Bài 31. Mắt
Chia sẻ bởi Phan Đức Anh |
Ngày 18/03/2024 |
12
Chia sẻ tài liệu: Bài 31. Mắt thuộc Vật lý 11
Nội dung tài liệu:
III - NANG SU?T
PHN LI C?A M?T
III. Năng suất phân li của mắt
+ Gĩc trơng v?t AB l gĩc (?) tu?ng tu?ng n?i quang tm c?a m?t t?i hai di?m d?u v cu?i c?a v?t.
+ Góc trông nhỏ nhất = min giữa hai điểm để mắt còn có thể phân biệt được hai điểm đó gọi là năng suất phân li của mắt. Khi đó, ảnh của 2 điểm đầu và cuối của vật được tạo ra ở hai tế bào thần kinh thị giác kế cận nhau.
Mắt bình thường = min = 1’
III - NANG SU?T
PHN LI C?A M?T
IV. Các tật của mắt và cách khắc phục
a) Đặc điểm
+ Độ tụ lớn hơn độ tụ mắt bình thường, chùm tia sáng song song truyền đến mắt cho chùm tia ló hội tụ ở một điểm trước màng lưới
+ fmax < OV
1. Mắt cận và cách khắc phục
III - NANG SU?T
PHN LI C?A M?T
IV - CC T?T C?A M?T
V CCH KH?C PH?C
+ OCv hữu hạn
+ Không nhìn rõ các vật ở xa
+ Cc ở rất gần mắt hơn bình thường
III - NANG SU?T
PHN LI C?A M?T
IV - CC T?T C?A M?T
V CCH KH?C PH?C
b) Cách khắc phục
Đeo thấu kính phân kì có độ tụ thích hợp để có thể nhìn rõ vật ở vô cực mà mắt không phải điều tiết
Tiêu cự của thấu kính cần đeo (nếu coi kính đeo sát mắt) là : fk = - OCV
III - NANG SU?T
PHN LI C?A M?T
IV - CC T?T C?A M?T
V CCH KH?C PH?C
2. Mắt viễn thị và cách khắc phục
a) Đặc điểm
+ Độ tụ nhỏ hơn độ tụ của mắt bình thường, chùm tia sáng song song truyền đến mắt cho chùm tia ló hội tụ ở một điểm sau màng lưới
+ fmax > OV
+ Nhìn vật ở vô cực phải điều tiết
+ Cc ở rất xa mắt hơn bình thường
III - NANG SU?T
PHN LI C?A M?T
IV - CC T?T C?A M?T
V CCH KH?C PH?C
b) Cách khắc phục
Đeo một thấu kính hội tụ có tụ số thích hợp để:
+ Hoặc nhìn rõ các vật ở xa mà không phải điều tiết mắt
+ Hoặc nhìn rõ được vật ở gần như mắt bình thường (ảnh ảo của điểm gần nhất muốn quan sát qua thấu kính hiện ra ở điểm cực cận của mắt)
III - NANG SU?T
PHN LI C?A M?T
IV - CC T?T C?A M?T
V CCH KH?C PH?C
3. M?t lo v cch kh?c ph?c
+ Khi tuổi cao khả năng điều tiết giảm vì cơ mắt yếu đi và thể thủy tinh cứng hơn nên điểm cực cận CC dời xa mắt
+ Để khắc phục tật lão thị, phải đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở gần như mắt bình thường
III - NANG SU?T
PHN LI C?A M?T
IV - CC T?T C?A M?T
V CCH KH?C PH?C
V. Hiện tượng lưu ảnh của mắt
Cảm nhận do tác động của ánh sáng lên tế bào màng lưới tiếp tục tồn tại khoảng 0,1s sau khi ánh sáng kích thích đã tắt, nên người quan sát vẫn còn “thấy” vật trong khoảng thời gian này. Đó là hiện tượng lưu ảnh của mắt.
III - NANG SU?T
PHN LI C?A M?T
IV - CC T?T C?A M?T
V CCH KH?C PH?C
IV - Hi?N TU?NG LUU
?NH C?A M?T
PHN LI C?A M?T
III. Năng suất phân li của mắt
+ Gĩc trơng v?t AB l gĩc (?) tu?ng tu?ng n?i quang tm c?a m?t t?i hai di?m d?u v cu?i c?a v?t.
+ Góc trông nhỏ nhất = min giữa hai điểm để mắt còn có thể phân biệt được hai điểm đó gọi là năng suất phân li của mắt. Khi đó, ảnh của 2 điểm đầu và cuối của vật được tạo ra ở hai tế bào thần kinh thị giác kế cận nhau.
Mắt bình thường = min = 1’
III - NANG SU?T
PHN LI C?A M?T
IV. Các tật của mắt và cách khắc phục
a) Đặc điểm
+ Độ tụ lớn hơn độ tụ mắt bình thường, chùm tia sáng song song truyền đến mắt cho chùm tia ló hội tụ ở một điểm trước màng lưới
+ fmax < OV
1. Mắt cận và cách khắc phục
III - NANG SU?T
PHN LI C?A M?T
IV - CC T?T C?A M?T
V CCH KH?C PH?C
+ OCv hữu hạn
+ Không nhìn rõ các vật ở xa
+ Cc ở rất gần mắt hơn bình thường
III - NANG SU?T
PHN LI C?A M?T
IV - CC T?T C?A M?T
V CCH KH?C PH?C
b) Cách khắc phục
Đeo thấu kính phân kì có độ tụ thích hợp để có thể nhìn rõ vật ở vô cực mà mắt không phải điều tiết
Tiêu cự của thấu kính cần đeo (nếu coi kính đeo sát mắt) là : fk = - OCV
III - NANG SU?T
PHN LI C?A M?T
IV - CC T?T C?A M?T
V CCH KH?C PH?C
2. Mắt viễn thị và cách khắc phục
a) Đặc điểm
+ Độ tụ nhỏ hơn độ tụ của mắt bình thường, chùm tia sáng song song truyền đến mắt cho chùm tia ló hội tụ ở một điểm sau màng lưới
+ fmax > OV
+ Nhìn vật ở vô cực phải điều tiết
+ Cc ở rất xa mắt hơn bình thường
III - NANG SU?T
PHN LI C?A M?T
IV - CC T?T C?A M?T
V CCH KH?C PH?C
b) Cách khắc phục
Đeo một thấu kính hội tụ có tụ số thích hợp để:
+ Hoặc nhìn rõ các vật ở xa mà không phải điều tiết mắt
+ Hoặc nhìn rõ được vật ở gần như mắt bình thường (ảnh ảo của điểm gần nhất muốn quan sát qua thấu kính hiện ra ở điểm cực cận của mắt)
III - NANG SU?T
PHN LI C?A M?T
IV - CC T?T C?A M?T
V CCH KH?C PH?C
3. M?t lo v cch kh?c ph?c
+ Khi tuổi cao khả năng điều tiết giảm vì cơ mắt yếu đi và thể thủy tinh cứng hơn nên điểm cực cận CC dời xa mắt
+ Để khắc phục tật lão thị, phải đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở gần như mắt bình thường
III - NANG SU?T
PHN LI C?A M?T
IV - CC T?T C?A M?T
V CCH KH?C PH?C
V. Hiện tượng lưu ảnh của mắt
Cảm nhận do tác động của ánh sáng lên tế bào màng lưới tiếp tục tồn tại khoảng 0,1s sau khi ánh sáng kích thích đã tắt, nên người quan sát vẫn còn “thấy” vật trong khoảng thời gian này. Đó là hiện tượng lưu ảnh của mắt.
III - NANG SU?T
PHN LI C?A M?T
IV - CC T?T C?A M?T
V CCH KH?C PH?C
IV - Hi?N TU?NG LUU
?NH C?A M?T
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Đức Anh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)