định nghĩa đường đẳng tích. Đặc điểm của đường đẳng tích trong hệ tọa độ ( p; T ).
PHƯƠNG TRÌNH TRẠNG THÁI
KHÍ LÍ TƯỞNG ( Tiết 1 )
Tiết 50 – 51 :
Tiết 50 – 51 : PHƯƠNG TRÌNH TRẠNG THÁI KHÍ LÍ TƯỞNG
I. KHÍ THỰC VÀ KHÍ LÍ TƯỞNG:
- Khí thực chỉ tuân theo gần đúng định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ốt và định luật Sác-lơ.
- Khí lí tưởng tuân theo đúng định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ốt và định luật Sác-lơ.
II. PHƯƠNG TRÌNH TRẠNG THÁI KHÍ LÍ TƯỞNG:
- Xét một lượng khí xác định thực hiện quá trình biến đổi trạng thái theo sơ đồ dưới đây:
p1, V1, T1
p2, V2, T2
( 1 )
( 2 )
- Khi không đòi hỏi độ chính xác cao ta có thể áp dụng các định luật về khí lí tưởng cho khí thực.
Tiết 50 – 51 : PHƯƠNG TRÌNH TRẠNG THÁI KHÍ LÍ TƯỞNG
I. KHÍ THỰC VÀ KHÍ LÍ TƯỞNG:
II. PHƯƠNG TRÌNH TRẠNG THÁI KHÍ LÍ TƯỞNG:
p1, V1, T1
p2, V2, T2
( 1 )
( 2 )
p’, V2, T1
( 1’ )
Tiết 50 – 51 : PHƯƠNG TRÌNH TRẠNG THÁI KHÍ LÍ TƯỞNG
I. KHÍ THỰC VÀ KHÍ LÍ TƯỞNG:
II. PHƯƠNG TRÌNH TRẠNG THÁI KHÍ LÍ TƯỞNG:
Phương trình trên được gọi là phương trình trạng thái khí lí tưởng hay phương trình Cla-pê-rôn
Tiết 50 – 51 : PHƯƠNG TRÌNH TRẠNG THÁI KHÍ LÍ TƯỞNG
I. KHÍ THỰC VÀ KHÍ LÍ TƯỞNG:
II. PHƯƠNG TRÌNH TRẠNG THÁI KHÍ LÍ TƯỞNG:
Benoît Paul Émile Clapeyron
( 26/02/1799 – 28/01/1864 )
Tiết 50 – 51 : PHƯƠNG TRÌNH TRẠNG THÁI KHÍ LÍ TƯỞNG
I. KHÍ THỰC VÀ KHÍ LÍ TƯỞNG:
II. PHƯƠNG TRÌNH TRẠNG THÁI KHÍ LÍ TƯỞNG:
p
O
p’
p1
p2
V1
V2
1
1’
2
T1
T2
Đồ thị biểu diễn quá trình biến đổi từ trạng thái ( p1,V1,T1 ) sang trạng thái ( p2,V2,T2 ):
V
CỦNG CỐ
Câu 1: Hệ thức không phù hợp với phương trình trạng thái khí lí tưởng là:
A
C
B
D
pV ~ T
CỦNG CỐ
Câu 2: Đồ thị bên diễn tả:
A. Quá trình 1-2 và quá trình 2-3 là các quá trình đẳng tích.
B. Quá trình 1-2 là quá trình đẳng nhiệt và quá trình 2-3 là quá trình đẳng tích.
C. Quá trình 1-2 là quá trình đẳng tích và quá trình 2-3 là quá trình đẳng nhiệt.
D. Quá trình 1-2 và quá trình 2-3 là các quá trình đẳng nhiệt.
C. Quá trình 1-2 là quá trình đẳng tích và quá trình 2-3 là quá trình đẳng nhiệt.
CỦNG CỐ
Câu 1: Một lượng khí đựng trong một xi-lanh có pit-tông chuyển động được. Lúc đầu khí có thể tích 15 lít, nhiệt độ 27 0C và áp suất 2 atm. Khi pit-tông nén khí đến thể tích 12 lít thì áp suất khí tăng lên tới 4 atm. Nhiệt độ trong pit-tông lúc này là bao nhiêu?
480 0C
A.
48 0C
B.
207 0C
C.
27 0C
D.
BÀI TẬP:
CỦNG CỐ
Câu 2: Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế 40 cm3 khí hiđrô ở áp suất 750 mmHg và nhiệt độ 27 0C. Hỏi thể tích của lượng khí trên ở áp suất 720 mmHg và nhiệt độ 17 0C là bao nhiêu?
40,3 cm3
A.
43 cm3
B.
40 cm3
C.
403 cm3
D.
BÀI TẬP:
CỦNG CỐ
Câu 3: Trong xi-lanh của một động cơ đốt trong có 2,5 dm3 hỗn hợp khí dưới áp suất 1 at và nhiệt độ 570C. Pit-tông nén xuống làm cho thể tích hỗn hợp khí chỉ còn 0,25 dm3 và áp suất tăng lên tới 18 at. Tính nhiệt độ của hỗn hợp khí nén.
3210K
A.
4590K
B.
3210C
C.
5940C
D.
BÀI TẬP:
CỦNG CỐ
Câu 4: Trong xi-lanh của một động cơ có chứa một lượng khí ở nhiệt độ 400C và áp suất 0,6 at. Sau khi nén, thể tích của khí giảm đi 4 lần và áp suất tăng lên tới 5 at. Tính nhiệt độ của khí cuối kì nén.
6520C
A.
3790C
B.
5620C
C.
3790K
D.
BÀI TẬP:
CỦNG CỐ
Câu 1: Một lượng khí đựng trong một xi-lanh có pit-tông chuyển động được. Lúc đầu khí có thể tích 15 lít, nhiệt độ 27 0C và áp suất 2 atm. Khi pit-tông nén khí đến thể tích 12 lít thì áp suất khí tăng lên tới 4 atm. Nhiệt độ trong pit-tông lúc này là bao nhiêu?
480 0C
A.
48 0C
B.
207 0C
C.
27 0C
D.
BÀI TẬP:
CỦNG CỐ
Câu 2: Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế 40 cm3 khí hiđrô ở áp suất 750 mmHg và nhiệt độ 27 0C. Hỏi thể tích của lượng khí trên ở áp suất 720 mmHg và nhiệt độ 17 0C là bao nhiêu?
40,3 cm3
A.
43 cm3
B.
40 cm3
C.
403 cm3
D.
BÀI TẬP:
CỦNG CỐ
Câu 3: Trong xi-lanh của một động cơ đốt trong có 2,5 dm3 hỗn hợp khí dưới áp suất 1 at và nhiệt độ 570C. Pit-tông nén xuống làm cho thể tích hỗn hợp khí chỉ còn 0,25 dm3 và áp suất tăng lên tới 18 at. Tính nhiệt độ của hỗn hợp khí nén.
3210K
A.
4590K
B.
3210C
C.
5940C
D.
BÀI TẬP:
CỦNG CỐ
Câu 4: Trong xi-lanh của một động cơ có chứa một lượng khí ở nhiệt độ 400C và áp suất 0,6 at. Sau khi nén, thể tích của khí giảm đi 4 lần và áp suất tăng lên tới 5 at. Tính nhiệt độ của khí cuối kì nén.
6520C
A.
3790C
B.
5620C
C.
3790K
D.
BÀI TẬP:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Xuân Mỹ Hạnh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)