Bài 31. Mắt
Chia sẻ bởi Trần Quốc Đạt |
Ngày 18/03/2024 |
10
Chia sẻ tài liệu: Bài 31. Mắt thuộc Vật lý 11
Nội dung tài liệu:
NHẮC LẠI KIẾN THỨC CŨ
Câu 01
Chọn đáp án đúng?
Với thấu kính hội tụ.
A. Độ tụ D càng lớn nếu hai mặt thấu kính càng cong.
B. Độ tụ D càng lớn nếu hai mặt thấu kính càng ít cong.
C. Độ tụ D = 1.
D. Độ tụ D < 1.
Chọn đáp án đúng?
Với thấu kính hội tụ.
A. Khi vật thật cách thấu kính là 2f (f là tiêu cự) thì ảnh cũng cách thấu kính là 2f.
B. Vật thật cho ảnh ảo.
C. Vật thật cho ảnh thật.
D. Ảnh và vật có độ lớn bằng nhau.
NHẮC LẠI KIẾN THỨC CŨ
Câu 02
Chọn câu phát biểu sai?
Với thấu kính phân kỳ
A. Vật thật cho ảnh thật.
B. Vật thật cho ảnh ảo.
C. Tiêu cự f<0.
D. Độ tụ D<0.
NHẮC LẠI KIẾN THỨC CŨ
Câu 03
Bài 31
Mắt
I. Cấu tạo sinh học của mắt
I. CẤU TẠO
Dựa vào hình vẽ nêu các thành phần cấu tạo của mắt?
Về phương diện quang hình thì hệ thống gồm: Giác mạc, thuỷ dịch, lòng đen; thuỷ tinh thể; màng lươí và thuỷ tinh dịch tương đương với một TKHT gọi là thấu kính mắt
GHI CHÉP - GHI CHÉP - GHI CHÉP - GHI CHÉP - GHI CHÉP - GHI CHÉP
I. CẤU TẠO
Về phương diện quang học.
Tiu c? c?a th?u kính cĩ th? thay d?i du?c.
- Mng lu?i dĩng vai trị nhu m?t mng ?nh.
Di?m vng.
Di?m m.
GHI CHÉP - GHI CHÉP - GHI CHÉP - GHI CHÉP - GHI CHÉP - GHI CHÉP
I. CẤU TẠO
V? m?t sinh h?c:
a) Gic m?c: L?p mng c?ng trong su?t cĩ tc d?ng b?o v? cho cc ph?n t? phía trong v lm khc x? cc tia sng truy?n qua m?t.
b) Thu? d?ch: Ch?t l?ng trong su?t cĩ chi?t su?t x?p x? b?ng chi?t su?t c?a nu?c.
c) Lịng den: Mn ch?n, ? gi?a cĩ l? tr?ng d? di?u ch?nh chm sng di vo trong m?t. L? tr?ng ny g?i l con nguoi. Con nguoi cĩ du?ng kính thay d?i t? d?ng tu? theo cu?ng d? sng
d) Th? thu? tinh: Kh?i ch?t d?c trong su?t cĩ hình d?ng th?u kính hai m?t l?i.
e) D?ch thu? tinh: Ch?t l?ng gi?ng ch?t keo lỗng, l?p d?y nhn c?u phía sau th? thu? tinh.
f) Mng lu?i: L?p m?ng t?i dĩ t?p trung d?u cc s?i th?n kinh th? gic.
I. CẤU TẠO
Tổng quát: mắt hoạt động như một máy ảnh trong đó:
Thấu kính mắt có vai trò như một vật kính
Màng lưới có vai trò như phim
GHI CHÉP - GHI CHÉP - GHI CHÉP - GHI CHÉP - GHI CHÉP - GHI CHÉP
Tiêu cự thấu kính mắt có thể thay đổi được không? Vì sao?
Tiêu cự thấu kính mắt có thể thay đổi được nhờ sự co giãn của cơ vòng làm cho độ cong các mặt thuỷ tinh thể thay đổi.
Sự điều tiết là gi?
II. SỰ ĐIỀU TIẾT.
ĐIỂM CỰC CẬN VÀ ĐIỂM CỰC VIỄN
1. Sự điều tiết của mắt
D?nh nghia: L s? thay d?i d? cong cc m?t c?a thu? tinh th? (d?n d?n s? thay d?i tiu c? trn th?u kính m?t) d? gi?a cho ?nh c?a v?t c?n qua st hi?n r trn vng m?c g?i l s? di?u ti?t.
Mắt nhìn rõ vật khi ảnh của vật cho bởi thấu kính mắt hiện rõ trên võng mạc, ảnh này là ảnh thật, ngược chiều với vật.
GHI CHÉP - GHI CHÉP - GHI CHÉP - GHI CHÉP - GHI CHÉP - GHI CHÉP
II. SỰ ĐIỀU TIẾT.
ĐIỂM CỰC CẬN VÀ ĐIỂM CỰC VIỄN
Ch :
- Khi m?t ? tr?ng thi khơng di?u ti?t, tiu c? c?a m?t l?n nh?t ( f max)
- Khi cc m?t co bĩp t?i da, m?t ? tr?ng thi di?u ti?t t?i da v tiu c? c?a m?t nh? nh?t (f min)
MẮT BÌNH THƯỜNG
II. SỰ ĐIỀU TIẾT.
ĐIỂM CỰC CẬN VÀ ĐIỂM CỰC VIỄN
1. Sự điều tiết của mắt
II. SỰ ĐIỀU TIẾT.
ĐIỂM CỰC CẬN VÀ ĐIỂM CỰC VIỄN
- Định nghĩa điểm cực viễn? Định nghĩa điểm cực cận?
- Khoảng nhìn rõ ngắn nhất là gì?
II. SỰ ĐIỀU TIẾT.
ĐIỂM CỰC CẬN VÀ ĐIỂM CỰC VIỄN
2. Điểm cực viễn. Di?m c?c c?n
- Điểm xa nhất trên trục của mắt mà vật đặt tại đó thì ảnh của vật nằm trên võng mạc khi mắt không điều tiết gọi là điểm cực viễn. Ký hiệu CV
? Mắt không có tật
- Mắt không có tật là mắt mà khi không điều tiết, thì tiêu điểm của thấu kính mắt nằm trên võng mạc ( fmax= OV ) và điểm cực viễn ở vô cực
- Điểm gần nhất trên trục của mắt mà vật đặt tại đó thì ảnh của vật nằm trên võng mạc khi mắt không điều tiết gọi là điểm cực cận. Ký hiệu CC
GHI CHÉP - GHI CHÉP - GHI CHÉP - GHI CHÉP - GHI CHÉP - GHI CHÉP
II. SỰ ĐIỀU TIẾT.
ĐIỂM CỰC CẬN VÀ ĐIỂM CỰC VIỄN
- Khi nhìn vật ở điểm cực cận, thủy tinh thể căng phồng tới mức tối đa, tiêu cự của thấu kính mắt giảm đến mức nhỏ nhất ? mắt phải điều tiết mạnh nhất, ? mắt rất chóng mỏi. ? Để mắt có thể nhìn được lâu và rõ người ta thường đặt vật cách mắt cỡ 25 cm, tức là hơn khoảng cách từ mắt tới điểm cực cận một chút.
? Ý nghĩa thực tế
- Khoảng cách từ điểm cực cận (CC) đến điểm cục viễn (CV) được gọi là khoảng thấy rõ của mắt.
III. Năng suất phân ly của mắt:
Góc trông đoạn AB vuông góc với trục chính của mắt là góc ? tạo bởi hai tia sáng xuất phát từ hai điểm A và B tới mắt.
1. Góc trông
Góc trông nhỏ nhất ?min khi nhìn đoạn AB mà mắt cò có thể phân biệt được hai điểm A,B.
2. Năng xuất phân li của mắt
? Công thức
GHI CHÉP - GHI CHÉP
III. GÓC TRÔNG VẬT VÀ NĂNG SUẤT PHÂN LI CỦA MẮT.
? Lưu ý
Đối với người có mắt bình thường :
GHI CHÉP - GHI CHÉP
IV. Cc t?t c?a m?t v cch kh?c ph?c:
1- M?t c?n v cch kh?c ph?c
M?t c?n cĩ d? t? l?n hon d? t? c?a m?t bình thu?ng:
f max < OV
Cc h? qu?:
- Kho?ng cch OCv h?u h?n
- Di?m Cc g?n m?t hon bình thu?ng
b) Kh?c ph?c:
Deo TKPK cĩ d? t? thích h?p d? cĩ th? nhìn r v?t ? vơ c?c m m?t khơng di?u ti?t
F = - OCv
GHI CHÉP - GHI CHÉP - GHI CHÉP - GHI CHÉP - GHI CHÉP - GHI CHÉP
IV. Cc t?t c?a m?t v cch kh?c ph?c:
2- M?t vi?n v cch kh?c ph?c:
M?t vi?n cĩ d? t? nh? hon d? t? c?a m?t bình thu?ng:
f max > OV
Cc h? qu?:
- Nhìn v?t ? vơ c?c ph?i di?u ti?t
- Di?m Cc xa m?t hon bình thu?ng
b) Kh?c ph?c:
Deo TKHT cĩ d? t? thích h?p d? cĩ th? nhìn r v?t ? g?n nhu m?t bình thu?ng. Tiu c? c?a th?u kính ph?i cĩ gi tr? thích h?p d? ?nh ?o c?a di?m g?n nh?t m ngu?i vi?n th? mu?n quan st du?c t?o ra t?i di?m c?c c?n c?a m?t
GHI CHÉP - GHI CHÉP - GHI CHÉP - GHI CHÉP - GHI CHÉP - GHI CHÉP
IV. Cc t?t c?a m?t v cch kh?c ph?c:
3- M?t lo v cch kh?c ph?c:
Kh? nang di?u ti?t gi?m vì co m?t y?u v thu? tinh th? tr? nn c?ng hon. Di?m Cc d?i xa m?t
Đặc biệt: Người có mắt cận khi lớn tuổi thường phải:
- Đeo kính phân kỳ để nhìn xa
- Đeo kính hội tụ để nhìn gần
b) Kh?c ph?c: Deo TKHT
GHI CHÉP - GHI CHÉP - GHI CHÉP - GHI CHÉP - GHI CHÉP - GHI CHÉP
V. SỰ LƯU ẢNH CỦA MẮT.
Hiện tượng xảy ra sau khi ánh sáng kích thích trên võng mạc tắt, ảnh hưởng của nó vẫn còn kéo dài khoảng 0.1 giây .Trong khoảng thời gian đó ta vẫn còn cảm giác nhìn thấy vật
? Lưu ý
Ứng dụng trong kỷ thuật điện ảnh
CỦNG CỐ BÀI
Câu 01
Chọn phát biểu đúng?
A. Về phương diện quang hình học, có thể coi mắt tương đương với một thấu kính hội tụ.
B. Về phương diện quang hình học, có thể coi hệ thống bao gồm các bộ phận cho ánh sáng truyền qua mắt tương đương với một thấu kính hội tụ.
C. Về phương diện quang hình học, có thể coi hệ thống bao gồm giác mạc, thủy dịch, thể thủy tinh, dịch thủy tinh và màng lưới tương đương với một thấu kính hội tụ.
D. Về phương diện quang hình học, có thể coi hệ thống bao gồm giác mạc, thủy dịch, thể thủy tinh, dịch thủy tinh, màng lưới và điểm vàng tương đương với một thấu kính hội tụ.
CỦNG CỐ BÀI
Câu 02
Chọn câu đúng?
A. Sự điều tiết của mắt là sự thay đổi độ cong các mặt của thể thủy tinh để giữ cho ảnh của vật cần quan sát hiện rõ trên màng lưới.
B. Sự điều tiết của mắt là sự thay đổi khoảng cách giữa thể thủy tinh và võng mạc để giữ cho ảnh của vật cần quan sát hiện rõ trên màng lưới.
C. Sự điều tiết của mắt là sự thay đổi khoảng cách giữa thể thủy tinh và vật cần quan sát của vật cần quan sát hiện rõ trên màng lưới.
D. Sự điều tiết của mắt là sự thay đổi cả độ cong các mắt thủy tinh, khoảng cách giữa thể thủy tinh và màng lưới để giữ cho cần quan sát hiện rõ trên màng lưới.
CỦNG CỐ BÀI
Câu 03
M?t ngu?i c?n th? l?n tu?i ch? cịn nhìn th?y r cc v?t trong kho?ng cch m?t t? 50cm- 67cm.
Tính d? t? c?a cc kính ph?i do d? ngu?i ny cĩ th?:
- Nhìn xa vơ cng khơng di?u ti?t
- D?c du?c sch khi d?t g?n m?t nh?t, cch m?t 25cm. Coi kính deo st m?t
Hu?ng d?n:
- D? nhìn xa ph?i cĩ:
f1 = -OkCv = -67cm = -0,67m
D1 = 1/f = -1,5 dp
- D? d?c sch g?n m?t nh?t, cch m?t 25cm, ph?i deo kính cĩ tiu c? f2 xc d?nh b?i:
1/f = 1/d + 1/d, d, = -50cm. Suy ra f = 50 cm = 0,5 m
D2 = 1/f2 = 2dp
CHÂN THÀNH CẢM ƠN.
Câu 01
Chọn đáp án đúng?
Với thấu kính hội tụ.
A. Độ tụ D càng lớn nếu hai mặt thấu kính càng cong.
B. Độ tụ D càng lớn nếu hai mặt thấu kính càng ít cong.
C. Độ tụ D = 1.
D. Độ tụ D < 1.
Chọn đáp án đúng?
Với thấu kính hội tụ.
A. Khi vật thật cách thấu kính là 2f (f là tiêu cự) thì ảnh cũng cách thấu kính là 2f.
B. Vật thật cho ảnh ảo.
C. Vật thật cho ảnh thật.
D. Ảnh và vật có độ lớn bằng nhau.
NHẮC LẠI KIẾN THỨC CŨ
Câu 02
Chọn câu phát biểu sai?
Với thấu kính phân kỳ
A. Vật thật cho ảnh thật.
B. Vật thật cho ảnh ảo.
C. Tiêu cự f<0.
D. Độ tụ D<0.
NHẮC LẠI KIẾN THỨC CŨ
Câu 03
Bài 31
Mắt
I. Cấu tạo sinh học của mắt
I. CẤU TẠO
Dựa vào hình vẽ nêu các thành phần cấu tạo của mắt?
Về phương diện quang hình thì hệ thống gồm: Giác mạc, thuỷ dịch, lòng đen; thuỷ tinh thể; màng lươí và thuỷ tinh dịch tương đương với một TKHT gọi là thấu kính mắt
GHI CHÉP - GHI CHÉP - GHI CHÉP - GHI CHÉP - GHI CHÉP - GHI CHÉP
I. CẤU TẠO
Về phương diện quang học.
Tiu c? c?a th?u kính cĩ th? thay d?i du?c.
- Mng lu?i dĩng vai trị nhu m?t mng ?nh.
Di?m vng.
Di?m m.
GHI CHÉP - GHI CHÉP - GHI CHÉP - GHI CHÉP - GHI CHÉP - GHI CHÉP
I. CẤU TẠO
V? m?t sinh h?c:
a) Gic m?c: L?p mng c?ng trong su?t cĩ tc d?ng b?o v? cho cc ph?n t? phía trong v lm khc x? cc tia sng truy?n qua m?t.
b) Thu? d?ch: Ch?t l?ng trong su?t cĩ chi?t su?t x?p x? b?ng chi?t su?t c?a nu?c.
c) Lịng den: Mn ch?n, ? gi?a cĩ l? tr?ng d? di?u ch?nh chm sng di vo trong m?t. L? tr?ng ny g?i l con nguoi. Con nguoi cĩ du?ng kính thay d?i t? d?ng tu? theo cu?ng d? sng
d) Th? thu? tinh: Kh?i ch?t d?c trong su?t cĩ hình d?ng th?u kính hai m?t l?i.
e) D?ch thu? tinh: Ch?t l?ng gi?ng ch?t keo lỗng, l?p d?y nhn c?u phía sau th? thu? tinh.
f) Mng lu?i: L?p m?ng t?i dĩ t?p trung d?u cc s?i th?n kinh th? gic.
I. CẤU TẠO
Tổng quát: mắt hoạt động như một máy ảnh trong đó:
Thấu kính mắt có vai trò như một vật kính
Màng lưới có vai trò như phim
GHI CHÉP - GHI CHÉP - GHI CHÉP - GHI CHÉP - GHI CHÉP - GHI CHÉP
Tiêu cự thấu kính mắt có thể thay đổi được không? Vì sao?
Tiêu cự thấu kính mắt có thể thay đổi được nhờ sự co giãn của cơ vòng làm cho độ cong các mặt thuỷ tinh thể thay đổi.
Sự điều tiết là gi?
II. SỰ ĐIỀU TIẾT.
ĐIỂM CỰC CẬN VÀ ĐIỂM CỰC VIỄN
1. Sự điều tiết của mắt
D?nh nghia: L s? thay d?i d? cong cc m?t c?a thu? tinh th? (d?n d?n s? thay d?i tiu c? trn th?u kính m?t) d? gi?a cho ?nh c?a v?t c?n qua st hi?n r trn vng m?c g?i l s? di?u ti?t.
Mắt nhìn rõ vật khi ảnh của vật cho bởi thấu kính mắt hiện rõ trên võng mạc, ảnh này là ảnh thật, ngược chiều với vật.
GHI CHÉP - GHI CHÉP - GHI CHÉP - GHI CHÉP - GHI CHÉP - GHI CHÉP
II. SỰ ĐIỀU TIẾT.
ĐIỂM CỰC CẬN VÀ ĐIỂM CỰC VIỄN
Ch :
- Khi m?t ? tr?ng thi khơng di?u ti?t, tiu c? c?a m?t l?n nh?t ( f max)
- Khi cc m?t co bĩp t?i da, m?t ? tr?ng thi di?u ti?t t?i da v tiu c? c?a m?t nh? nh?t (f min)
MẮT BÌNH THƯỜNG
II. SỰ ĐIỀU TIẾT.
ĐIỂM CỰC CẬN VÀ ĐIỂM CỰC VIỄN
1. Sự điều tiết của mắt
II. SỰ ĐIỀU TIẾT.
ĐIỂM CỰC CẬN VÀ ĐIỂM CỰC VIỄN
- Định nghĩa điểm cực viễn? Định nghĩa điểm cực cận?
- Khoảng nhìn rõ ngắn nhất là gì?
II. SỰ ĐIỀU TIẾT.
ĐIỂM CỰC CẬN VÀ ĐIỂM CỰC VIỄN
2. Điểm cực viễn. Di?m c?c c?n
- Điểm xa nhất trên trục của mắt mà vật đặt tại đó thì ảnh của vật nằm trên võng mạc khi mắt không điều tiết gọi là điểm cực viễn. Ký hiệu CV
? Mắt không có tật
- Mắt không có tật là mắt mà khi không điều tiết, thì tiêu điểm của thấu kính mắt nằm trên võng mạc ( fmax= OV ) và điểm cực viễn ở vô cực
- Điểm gần nhất trên trục của mắt mà vật đặt tại đó thì ảnh của vật nằm trên võng mạc khi mắt không điều tiết gọi là điểm cực cận. Ký hiệu CC
GHI CHÉP - GHI CHÉP - GHI CHÉP - GHI CHÉP - GHI CHÉP - GHI CHÉP
II. SỰ ĐIỀU TIẾT.
ĐIỂM CỰC CẬN VÀ ĐIỂM CỰC VIỄN
- Khi nhìn vật ở điểm cực cận, thủy tinh thể căng phồng tới mức tối đa, tiêu cự của thấu kính mắt giảm đến mức nhỏ nhất ? mắt phải điều tiết mạnh nhất, ? mắt rất chóng mỏi. ? Để mắt có thể nhìn được lâu và rõ người ta thường đặt vật cách mắt cỡ 25 cm, tức là hơn khoảng cách từ mắt tới điểm cực cận một chút.
? Ý nghĩa thực tế
- Khoảng cách từ điểm cực cận (CC) đến điểm cục viễn (CV) được gọi là khoảng thấy rõ của mắt.
III. Năng suất phân ly của mắt:
Góc trông đoạn AB vuông góc với trục chính của mắt là góc ? tạo bởi hai tia sáng xuất phát từ hai điểm A và B tới mắt.
1. Góc trông
Góc trông nhỏ nhất ?min khi nhìn đoạn AB mà mắt cò có thể phân biệt được hai điểm A,B.
2. Năng xuất phân li của mắt
? Công thức
GHI CHÉP - GHI CHÉP
III. GÓC TRÔNG VẬT VÀ NĂNG SUẤT PHÂN LI CỦA MẮT.
? Lưu ý
Đối với người có mắt bình thường :
GHI CHÉP - GHI CHÉP
IV. Cc t?t c?a m?t v cch kh?c ph?c:
1- M?t c?n v cch kh?c ph?c
M?t c?n cĩ d? t? l?n hon d? t? c?a m?t bình thu?ng:
f max < OV
Cc h? qu?:
- Kho?ng cch OCv h?u h?n
- Di?m Cc g?n m?t hon bình thu?ng
b) Kh?c ph?c:
Deo TKPK cĩ d? t? thích h?p d? cĩ th? nhìn r v?t ? vơ c?c m m?t khơng di?u ti?t
F = - OCv
GHI CHÉP - GHI CHÉP - GHI CHÉP - GHI CHÉP - GHI CHÉP - GHI CHÉP
IV. Cc t?t c?a m?t v cch kh?c ph?c:
2- M?t vi?n v cch kh?c ph?c:
M?t vi?n cĩ d? t? nh? hon d? t? c?a m?t bình thu?ng:
f max > OV
Cc h? qu?:
- Nhìn v?t ? vơ c?c ph?i di?u ti?t
- Di?m Cc xa m?t hon bình thu?ng
b) Kh?c ph?c:
Deo TKHT cĩ d? t? thích h?p d? cĩ th? nhìn r v?t ? g?n nhu m?t bình thu?ng. Tiu c? c?a th?u kính ph?i cĩ gi tr? thích h?p d? ?nh ?o c?a di?m g?n nh?t m ngu?i vi?n th? mu?n quan st du?c t?o ra t?i di?m c?c c?n c?a m?t
GHI CHÉP - GHI CHÉP - GHI CHÉP - GHI CHÉP - GHI CHÉP - GHI CHÉP
IV. Cc t?t c?a m?t v cch kh?c ph?c:
3- M?t lo v cch kh?c ph?c:
Kh? nang di?u ti?t gi?m vì co m?t y?u v thu? tinh th? tr? nn c?ng hon. Di?m Cc d?i xa m?t
Đặc biệt: Người có mắt cận khi lớn tuổi thường phải:
- Đeo kính phân kỳ để nhìn xa
- Đeo kính hội tụ để nhìn gần
b) Kh?c ph?c: Deo TKHT
GHI CHÉP - GHI CHÉP - GHI CHÉP - GHI CHÉP - GHI CHÉP - GHI CHÉP
V. SỰ LƯU ẢNH CỦA MẮT.
Hiện tượng xảy ra sau khi ánh sáng kích thích trên võng mạc tắt, ảnh hưởng của nó vẫn còn kéo dài khoảng 0.1 giây .Trong khoảng thời gian đó ta vẫn còn cảm giác nhìn thấy vật
? Lưu ý
Ứng dụng trong kỷ thuật điện ảnh
CỦNG CỐ BÀI
Câu 01
Chọn phát biểu đúng?
A. Về phương diện quang hình học, có thể coi mắt tương đương với một thấu kính hội tụ.
B. Về phương diện quang hình học, có thể coi hệ thống bao gồm các bộ phận cho ánh sáng truyền qua mắt tương đương với một thấu kính hội tụ.
C. Về phương diện quang hình học, có thể coi hệ thống bao gồm giác mạc, thủy dịch, thể thủy tinh, dịch thủy tinh và màng lưới tương đương với một thấu kính hội tụ.
D. Về phương diện quang hình học, có thể coi hệ thống bao gồm giác mạc, thủy dịch, thể thủy tinh, dịch thủy tinh, màng lưới và điểm vàng tương đương với một thấu kính hội tụ.
CỦNG CỐ BÀI
Câu 02
Chọn câu đúng?
A. Sự điều tiết của mắt là sự thay đổi độ cong các mặt của thể thủy tinh để giữ cho ảnh của vật cần quan sát hiện rõ trên màng lưới.
B. Sự điều tiết của mắt là sự thay đổi khoảng cách giữa thể thủy tinh và võng mạc để giữ cho ảnh của vật cần quan sát hiện rõ trên màng lưới.
C. Sự điều tiết của mắt là sự thay đổi khoảng cách giữa thể thủy tinh và vật cần quan sát của vật cần quan sát hiện rõ trên màng lưới.
D. Sự điều tiết của mắt là sự thay đổi cả độ cong các mắt thủy tinh, khoảng cách giữa thể thủy tinh và màng lưới để giữ cho cần quan sát hiện rõ trên màng lưới.
CỦNG CỐ BÀI
Câu 03
M?t ngu?i c?n th? l?n tu?i ch? cịn nhìn th?y r cc v?t trong kho?ng cch m?t t? 50cm- 67cm.
Tính d? t? c?a cc kính ph?i do d? ngu?i ny cĩ th?:
- Nhìn xa vơ cng khơng di?u ti?t
- D?c du?c sch khi d?t g?n m?t nh?t, cch m?t 25cm. Coi kính deo st m?t
Hu?ng d?n:
- D? nhìn xa ph?i cĩ:
f1 = -OkCv = -67cm = -0,67m
D1 = 1/f = -1,5 dp
- D? d?c sch g?n m?t nh?t, cch m?t 25cm, ph?i deo kính cĩ tiu c? f2 xc d?nh b?i:
1/f = 1/d + 1/d, d, = -50cm. Suy ra f = 50 cm = 0,5 m
D2 = 1/f2 = 2dp
CHÂN THÀNH CẢM ƠN.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Quốc Đạt
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)