Bài 31. Mắt
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Mỹ Hằng |
Ngày 18/03/2024 |
14
Chia sẻ tài liệu: Bài 31. Mắt thuộc Vật lý 11
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ MÔN VẬT LÝ
Câu 1: Một vật sáng đặt cách thấu kính hội tụ một đoạn d. Thấu kính có tiêu cự f. Để có một ảnh thật nhỏ hơn vật thì
a. d > 2f
b. fd. d = f
Kiểm tra bài cũ:
c. d < f
Câu 2: Đối với thấu kính phân kì, nhận xét nào dưới đây về tính chất ảnh của một vật thật là đúng ?
a. Vật thật luôn cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật.
b. Vật thật luôn cho ảnh thật, ngược chiều và lớn
hơn vật.
c. Vật thật luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và
nhỏ hơn vật.
d. Vật thật luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và
lớn hơn vật.
Có bao nhiêu điểm màu đen?
Hiện tương lưu ảnh của mắt
Bài 31: MẮT
(Tiết 57)
Cấu tạo quang học của mắt
Sự điều tiết của mắt. Điểm cực viễn. Điểm cực cận
Năng suất phân li của mắt
Các tật của mắt và cách khắc phụ
Hiện tượng lưu ảnh của mắt
Bài 31: MẮT
(Tiết 57)
Quy ước:
Chữ màu xanh thì ghi bài
BÀi 31. MẮT
I. Cấu tạo quang học của mắt:
Cấu tạo sinh học: ( xem kết hợp sgk )
K quan trọng nếu phân phối ct 1 tiết thì bỏ đi giới thiệu slide 9 thuia
Bài 31. MẮT
I. Cấu tạo quang học của mắt:
Giác mạc
Thủy dịch
Lòng đen
Con ngươi
Thể thủy tinh
Dịch thủy tinh
Màng lưới
Điểm vàng
Điểm mù
Cơ vòng
I. Cấu tạo quang học của mắt:
Giác Mạc
Là lớp màng cứng
trong suốt
Có tác dụng bảo vệ cho các phần tử phía trong và làm khúc xạ các tia sáng truyền vào mắt.
Thủy Dịch
Là chất lỏng trong suốt có chiết suất xấp xỉ bằng chiết suất của nước (n = 1,33)
BÀi 31. MẮT
I. Cấu tạo quang học của mắt:
Lòng đen
Là màn chắn ở giữa có lỗ để điều chỉnh chùm sáng đi vào mắt
Lỗ trống đó gọi là con ngươi
Con ngươi
BÀi 31. MẮT
I. Cấu tạo quang học của mắt:
Thể thủy tinh
Cấu tạo là một khối chất đặc trong suốt, có hình dạng thấu kính hai mặt lồi
Cơ vòng: đỡ thể thuỷ tinh
BÀi 31. MẮT
I. Cấu tạo quang học của mắt:
Dịch thủy tinh
Chất lỏng giống chất keo loãng
BÀi 31. MẮT
I. Cấu tạo quang học của mắt:
Màng lưới
(võng mạc)
Là một lớp mỏng ở đó tập trung đầu các dây thần kinh thị giác
BÀi 31. MẮT
I. Cấu tạo quang học của mắt:
V
M
Điểm vàng
Là nơi cảm nhận ánh sáng nhạy nhất
Điểm mù
Là vị trí không nhạy cảm với ánh sáng.
BÀi 31. MẮT
- Khi mắt nhìn một vật thì ảnh thật của vật được tạo ra ở màng lưới
BÀi 31. MẮT
BÀi 31. MẮT
I. Cấu tạo quang học của mắt
Trong quang học mắt được biểu diễn bởi sơ đồ tượng trưng gọi là mắt thu gọn
O
Mắt thu gọn
Thấu kính mắt
F’
- Hệ thống bao gồm các bộ phận cho ánh sáng truyến qua của mắt tương đương với 1 TKHT gọi là TK mắt. Tiêu cự TK mắt có thể thay đổi nhờ sự co giãn cơ vòng.
BÀi 31. MẮT
d’
I. Cấu tạo quang học của mắt
Hãy so sánh mắt và máy ảnh xem có bộ phận nào tương ứng với nhau ?
* Cấu tạo quang học:
Mắt tương đương máy ảnh.
- Thấu kính mắt có vai trò như vật kính.
- Màng lưới có vai trò như phim.
BÀi 31. MẮT
I. Cấu tạo quang học của mắt
Mắt nhìn rõ được vật khi màng lưới hứng được ảnh rõ nét của vật. Vậy khi nhìn những vật xa, gần khác nhau, mắt làm thế nào để ảnh vẫn hiện rõ nét trên màng lưới ?
1. Sự điều tiết
II.Sự điều tiết của mắt. Điểm cực cận. Điểm cực viễn
- Sự thay đổi độ cong các mặt của thể thuỷ tinh (dẫn đến sự thay đổi tiêu cự TK mắt) để giữ cho ảnh của vật cần quan sát hiện rõ trên màng lưới gọi là sự điều tiết của mắt.
- Việc này được thực hiện nhờ sự thay đổi độ căng của cơ vòng.
BÀi 31. MẮT
II.Sự điều tiết của mắt. Điểm cực cận. Điểm cực viễn
BÀi 31. MẮT
1. Sự điều tiết
II.Sự điều tiết của mắt. Điểm cực cận. Điểm cực viễn
BÀi 31. MẮT
- Mắt không điều tiết:
- Mắt điều tiết tối đa:
1. Sự điều tiết của mắt là sự thay đổi tiêu cự TK mắt
II.Sự điều tiết của mắt. Điểm cực cận. Điểm cực viễn
BÀi 31. MẮT
Tiêu cự của mắt lớn nhất (fmax)
Tiêu cự của mắt nhỏ nhất (fmin)
II.Sự điều tiết của mắt. Điểm cực cận. Điểm cực viễn
BÀi 31. MẮT
2. Điểm cực viễn. Điểm cực cận
a. Điểm cực viễn
- Điểm xa nhất trên trục chính, mắt nhìn rõ vật mà không phải điều tiết gọi là điểm cực viễn (kí hiệu CV)
Với mắt không có tật điểm cực viễn ở đâu?
Khi quan sát ở điểm cực viễn thể thuỷ tinh như thế nào?
Tiêu điểm TK mắt như thế nào?
II.Sự điều tiết của mắt. Điểm cực cận. Điểm cực viễn
BÀi 31. MẮT
II.Sự điều tiết của mắt. Điểm cực cận. Điểm cực viễn
BÀi 31. MẮT
2. Điểm cực viễn. Điểm cực cận
II.Sự điều tiết của mắt. Điểm cực cận. Điểm cực viễn
BÀi 31. MẮT
- Mắt không điều tiết:
II.Sự điều tiết của mắt. Điểm cực cận. Điểm cực viễn
BÀi 31. MẮT
Tiêu cự của mắt lớn nhất (fmax)
II.Sự điều tiết của mắt. Điểm cực cận. Điểm cực viễn
- Với mắt không có tật điểm cực viễn ở vô cực. Khi quan sát ở điểm cực viễn thuỷ tinh thể dẹt nhất (tức là tiêu cự TK mắt lớn nhất , độ tụ nhỏ nhất), tiêu điểm TK mắt nằm trên màng lưới.
- Khi mắt điều tiết tối đa, Điểm gần nhất mà mắt còn nhìn rõ gọi là điểm cực cận ( kí hiệu Cc).
- Khoảng cách từ mắt tới điểm cực cận gọi là khoảng cực cận kí hiệu Đ=OCc
b.Điểm cực cận
CC
Khoảng cực cận
OCC
O
- Khi nhìn vật ở điển cực cận mắt phải điều tiết mạnh nhất do đó chóng mỏi mắt, tại đó tiêu cự TK mắt là nhỏ nhất.
CC
II.Sự điều tiết của mắt. Điểm cực cận. Điểm cực viễn
BÀi 31. MẮT
Là khoảng cách từ điểm cực cận đến điểm cực viễn của mắt
- Khoảng nhìn rõ của mắt:
CC
O
CV
Bảng 31.1
III. Năng suất phân li của mắt
α
A
B
A’
B’
O
- Góc trông vật càng lớn thì kích thước ảnh càng lớn, nghĩa là quan sát vật càng rõ hơn
- Góc trông vật α phụ thuộc vào kích thước vật và khoảng cách từ vật tới mắt
III. Năng suất phân li của mắt
BÀi 31. MẮT
Góc trông vật là gì? Phụ thuộc và yếu tố nào?
- Góc trông vật càng nhỏ thì kích thước ảnh càng nhỏ, nghĩa là quan sát vật càng không rõ.
Đối với mắt bình thường :
- Để mắt có thể phân biệt được hai điểm A và B thì góc trông vật thỏa mãn điều kiện gì ?
BÀi 31. MẮT
III. Năng suất phân li của mắt
IV. Các tật của mắt và cách khắc phục
1.Mắt cận:
- Khi không điều tiết, mắt cận có tiêu điểm nằm trước võng mạc.
O
V
Cv
F’
Trạng thái không điều tiết (fmax)
Cc
*
fmax< OV
a) Đặc điểm:
- Khoảng OCv là hữu hạn
- Điểm Cc gần mắt hơn bình thường
b) Cách khắc phục:
Đeo kính phân kì có độ tụ thích hợp để nhìn rõ vật ở mà không điều tiết
- Kính sát mắt: fk = - OCV
()
Mắt cận có khuyết điểm gì so với mắt thường?
Làm gì để khắc phục tật cận thị
Mắt cận có thấy vật ở vô cùng không?Vì sao?
BÀi 31. MẮT
2.Mắt viễn:
- Khi không điều tiết, mắt viễn có tiêu điểm nằm sau võng mạc.
fmax > OV
a) Đặc điểm:
- Nhìn được vật ở nhưng phải điều tiết
- Điểm Cc xa mắt hơn bình thường
b) Cách khắc phục:
Đeo kính hội tụ có độ tụ thích hợp để nhìn rõ vật ở gần mắt như mắt bình thường
O
V
()
F’
Cc
*
Mắt viễn có khuyết điểm gì so với mắt thường ?
Làm gì để khắc phục tật viễn thị
IV. Các tật của mắt và cách khắc phục
BÀi 31. MẮT
Trạng thái không điều tiết (fmax)
3.Mắt lão:
- Cực cận Cc dời xa mắt hơn do lớn tuổi cơ mắt yếu đi, khả năng điều tiết giảm
a) Đặc điểm:
b) Cách khắc phục:
Đeo kính hội tụ như mắt viễn
Mắt cận khi về già:
+ Đeo kính phân kì khi nhìn xa
+ Đeo kính hội tụ khi nhìn gần
IV. Các tật của mắt và cách khắc phục
BÀi 31. MẮT
V. Hiện tượng lưu ảnh của mắt
L hi?n tu?ng tc d?ng c?a nh sng trn vng m?c cịn luu l?i kho?ng ?? 0,1s sau khi nh sng d t?t
BÀi 31. MẮT
Câu 1: Chọn câu đúng: để ảnh của vật cần quan sát hiện rõ trên màng lưới thì mắt phải điều tiết bằng cách :
Thay đổi khoảng cách giữa thể thuỷ tinh và màng lưới
B . Thay đổi độ cong các mặt của thể thuỷ tinh.
C. Thay đổi khoảng cách giữa thể thuỷ tinh và vật.
D. Thay đổi cả độ cong các mặt của thể thuỷ tinh và khoảng cách giữa thể thuỷ tinh và màng lưới
VẬN DỤNG
VẬN DỤNG
Câu 2. Bộ phận của mắt giống như thấu kính là:
A. Thủy dịch
B. Dịch thủy tinh
C. Thể thủy tinh
D. Giác mạc
Câu 3. Con ngươi của mắt có tác dụng:
A. điều chỉnh cường độ sáng vào mắt
B. để bảo vệ các bộ phận phía trong mắt.
C. tạo ra ảnh của vật cần quan sát.
D. để thu nhận tín hiệu ánh sáng và truyền tới não.
VỀ NHÀ
- Làm bài tập 6,7,8, 9,10 SGK
- Đọc trước bài 32: Kính lúp
O
V
Cv
()
F’
MẮT CẬN
Trạng thái không điều tiết (fmax)
Cc
fk
Ok
fk= - OCv
O
V
Ot
Cc
S
MẮT VIỄN
Câu 1: Một vật sáng đặt cách thấu kính hội tụ một đoạn d. Thấu kính có tiêu cự f. Để có một ảnh thật nhỏ hơn vật thì
a. d > 2f
b. f
Kiểm tra bài cũ:
c. d < f
Câu 2: Đối với thấu kính phân kì, nhận xét nào dưới đây về tính chất ảnh của một vật thật là đúng ?
a. Vật thật luôn cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật.
b. Vật thật luôn cho ảnh thật, ngược chiều và lớn
hơn vật.
c. Vật thật luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và
nhỏ hơn vật.
d. Vật thật luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và
lớn hơn vật.
Có bao nhiêu điểm màu đen?
Hiện tương lưu ảnh của mắt
Bài 31: MẮT
(Tiết 57)
Cấu tạo quang học của mắt
Sự điều tiết của mắt. Điểm cực viễn. Điểm cực cận
Năng suất phân li của mắt
Các tật của mắt và cách khắc phụ
Hiện tượng lưu ảnh của mắt
Bài 31: MẮT
(Tiết 57)
Quy ước:
Chữ màu xanh thì ghi bài
BÀi 31. MẮT
I. Cấu tạo quang học của mắt:
Cấu tạo sinh học: ( xem kết hợp sgk )
K quan trọng nếu phân phối ct 1 tiết thì bỏ đi giới thiệu slide 9 thuia
Bài 31. MẮT
I. Cấu tạo quang học của mắt:
Giác mạc
Thủy dịch
Lòng đen
Con ngươi
Thể thủy tinh
Dịch thủy tinh
Màng lưới
Điểm vàng
Điểm mù
Cơ vòng
I. Cấu tạo quang học của mắt:
Giác Mạc
Là lớp màng cứng
trong suốt
Có tác dụng bảo vệ cho các phần tử phía trong và làm khúc xạ các tia sáng truyền vào mắt.
Thủy Dịch
Là chất lỏng trong suốt có chiết suất xấp xỉ bằng chiết suất của nước (n = 1,33)
BÀi 31. MẮT
I. Cấu tạo quang học của mắt:
Lòng đen
Là màn chắn ở giữa có lỗ để điều chỉnh chùm sáng đi vào mắt
Lỗ trống đó gọi là con ngươi
Con ngươi
BÀi 31. MẮT
I. Cấu tạo quang học của mắt:
Thể thủy tinh
Cấu tạo là một khối chất đặc trong suốt, có hình dạng thấu kính hai mặt lồi
Cơ vòng: đỡ thể thuỷ tinh
BÀi 31. MẮT
I. Cấu tạo quang học của mắt:
Dịch thủy tinh
Chất lỏng giống chất keo loãng
BÀi 31. MẮT
I. Cấu tạo quang học của mắt:
Màng lưới
(võng mạc)
Là một lớp mỏng ở đó tập trung đầu các dây thần kinh thị giác
BÀi 31. MẮT
I. Cấu tạo quang học của mắt:
V
M
Điểm vàng
Là nơi cảm nhận ánh sáng nhạy nhất
Điểm mù
Là vị trí không nhạy cảm với ánh sáng.
BÀi 31. MẮT
- Khi mắt nhìn một vật thì ảnh thật của vật được tạo ra ở màng lưới
BÀi 31. MẮT
BÀi 31. MẮT
I. Cấu tạo quang học của mắt
Trong quang học mắt được biểu diễn bởi sơ đồ tượng trưng gọi là mắt thu gọn
O
Mắt thu gọn
Thấu kính mắt
F’
- Hệ thống bao gồm các bộ phận cho ánh sáng truyến qua của mắt tương đương với 1 TKHT gọi là TK mắt. Tiêu cự TK mắt có thể thay đổi nhờ sự co giãn cơ vòng.
BÀi 31. MẮT
d’
I. Cấu tạo quang học của mắt
Hãy so sánh mắt và máy ảnh xem có bộ phận nào tương ứng với nhau ?
* Cấu tạo quang học:
Mắt tương đương máy ảnh.
- Thấu kính mắt có vai trò như vật kính.
- Màng lưới có vai trò như phim.
BÀi 31. MẮT
I. Cấu tạo quang học của mắt
Mắt nhìn rõ được vật khi màng lưới hứng được ảnh rõ nét của vật. Vậy khi nhìn những vật xa, gần khác nhau, mắt làm thế nào để ảnh vẫn hiện rõ nét trên màng lưới ?
1. Sự điều tiết
II.Sự điều tiết của mắt. Điểm cực cận. Điểm cực viễn
- Sự thay đổi độ cong các mặt của thể thuỷ tinh (dẫn đến sự thay đổi tiêu cự TK mắt) để giữ cho ảnh của vật cần quan sát hiện rõ trên màng lưới gọi là sự điều tiết của mắt.
- Việc này được thực hiện nhờ sự thay đổi độ căng của cơ vòng.
BÀi 31. MẮT
II.Sự điều tiết của mắt. Điểm cực cận. Điểm cực viễn
BÀi 31. MẮT
1. Sự điều tiết
II.Sự điều tiết của mắt. Điểm cực cận. Điểm cực viễn
BÀi 31. MẮT
- Mắt không điều tiết:
- Mắt điều tiết tối đa:
1. Sự điều tiết của mắt là sự thay đổi tiêu cự TK mắt
II.Sự điều tiết của mắt. Điểm cực cận. Điểm cực viễn
BÀi 31. MẮT
Tiêu cự của mắt lớn nhất (fmax)
Tiêu cự của mắt nhỏ nhất (fmin)
II.Sự điều tiết của mắt. Điểm cực cận. Điểm cực viễn
BÀi 31. MẮT
2. Điểm cực viễn. Điểm cực cận
a. Điểm cực viễn
- Điểm xa nhất trên trục chính, mắt nhìn rõ vật mà không phải điều tiết gọi là điểm cực viễn (kí hiệu CV)
Với mắt không có tật điểm cực viễn ở đâu?
Khi quan sát ở điểm cực viễn thể thuỷ tinh như thế nào?
Tiêu điểm TK mắt như thế nào?
II.Sự điều tiết của mắt. Điểm cực cận. Điểm cực viễn
BÀi 31. MẮT
II.Sự điều tiết của mắt. Điểm cực cận. Điểm cực viễn
BÀi 31. MẮT
2. Điểm cực viễn. Điểm cực cận
II.Sự điều tiết của mắt. Điểm cực cận. Điểm cực viễn
BÀi 31. MẮT
- Mắt không điều tiết:
II.Sự điều tiết của mắt. Điểm cực cận. Điểm cực viễn
BÀi 31. MẮT
Tiêu cự của mắt lớn nhất (fmax)
II.Sự điều tiết của mắt. Điểm cực cận. Điểm cực viễn
- Với mắt không có tật điểm cực viễn ở vô cực. Khi quan sát ở điểm cực viễn thuỷ tinh thể dẹt nhất (tức là tiêu cự TK mắt lớn nhất , độ tụ nhỏ nhất), tiêu điểm TK mắt nằm trên màng lưới.
- Khi mắt điều tiết tối đa, Điểm gần nhất mà mắt còn nhìn rõ gọi là điểm cực cận ( kí hiệu Cc).
- Khoảng cách từ mắt tới điểm cực cận gọi là khoảng cực cận kí hiệu Đ=OCc
b.Điểm cực cận
CC
Khoảng cực cận
OCC
O
- Khi nhìn vật ở điển cực cận mắt phải điều tiết mạnh nhất do đó chóng mỏi mắt, tại đó tiêu cự TK mắt là nhỏ nhất.
CC
II.Sự điều tiết của mắt. Điểm cực cận. Điểm cực viễn
BÀi 31. MẮT
Là khoảng cách từ điểm cực cận đến điểm cực viễn của mắt
- Khoảng nhìn rõ của mắt:
CC
O
CV
Bảng 31.1
III. Năng suất phân li của mắt
α
A
B
A’
B’
O
- Góc trông vật càng lớn thì kích thước ảnh càng lớn, nghĩa là quan sát vật càng rõ hơn
- Góc trông vật α phụ thuộc vào kích thước vật và khoảng cách từ vật tới mắt
III. Năng suất phân li của mắt
BÀi 31. MẮT
Góc trông vật là gì? Phụ thuộc và yếu tố nào?
- Góc trông vật càng nhỏ thì kích thước ảnh càng nhỏ, nghĩa là quan sát vật càng không rõ.
Đối với mắt bình thường :
- Để mắt có thể phân biệt được hai điểm A và B thì góc trông vật thỏa mãn điều kiện gì ?
BÀi 31. MẮT
III. Năng suất phân li của mắt
IV. Các tật của mắt và cách khắc phục
1.Mắt cận:
- Khi không điều tiết, mắt cận có tiêu điểm nằm trước võng mạc.
O
V
Cv
F’
Trạng thái không điều tiết (fmax)
Cc
*
fmax< OV
a) Đặc điểm:
- Khoảng OCv là hữu hạn
- Điểm Cc gần mắt hơn bình thường
b) Cách khắc phục:
Đeo kính phân kì có độ tụ thích hợp để nhìn rõ vật ở mà không điều tiết
- Kính sát mắt: fk = - OCV
()
Mắt cận có khuyết điểm gì so với mắt thường?
Làm gì để khắc phục tật cận thị
Mắt cận có thấy vật ở vô cùng không?Vì sao?
BÀi 31. MẮT
2.Mắt viễn:
- Khi không điều tiết, mắt viễn có tiêu điểm nằm sau võng mạc.
fmax > OV
a) Đặc điểm:
- Nhìn được vật ở nhưng phải điều tiết
- Điểm Cc xa mắt hơn bình thường
b) Cách khắc phục:
Đeo kính hội tụ có độ tụ thích hợp để nhìn rõ vật ở gần mắt như mắt bình thường
O
V
()
F’
Cc
*
Mắt viễn có khuyết điểm gì so với mắt thường ?
Làm gì để khắc phục tật viễn thị
IV. Các tật của mắt và cách khắc phục
BÀi 31. MẮT
Trạng thái không điều tiết (fmax)
3.Mắt lão:
- Cực cận Cc dời xa mắt hơn do lớn tuổi cơ mắt yếu đi, khả năng điều tiết giảm
a) Đặc điểm:
b) Cách khắc phục:
Đeo kính hội tụ như mắt viễn
Mắt cận khi về già:
+ Đeo kính phân kì khi nhìn xa
+ Đeo kính hội tụ khi nhìn gần
IV. Các tật của mắt và cách khắc phục
BÀi 31. MẮT
V. Hiện tượng lưu ảnh của mắt
L hi?n tu?ng tc d?ng c?a nh sng trn vng m?c cịn luu l?i kho?ng ?? 0,1s sau khi nh sng d t?t
BÀi 31. MẮT
Câu 1: Chọn câu đúng: để ảnh của vật cần quan sát hiện rõ trên màng lưới thì mắt phải điều tiết bằng cách :
Thay đổi khoảng cách giữa thể thuỷ tinh và màng lưới
B . Thay đổi độ cong các mặt của thể thuỷ tinh.
C. Thay đổi khoảng cách giữa thể thuỷ tinh và vật.
D. Thay đổi cả độ cong các mặt của thể thuỷ tinh và khoảng cách giữa thể thuỷ tinh và màng lưới
VẬN DỤNG
VẬN DỤNG
Câu 2. Bộ phận của mắt giống như thấu kính là:
A. Thủy dịch
B. Dịch thủy tinh
C. Thể thủy tinh
D. Giác mạc
Câu 3. Con ngươi của mắt có tác dụng:
A. điều chỉnh cường độ sáng vào mắt
B. để bảo vệ các bộ phận phía trong mắt.
C. tạo ra ảnh của vật cần quan sát.
D. để thu nhận tín hiệu ánh sáng và truyền tới não.
VỀ NHÀ
- Làm bài tập 6,7,8, 9,10 SGK
- Đọc trước bài 32: Kính lúp
O
V
Cv
()
F’
MẮT CẬN
Trạng thái không điều tiết (fmax)
Cc
fk
Ok
fk= - OCv
O
V
Ot
Cc
S
MẮT VIỄN
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Mỹ Hằng
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)