Bài 31. Mắt
Chia sẻ bởi Trần Thị Trang |
Ngày 18/03/2024 |
10
Chia sẻ tài liệu: Bài 31. Mắt thuộc Vật lý 11
Nội dung tài liệu:
GVTH. Nguyễn Ngọc Giao Băng.
Chào mừng các thầy cô đến dự giờ lớp
Tập thể lớp 11A14
Kiểm tra bài cũ
Em hãy viết sơ đồ tạo ảnh qua hệ hai thấu kính?
Câu hỏi 1:
Trả lời:
Câu hỏi 2:
Viết công thức xác định vị trí ảnh ? Công thức độ tụ ?
Trả lời:
Mắt là bộ phận thu nhận ánh sáng giúp người nhìn thấy mọi vật xung quanh. Mặc dù, các vật ở những khỏang cách khác nhau nhưng mắt vẫn nhìn thấy rõ.
Để trả lời câu hỏi này, ta tìm hiểu xem mắt người có cấu tạo và họat động như thế nào về phương diện quang học.
Tại sao lại như vậy?
Mắt là hệ quang học hết sức phức tạp và tinh vi.
Bài 31. MẮT
Bài học trên gồm mấy phần ?
Nội dung của bài học hôm nay:
Nội dung cần nhớ:
I. Cấu tạo quang học của mắt:
II. Sự điều tiết của mắt – Điểm cực viễn – Điểm cực cận:
1. Sự điều tiết:
2. Điểm cực viễn – Điểm cực cận:
III. Năng suất phân li của mắt:
1.Cấu tạo quang học của mắt:
2. Điều tiết là gì?
3. Điểm cực viễn:
IV. Các tật của mắt và cách khắc phục:
1. Mắt cận:
2. Mắt viễn:
3. Mắt lão:
V. Hiện tượng lưu ảnh của mắt:
4. Điểm cực cận:
5. Năng suất phân li của mắt:
6. Các tật của mắt và cách khắc phục:
7. Hiện tượng lưu ảnh của mắt:
Bài 31. MẮT
I. Cấu tạo quang học của mắt:
Giác Mạc
Là lớp màng cứng
trong suốt
Có tác dụng bảo vệ cho các phần tử phía trong và làm khúc xạ các tia sáng truyền vào mắt.
Thủy Dịch
Là chất lỏng trong suốt có chiết suất xấp xỉ bằng chiết suất của nước (n = 1,33)
Bài 31. MẮT
I. Cấu tạo quang học của mắt:
Lòng đen
Là màn chắn ở giữa có lỗ để điều chỉnh chùm sáng đi vào mắt
Lỗ trống đó gọi là con ngươi
Con ngươi
Bài 31. MẮT
I. Cấu tạo quang học của mắt:
Thể thủy tinh
Cấu tạo là một khối chất đặc trong suốt, có hình dạng thấu kính hai mặt lồi
Bài 31. MẮT
I. Cấu tạo quang học của mắt:
Dịch thủy tinh
Chất lỏng giống chất keo loãng
Bài 31. MẮT
I. Cấu tạo quang học của mắt:
Màng lưới
(võng mạc)
Là một lớp mỏng ở đó tập trung đầu các dây thần kinh
Bài 31. MẮT
I. Cấu tạo quang học của mắt:
V
M
Điểm vàng
Là nơi cảm nhận ánh sáng nhạy nhất
Điểm mù
Là vị trí không nhạy cảm với ánh sáng.
Bài 31. MẮT
I. Cấu tạo quang học của mắt:
O
Mắt thu gọn
Thấu kính mắt
F
Tiêu cự của mắt
Bài 31. MẮT
I. Cấu tạo quang học của mắt:
Khi mắt nhìn một vật thì ảnh thật của vật được tạo ra ở màng lưới
Bài 31. MẮT
Vật kính
Phim
Thể thủy tinh
Màng lưới
? Th? th?y tinh dúng vai trũ nhu v?t kớnh .
? Mng lu?i gi?ng nhu phim c?a mỏy ?nh.
Bài 31. MẮT
I. Cấu tạo quang học của mắt:
Giác mạc
Thủy dịch
Lòng đen
Con ngươi
Thể thủy tinh
Dịch thủy tinh
Màng lưới
Điểm vàng
Điểm mù
Bài 31. MẮT
1. Sự điều tiết
Điều tiết là gì?
Điều tiết là hoạt động của mắt làm thay đổi tiêu cự của mắt để cho ảnh của các vật ở cách mắt những khoảng cách khác nhau vẫn được tạo ra ở màng lưới
II. SỰ ĐIỀU TIẾT CỦA MẮT, ĐIỂM CỰC VIỄN, ĐIỂM CỰC CẬN
Khi các cơ bóp lại, chúng làm cho thể thủy tinh phồng lên
Làm giảm bán kính cong của thể thủy tinh
Làm giảm tiêu cự của mắt
+ khi mắt không điều tiết:
+ khi mắt điều tiết tối đa:
tiêu cự mắt lớn nhất ( fmax )
tiêu cự mắt nhỏ nhất ( fmin )
Bài 31. MẮT
II. SỰ ĐIỀU TIẾT CỦA MẮT, ĐIỂM CỰC VIỄN, ĐIỂM CỰC CẬN
2. Điểm cực viễn. Điểm cực cận
a. Điểm cực viễn
Điểm xa nhất mà mắt có thể nhìn rõ khi mắt không phải điều tiết gọi là điểm cực viễn ( kí hiệu CV) hay còn gọi là viễn điểm
Khoảng cách từ mắt tới điểm cực viễn gọi là khoảng cực viễn
O
CV
Khoảng cực viễn OCV
Bài 31. MẮT
II. SỰ ĐIỀU TIẾT CỦA MẮT, ĐIỂM CỰC VIỄN, ĐIỂM CỰC CẬN
2. Điểm cực viễn. Điểm cực cận
Điểm cực viễn
Điểm gần nhất mà mắt có thể nhìn rõ khi mắt điều tiết tối đa gọi là điểm cực cận ( kí hiệu Cc) hay còn gọi là cận điểm.
Khoảng cách từ mắt tới điểm cực cận gọi là khoảng cực cận
b.Điểm cực cận
CC
Khoảng cực cận
OCC
O
Mắt không có tật: OCv ≈ ∞ , OCc = Đ ≈ 25cm .
Bài 31. MẮT
II. SỰ ĐIỀU TIẾT CỦA MẮT, ĐIỂM CỰC VIỄN, ĐIỂM CỰC CẬN
2. Điểm cực viễn. Điểm cực cận
Điểm cực viễn
b.Điểm cực cận
Là khoảng cách từ điểm cực cận đến điểm cực viễn của mắt
- Khoảng nhìn rõ của mắt
CC
O
CV
Bài 31. MẮT
III. NĂNG SUẤT PHÂN LI CỦA MẮT
α
A
B
A’
B’
Việc nhìn được
vật nhỏ AB
Kích thước của ảnh A’B’
trên màng lưới
Góc trông vật
Góc trông vật phụ thuộc vào những yếu tố nào?
Bài 31. MẮT
III. NĂNG SUẤT PHÂN LI CỦA MẮT
α
A
B
A’
B’
O
Ta có:
Khi α rất nhỏ thì:
Em hãy nêu mối quan hệ giữa góc trông vật và kích thước ảnh
Góc trông vật càng lớn thì kích thước ảnh càng lớn, nghĩa là quan sát vật càng rõ hơn
Góc trông vật α được tính như thế nào?
Góc trông vật α phụ thuộc vào kích thước vật và khoảng cách từ vật tới mắt
Bài 31. MẮT
III. NĂNG SUẤT PHÂN LI CỦA MẮT
α
A
B
A’
B’
O
Để mắt có thể phân biệt được hai điểm A và B thì góc trông vật không thể nhỏ hơn một giá trị tối thiểu gọi là năng suất phân li của mắt.
Đối với mắt bình thường: = min = 1’ .
Góc trông vật càng nhỏ thì kích thước ảnh càng nhỏ, nghĩa là quan sát vật càng không rõ.
Bài 31. MẮT
IV. CÁC TẬT CỦA MẮT VÀ CÁCH KHẮC PHỤC:
1/ Mắt cận và cách khắc phục:
+ Mắt cận có:
- Tiêu điểm F´nằm trước màng lưới: fmax= OF´ < OV
Khoảng cách OCV hữu hạn (mắt chỉ thấy vật ở gần). Điểm CC gần mắt hơn bình thường.
+ Khắc phục:
Kính đeo sát mắt thì tiêu cự: fk = - OCV
Đeo kính phân kỳ để nhìn rõ vật ở ∞ ( ảnh của vật tại màng lưới).
Các đặc điểm ?
Bài 31. MẮT
IV. CÁC TẬT CỦA MẮT VÀ CÁCH KHẮC PHỤC:
2/ Mắt viễn và cách khắc phục:
+ Mắt viễn có:
- Tiêu điểm F´nằm sau màng lưới: fmax= OF´ > OV
Nhìn vật ở vô cực mắt đã phải điều tiết (giảm tiêu cự). Điểm CC xa mắt hơn bình thường.
+ Khắc phục:
Đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở gần như mắt bình thường
Các đặc điểm ?
Bài 31. MẮT
IV. CÁC TẬT CỦA MẮT VÀ CÁCH KHẮC PHỤC:
3/ Mắt lão và cách khắc phục:
+ Mắt lão: khi lớn tuổi, khả năng điều tiết của mắt giảm ( do cơ mắt yếu và thể thủy tinh bị cứng hơn) nên điểm cực cận Cc dời xa mắt.
+ Khắc phục: đeo kính hội tụ như người viễn thị.
Khi lớn tuổi, người có mắt cận thường đeo kính hai tròng:
- Phần trên: kính phân kỳ để nhìn xa.
- Phần dưới: kính hội tụ để nhìn gần.
Chú ý: Mắt bị tật, khi đeo kính hội tụ hoặc phân kỳ:
. Vật đặt gần nhất cho ảnh ảo tại điểm Cc ( d′ = - OCc ).
. Vật đặt xa nhất cho ảnh ảo tại điểm Cv ( d′ = - OCv ). .
Bài 31. MẮT
IV. HIỆN TƯỢNG LƯU ẢNH CỦA MẮT:
+ Hiện tượng: Tác động của ánh sáng lên màng lưới còn tồn tại khoảng 1/10 giây sau khi ánh sáng tắt.
+ Ứng dụng: nhìn thấy hình ảnh chuyển động khi xem chiếu phim, tivi…
Kiến thức cần nhớ
2. Di?u ti?t l:
1. C?u t?o c?a m?t g?m:
3. Di?m c?c vi?n l:
giác mạc, thủy dịch, lòng đen và con ngươi, thể thủy tinh, dịch thủy tinh, màng lưới .
s? thay d?i tiờu c? c?a m?t d? t?o ?nh c?a v?t luụn hi?n ra t?i mng lu?i.
- Khụng di?u ti?t: fmax
- Di?u ti?t t?i da: fmin
4. Điểm cực cận là:
điểm trên trục của mắt mà mắt nhìn rõ khi không điều tiết. Mắt không tật thì Cv ở vô cực.
điểm trên trục của mắt mà mắt nhìn rõ khi điều tiết.
5. Năng suất phân li là:
góc trong nhỏ nhất = min = 1’ mà mắt còn phân biệt được hai điểm.
6. Hiện tượng lưu ảnh của mắt:
tác động của ánh sáng lên màng lưới còn tồn tại khỏang 1/10 giây sau khi ánh sáng tắt.
7. Các tật của mắt và cách khắc phục:
7. Các tật của mắt và cách khắc phục:
fmax < Ov
- Đeo kính phân kỳ
- Kính sát mắt :
fk = - ocv
Đeo kính hội tụ
Đeo kính hội tụ
Occ > Đ
fmax > Ov
Vận Dụng
Câu 1. Bộ phận của mắt giống như thấu kính là:
A. Thủy dịch
B. Dịch thủy tinh
C. Thể thủy tinh
D. Giác mạc
C
Câu 2. Con ngươi của mắt có tác dụng:
A. điều chỉnh cường độ sáng vào mắt
B. để bảo vệ các bộ phận phía trong mắt.
C. tạo ra ảnh của vật cần quan sát.
D. để thu nhận tín hiệu ánh sáng và truyền tới não.
A
Câu 3: Một người viễn thị có điểm cực cận cách mắt 45cm. Để có thể nhìn thấy vật gần nhất cách mắt 25 cm, người đó cần đeo kính sát mắt có độ tụ bao nhiêu?
A. 1,8dp. B. 1,7dp.
C. 0,018dp D. 0,017dp
A. 1,8dp.
Vận Dụng
Cảm ơn thầy cô và các em đã chú ý theo dõi
Chào mừng các thầy cô đến dự giờ lớp
Tập thể lớp 11A14
Kiểm tra bài cũ
Em hãy viết sơ đồ tạo ảnh qua hệ hai thấu kính?
Câu hỏi 1:
Trả lời:
Câu hỏi 2:
Viết công thức xác định vị trí ảnh ? Công thức độ tụ ?
Trả lời:
Mắt là bộ phận thu nhận ánh sáng giúp người nhìn thấy mọi vật xung quanh. Mặc dù, các vật ở những khỏang cách khác nhau nhưng mắt vẫn nhìn thấy rõ.
Để trả lời câu hỏi này, ta tìm hiểu xem mắt người có cấu tạo và họat động như thế nào về phương diện quang học.
Tại sao lại như vậy?
Mắt là hệ quang học hết sức phức tạp và tinh vi.
Bài 31. MẮT
Bài học trên gồm mấy phần ?
Nội dung của bài học hôm nay:
Nội dung cần nhớ:
I. Cấu tạo quang học của mắt:
II. Sự điều tiết của mắt – Điểm cực viễn – Điểm cực cận:
1. Sự điều tiết:
2. Điểm cực viễn – Điểm cực cận:
III. Năng suất phân li của mắt:
1.Cấu tạo quang học của mắt:
2. Điều tiết là gì?
3. Điểm cực viễn:
IV. Các tật của mắt và cách khắc phục:
1. Mắt cận:
2. Mắt viễn:
3. Mắt lão:
V. Hiện tượng lưu ảnh của mắt:
4. Điểm cực cận:
5. Năng suất phân li của mắt:
6. Các tật của mắt và cách khắc phục:
7. Hiện tượng lưu ảnh của mắt:
Bài 31. MẮT
I. Cấu tạo quang học của mắt:
Giác Mạc
Là lớp màng cứng
trong suốt
Có tác dụng bảo vệ cho các phần tử phía trong và làm khúc xạ các tia sáng truyền vào mắt.
Thủy Dịch
Là chất lỏng trong suốt có chiết suất xấp xỉ bằng chiết suất của nước (n = 1,33)
Bài 31. MẮT
I. Cấu tạo quang học của mắt:
Lòng đen
Là màn chắn ở giữa có lỗ để điều chỉnh chùm sáng đi vào mắt
Lỗ trống đó gọi là con ngươi
Con ngươi
Bài 31. MẮT
I. Cấu tạo quang học của mắt:
Thể thủy tinh
Cấu tạo là một khối chất đặc trong suốt, có hình dạng thấu kính hai mặt lồi
Bài 31. MẮT
I. Cấu tạo quang học của mắt:
Dịch thủy tinh
Chất lỏng giống chất keo loãng
Bài 31. MẮT
I. Cấu tạo quang học của mắt:
Màng lưới
(võng mạc)
Là một lớp mỏng ở đó tập trung đầu các dây thần kinh
Bài 31. MẮT
I. Cấu tạo quang học của mắt:
V
M
Điểm vàng
Là nơi cảm nhận ánh sáng nhạy nhất
Điểm mù
Là vị trí không nhạy cảm với ánh sáng.
Bài 31. MẮT
I. Cấu tạo quang học của mắt:
O
Mắt thu gọn
Thấu kính mắt
F
Tiêu cự của mắt
Bài 31. MẮT
I. Cấu tạo quang học của mắt:
Khi mắt nhìn một vật thì ảnh thật của vật được tạo ra ở màng lưới
Bài 31. MẮT
Vật kính
Phim
Thể thủy tinh
Màng lưới
? Th? th?y tinh dúng vai trũ nhu v?t kớnh .
? Mng lu?i gi?ng nhu phim c?a mỏy ?nh.
Bài 31. MẮT
I. Cấu tạo quang học của mắt:
Giác mạc
Thủy dịch
Lòng đen
Con ngươi
Thể thủy tinh
Dịch thủy tinh
Màng lưới
Điểm vàng
Điểm mù
Bài 31. MẮT
1. Sự điều tiết
Điều tiết là gì?
Điều tiết là hoạt động của mắt làm thay đổi tiêu cự của mắt để cho ảnh của các vật ở cách mắt những khoảng cách khác nhau vẫn được tạo ra ở màng lưới
II. SỰ ĐIỀU TIẾT CỦA MẮT, ĐIỂM CỰC VIỄN, ĐIỂM CỰC CẬN
Khi các cơ bóp lại, chúng làm cho thể thủy tinh phồng lên
Làm giảm bán kính cong của thể thủy tinh
Làm giảm tiêu cự của mắt
+ khi mắt không điều tiết:
+ khi mắt điều tiết tối đa:
tiêu cự mắt lớn nhất ( fmax )
tiêu cự mắt nhỏ nhất ( fmin )
Bài 31. MẮT
II. SỰ ĐIỀU TIẾT CỦA MẮT, ĐIỂM CỰC VIỄN, ĐIỂM CỰC CẬN
2. Điểm cực viễn. Điểm cực cận
a. Điểm cực viễn
Điểm xa nhất mà mắt có thể nhìn rõ khi mắt không phải điều tiết gọi là điểm cực viễn ( kí hiệu CV) hay còn gọi là viễn điểm
Khoảng cách từ mắt tới điểm cực viễn gọi là khoảng cực viễn
O
CV
Khoảng cực viễn OCV
Bài 31. MẮT
II. SỰ ĐIỀU TIẾT CỦA MẮT, ĐIỂM CỰC VIỄN, ĐIỂM CỰC CẬN
2. Điểm cực viễn. Điểm cực cận
Điểm cực viễn
Điểm gần nhất mà mắt có thể nhìn rõ khi mắt điều tiết tối đa gọi là điểm cực cận ( kí hiệu Cc) hay còn gọi là cận điểm.
Khoảng cách từ mắt tới điểm cực cận gọi là khoảng cực cận
b.Điểm cực cận
CC
Khoảng cực cận
OCC
O
Mắt không có tật: OCv ≈ ∞ , OCc = Đ ≈ 25cm .
Bài 31. MẮT
II. SỰ ĐIỀU TIẾT CỦA MẮT, ĐIỂM CỰC VIỄN, ĐIỂM CỰC CẬN
2. Điểm cực viễn. Điểm cực cận
Điểm cực viễn
b.Điểm cực cận
Là khoảng cách từ điểm cực cận đến điểm cực viễn của mắt
- Khoảng nhìn rõ của mắt
CC
O
CV
Bài 31. MẮT
III. NĂNG SUẤT PHÂN LI CỦA MẮT
α
A
B
A’
B’
Việc nhìn được
vật nhỏ AB
Kích thước của ảnh A’B’
trên màng lưới
Góc trông vật
Góc trông vật phụ thuộc vào những yếu tố nào?
Bài 31. MẮT
III. NĂNG SUẤT PHÂN LI CỦA MẮT
α
A
B
A’
B’
O
Ta có:
Khi α rất nhỏ thì:
Em hãy nêu mối quan hệ giữa góc trông vật và kích thước ảnh
Góc trông vật càng lớn thì kích thước ảnh càng lớn, nghĩa là quan sát vật càng rõ hơn
Góc trông vật α được tính như thế nào?
Góc trông vật α phụ thuộc vào kích thước vật và khoảng cách từ vật tới mắt
Bài 31. MẮT
III. NĂNG SUẤT PHÂN LI CỦA MẮT
α
A
B
A’
B’
O
Để mắt có thể phân biệt được hai điểm A và B thì góc trông vật không thể nhỏ hơn một giá trị tối thiểu gọi là năng suất phân li của mắt.
Đối với mắt bình thường: = min = 1’ .
Góc trông vật càng nhỏ thì kích thước ảnh càng nhỏ, nghĩa là quan sát vật càng không rõ.
Bài 31. MẮT
IV. CÁC TẬT CỦA MẮT VÀ CÁCH KHẮC PHỤC:
1/ Mắt cận và cách khắc phục:
+ Mắt cận có:
- Tiêu điểm F´nằm trước màng lưới: fmax= OF´ < OV
Khoảng cách OCV hữu hạn (mắt chỉ thấy vật ở gần). Điểm CC gần mắt hơn bình thường.
+ Khắc phục:
Kính đeo sát mắt thì tiêu cự: fk = - OCV
Đeo kính phân kỳ để nhìn rõ vật ở ∞ ( ảnh của vật tại màng lưới).
Các đặc điểm ?
Bài 31. MẮT
IV. CÁC TẬT CỦA MẮT VÀ CÁCH KHẮC PHỤC:
2/ Mắt viễn và cách khắc phục:
+ Mắt viễn có:
- Tiêu điểm F´nằm sau màng lưới: fmax= OF´ > OV
Nhìn vật ở vô cực mắt đã phải điều tiết (giảm tiêu cự). Điểm CC xa mắt hơn bình thường.
+ Khắc phục:
Đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở gần như mắt bình thường
Các đặc điểm ?
Bài 31. MẮT
IV. CÁC TẬT CỦA MẮT VÀ CÁCH KHẮC PHỤC:
3/ Mắt lão và cách khắc phục:
+ Mắt lão: khi lớn tuổi, khả năng điều tiết của mắt giảm ( do cơ mắt yếu và thể thủy tinh bị cứng hơn) nên điểm cực cận Cc dời xa mắt.
+ Khắc phục: đeo kính hội tụ như người viễn thị.
Khi lớn tuổi, người có mắt cận thường đeo kính hai tròng:
- Phần trên: kính phân kỳ để nhìn xa.
- Phần dưới: kính hội tụ để nhìn gần.
Chú ý: Mắt bị tật, khi đeo kính hội tụ hoặc phân kỳ:
. Vật đặt gần nhất cho ảnh ảo tại điểm Cc ( d′ = - OCc ).
. Vật đặt xa nhất cho ảnh ảo tại điểm Cv ( d′ = - OCv ). .
Bài 31. MẮT
IV. HIỆN TƯỢNG LƯU ẢNH CỦA MẮT:
+ Hiện tượng: Tác động của ánh sáng lên màng lưới còn tồn tại khoảng 1/10 giây sau khi ánh sáng tắt.
+ Ứng dụng: nhìn thấy hình ảnh chuyển động khi xem chiếu phim, tivi…
Kiến thức cần nhớ
2. Di?u ti?t l:
1. C?u t?o c?a m?t g?m:
3. Di?m c?c vi?n l:
giác mạc, thủy dịch, lòng đen và con ngươi, thể thủy tinh, dịch thủy tinh, màng lưới .
s? thay d?i tiờu c? c?a m?t d? t?o ?nh c?a v?t luụn hi?n ra t?i mng lu?i.
- Khụng di?u ti?t: fmax
- Di?u ti?t t?i da: fmin
4. Điểm cực cận là:
điểm trên trục của mắt mà mắt nhìn rõ khi không điều tiết. Mắt không tật thì Cv ở vô cực.
điểm trên trục của mắt mà mắt nhìn rõ khi điều tiết.
5. Năng suất phân li là:
góc trong nhỏ nhất = min = 1’ mà mắt còn phân biệt được hai điểm.
6. Hiện tượng lưu ảnh của mắt:
tác động của ánh sáng lên màng lưới còn tồn tại khỏang 1/10 giây sau khi ánh sáng tắt.
7. Các tật của mắt và cách khắc phục:
7. Các tật của mắt và cách khắc phục:
fmax < Ov
- Đeo kính phân kỳ
- Kính sát mắt :
fk = - ocv
Đeo kính hội tụ
Đeo kính hội tụ
Occ > Đ
fmax > Ov
Vận Dụng
Câu 1. Bộ phận của mắt giống như thấu kính là:
A. Thủy dịch
B. Dịch thủy tinh
C. Thể thủy tinh
D. Giác mạc
C
Câu 2. Con ngươi của mắt có tác dụng:
A. điều chỉnh cường độ sáng vào mắt
B. để bảo vệ các bộ phận phía trong mắt.
C. tạo ra ảnh của vật cần quan sát.
D. để thu nhận tín hiệu ánh sáng và truyền tới não.
A
Câu 3: Một người viễn thị có điểm cực cận cách mắt 45cm. Để có thể nhìn thấy vật gần nhất cách mắt 25 cm, người đó cần đeo kính sát mắt có độ tụ bao nhiêu?
A. 1,8dp. B. 1,7dp.
C. 0,018dp D. 0,017dp
A. 1,8dp.
Vận Dụng
Cảm ơn thầy cô và các em đã chú ý theo dõi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Trang
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)