Bài 31. Mắt
Chia sẻ bởi Trương Hữu Dũng |
Ngày 19/03/2024 |
11
Chia sẻ tài liệu: Bài 31. Mắt thuộc Vật lý 11
Nội dung tài liệu:
Cv(?)
V
O
fmax = OV
Mắt không tật
F’
I. Cận thị:
1. Định nghĩa : Mắt cận thị là mắt khi không điều tiết, tiêu điểm của mắt nằm trước võng mạc.
V
O
fmax < OV
fmax
2. Đặc điểm của mắt cận:
+ Mắt cận thị không nhìn thấy rõ các vật ở xa hay có điểm cực viễn không phải ở vô cực mà cách mắt một khoảng không lớn.
+ Khi nhìn vật ở điểm cực viễn (cv) của mình, mắt cận thị không phải điều tiết. Lúc đó: fmax - Dmin .
+Điểm cực cận của mắt cận thị ở rất gần mắt.
Mắt cận thị
V
O
fmax < OV
fmax mắt cận thị < fmax mắt không tật
Dmin mắt cận thị > Dmin mắt không tật
Dhệ= D1+D2 .
+ Sơ đồ tạo ảnh:
+ Mắt cận thị phải đeo kính phân kì (đặt sát mặt) sao cho ảnh của vật ở xa vô cực qua kính hiện lên ở điểm cực viễn của mắt. Mắt sẽ nhìn thấy rõ ảnh này mà không phải điều tiết.
3. Sửa tật cận thị:
+ Sửa tật cận thị là làm cho mắt cận thị có thể nhìn rõ được những vật ở xa.
S1(ảo)
?Cv
S2
?V
V
O
?S1
Cv
?S2
+ Tìm tiêu cự của kính phải đeo:
Ta có: OK ? O
d = ? ; d` = - OkF`k= - OCv (ảnh ảo)
Ap dụng công thức: ?
+ Khi đeo kính: Hệ mắt + kính có:
. Điểm Cv ở ?
. Điểm Cc cũng được đẩy lùi ra xa.
NHỮNG ĐIỀU CẦN NẮM
+ Định nghĩa mắt cận thị .
+ Những đặc điểm của mắt cận thị
+ Sửa tật cận thị : đeo kính phân kỳ có độ tụ thích hợp .
Bài tập số 3 : OCv = 50 cm; OCc = 12,5 cm
a) D ? b) dmin ?
OK? O
S2
S1(ảo)
?V
(Cv ? Cc )
a) Ap dụng
b) Vật ở gần nhất, ứng với ảnh tạo bởi thấu kính ở điểm cực cận của mắt
d`min = -OCC = -12,5 cm
Với : d= ?,d`=-50 cm
V
O
fmax = OV
Mắt không tật
F’
I. Cận thị:
1. Định nghĩa : Mắt cận thị là mắt khi không điều tiết, tiêu điểm của mắt nằm trước võng mạc.
V
O
fmax < OV
fmax
2. Đặc điểm của mắt cận:
+ Mắt cận thị không nhìn thấy rõ các vật ở xa hay có điểm cực viễn không phải ở vô cực mà cách mắt một khoảng không lớn.
+ Khi nhìn vật ở điểm cực viễn (cv) của mình, mắt cận thị không phải điều tiết. Lúc đó: fmax - Dmin .
+Điểm cực cận của mắt cận thị ở rất gần mắt.
Mắt cận thị
V
O
fmax < OV
fmax mắt cận thị < fmax mắt không tật
Dmin mắt cận thị > Dmin mắt không tật
Dhệ= D1+D2 .
+ Sơ đồ tạo ảnh:
+ Mắt cận thị phải đeo kính phân kì (đặt sát mặt) sao cho ảnh của vật ở xa vô cực qua kính hiện lên ở điểm cực viễn của mắt. Mắt sẽ nhìn thấy rõ ảnh này mà không phải điều tiết.
3. Sửa tật cận thị:
+ Sửa tật cận thị là làm cho mắt cận thị có thể nhìn rõ được những vật ở xa.
S1(ảo)
?Cv
S2
?V
V
O
?S1
Cv
?S2
+ Tìm tiêu cự của kính phải đeo:
Ta có: OK ? O
d = ? ; d` = - OkF`k= - OCv (ảnh ảo)
Ap dụng công thức: ?
+ Khi đeo kính: Hệ mắt + kính có:
. Điểm Cv ở ?
. Điểm Cc cũng được đẩy lùi ra xa.
NHỮNG ĐIỀU CẦN NẮM
+ Định nghĩa mắt cận thị .
+ Những đặc điểm của mắt cận thị
+ Sửa tật cận thị : đeo kính phân kỳ có độ tụ thích hợp .
Bài tập số 3 : OCv = 50 cm; OCc = 12,5 cm
a) D ? b) dmin ?
OK? O
S2
S1(ảo)
?V
(Cv ? Cc )
a) Ap dụng
b) Vật ở gần nhất, ứng với ảnh tạo bởi thấu kính ở điểm cực cận của mắt
d`min = -OCC = -12,5 cm
Với : d= ?,d`=-50 cm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Hữu Dũng
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)