Bài 31. Luyện tập: Anken và Ankađien
Chia sẻ bởi vũ châm |
Ngày 10/05/2019 |
44
Chia sẻ tài liệu: Bài 31. Luyện tập: Anken và Ankađien thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
Chào mừng các thầy cô
và các em học sinh
Tiết 45
Bài 31. Luyện tập: ANKEN VÀ ANKAĐIEN
Tính chất hoá học đặc trưng
Phản ứng trùng hợp
Cã 2 liªn kÕt ®«i C=C trong ph©n tö
Đặc điểm cấu tạo
CTPTC
Ankađien
Anken
CnH2n (n ≥ 2)
Cã mét liªn kÕt ®«i C=C trong phân tử
Đồng phân mạch cacbon và đồng phân vị trí liên kết đôi, 1 số có đồng phân hình học
Phản ứng cộng
CnH2n - 2 (n ≥ 3)
A. Kiến thức cần nắm vững.
Phản ứng oxi hoá
Đồng phân mạch cacbon và đồng phân vị trí liên kết đôi, 1 số có đồng phân hình học
TÝnh chÊt
vËt lý
C2 ? C4 là chất khí,
C5 trở đi là chất lỏng hoặc rắn.
Nhẹ hơn nước, không tan trong nước
Từ C3 C4 lµ chÊt khÝ, C5 C16
là chất láng, từ C17 trở nên là c/ rắn
Kh«ng tan trong níc nhng
tan trong mét sè dung m«i h÷u c¬
Tính chất của anken
1.Phản ứng cộng
CH2=CH2 + H2 CH3-CH3
CH2=CH2 + Br2 CH2Br-CH2Br
CH2=CH2+ HBr CH3-CH2-Br
2. Phản ứng trùng hợp
nCH2=CH2 ( CH2-CH2 ) n
3.Phản ứng oxi hóa
a.Phản ứng oxi hóa hoàn toàn
C2H4 + 3O2 2CO2 + 2H2O
b. Phản ứng oxi hóa không hoàn toàn
3CH2=CH2 + 2KMnO4 + 4H2O 3HO-CH2-CH2-OH + 2MnO2 + 2KOH
Ni,t0
t0
t0,p,xt
Tính chất hoá học đặc trưng
Phản ứng trùng hợp
Cã 2 liªn kÕt ®«i C=C trong ph©n tö
Đặc điểm cấu tạo
CTPTC
Ankađien
Anken
CnH2n (n ≥ 2)
Cã mét liªn kÕt ®«i C=C trong phân tử
Đồng phân mạch cacbon và đồng phân vị trí liên kết đôi, 1 số có đồng phân hình học
Phản ứng cộng
CnH2n - 2 (n ≥ 3)
A. Kiến thức cần nắm vững.
Phản ứng oxi hoá
Đồng phân mạch cacbon và đồng phân vị trí liên kết đôi, 1 số có đồng phân hình học
Phản ứng cộng
Phản ứng oxi hoá
Phản ứng trùng hợp
TÝnh chÊt
vËt lý
C2 ? C4 là chất khí,
C5 trở đi là chất lỏng hoặc rắn.
Nhẹ hơn nước, không tan trong nước
Từ C3 C4 lµ chÊt khÝ, C5 C16
là chất láng, từ C17 trở nên là c/ rắn
Kh«ng tan trong níc nhng
tan trong mét sè dung m«i h÷u c¬
Tính chất của ankađien
1.Phản ứng cộng
a.Cộng hiđro
CH2=CH-CH=CH2 + 2H2 CH3-CH2-CH2-CH3
b.Cộng brom
* Cộng 1,2
CH2=CH-CH=CH2 + Br2 CH2Br-CHBr-CH=CH2 (Sản phẩm chính)
* Cộng 1,4
CH2=CH-CH=CH2 + Br2 CH2Br-CH=CH-CH2Br (Sản phẩm chính)
* Cộng đồng thời vào hai liên kết đôi
CH2=CH-CH=CH2 + 2Br2 CH2Br-CHBr-CHBr-CH2Br
c.Cộng hiđrohalogenua
* Cộng 1,2
CH2=CH-CH=CH2 + HBr CH2=CH-CHBr-CH3 (Sản phẩm chính)
* Cộng 1,4
CH2=CH-CH=CH2 + HBr CH3-CH=CH-CH2Br (Sản phẩm chính)
-800C
400C
-800C
400C
Ni,t0
Tính chất của ankađien
1.Phản ứng cộng
2.Phản ứng trùng hợp
nCH2=CH-CH=CH2 ( CH2-CH=CH-CH2 )n
3.Phản ứng oxi hóa
a.Phản ứng oxi hóa hoàn toàn
2C4H6 + 11O2 8CO2 + 6H2O
b. Phản ứng oxi hóa không hoàn toàn
3CH2=CH-CH=CH2 + 4KMnO4 + 8H2O 3CH2- CH – CH -CH2+ 4MnO2 + 4KOH
OH OH OH OH
t0
t0,p,xt
Tính chất hoá học đặc trưng
Phản ứng trùng hợp
Cã 2 liªn kÕt ®«i C=C trong ph©n tö
Đặc điểm cấu tạo
CTPTC
Ankađien
Anken
CnH2n (n ≥ 2)
Cã mét liªn kÕt ®«i C=C trong phân tử
Đồng phân mạch cacbon và đồng phân vị trí liên kết đôi, 1 số có đồng phân hình học
Phản ứng cộng
CnH2n - 2 (n ≥ 3)
A. Kiến thức cần nắm vững.
Phản ứng oxi hoá
Đồng phân mạch cacbon và đồng phân vị trí liên kết đôi, 1 số có đồng phân hình học
Phản ứng cộng
Phản ứng oxi hoá
Phản ứng trùng hợp
TÝnh chÊt
vËt lý
C2 ? C4 là chất khí,
C5 trở đi là chất lỏng hoặc rắn.
Nhẹ hơn nước, không tan trong nước
Từ C3 C4 lµ chÊt khÝ, C5 C16
là chất láng, từ C17 trở nên là c/ rắn
Kh«ng tan trong níc nhng
tan trong mét sè dung m«i h÷u c¬
SỰ CHUYỂN HÓA LẪN NHAU GIỮA ANKAN, ANKEN, ANKAĐIEN
CH3-CH2-CH2-CH3 CH2=CH-CH2-CH3 + H2 (1)
CH2=CH-CH2-CH3 + H2 CH3-CH2-CH2-CH3 (2)
CH3-CH2-CH2-CH3 CH2=CH-CH=CH2 + 2H2 (3)
CH2=CH-CH=CH2 + 2H2 CH3-CH2-CH2-CH3 (4)
CH2=CH-CH2-CH3 CH2=CH-CH=CH2 + H2 (5)
CH2=CH-CH=CH2 + H2 CH2=CH-CH2-CH3 (6)
xt,t0
Ankan
Anken
Ankan
Anken
Ankan
Ankan
Ankađien
Ankađien
xt,t0
xt,t0
xt,t0
xt,t0
xt,t0
Anken
Ankađien
Anken
Ankađien
+H2, to, xt
to, xt, (-H2)
to, xt, (-H2)
+H2, to, xt,
to, xt, (-H2)
+ H2, to, xt
ANKEN
ANKAN
ANKAĐIEN
SỰ CHUYỂN HÓA LẪN NHAU GIỮA ANKAN, ANKEN, ANKAĐIEN
A.Kiến thức cần nắm vững
B. Bài tập
I. Viết phương trình hóa học ;Thực hiện sơ đồ chuyển hóa
II. Bài tập nhận biết
III. Bài tập lập công thức phân tử
Phiếu học tập
Bài1: Viết PTHH minh họa :
a.Để tách metan từ hỗn hợp metan với một lượng nhỏ etilen, người ta dẫn hỗn hợp khí đi qua dung dịch brom dư.
b. Sục khí propilen vào dung dịch KMnO4, thấy màu của dung dịch nhạt dần, có kết tủa nâu đen xuất hiện.
Bài 2: Viết PTHH của các phản ứng thực hiện sơ đồ phản ứng sau:
CH4 C2H2 C2H4 C2H6 C2H5Cl
Bài 3: Trình bày phương pháp hóa học để phân biệt ba bình bình đựng ba khí riêng biệt là metan, etilen và cacbonic. Viết PTHH minh họa.
Bài 4: Đốt cháy hoàn toàn 5,4 gam ankađien liên hợp X thu được 8,96 lit khí CO2(đktc). Xác định CTPT của ankađien và công thức cấu tạo của X.
1
2
3
4
CH3-CH2-CH2-CH3 CH2=CH-CH2-CH3 + H2 (1)
CH2=CH-CH2-CH3 + H2 CH3-CH2-CH2-CH3 (2)
CH3-CH2-CH2-CH3 CH2=CH-CH=CH2 + 2H2 (3)
CH2=CH-CH=CH2 + 2H2 CH3-CH2-CH2-CH3 (4)
CH2=CH-CH2-CH3 CH2=CH-CH=CH2 + H2 (5)
CH2=CH-CH=CH2 + H2 CH2=CH-CH2-CH3 (6)
xt,t0
Ankan
Anken
Ankan
Anken
Ankan
Ankan
Ankađien
Ankađien
xt,t0
xt,t0
xt,t0
xt,t0
xt,t0
Anken
Ankađien
Anken
Ankađien
CH3-CH2-CH2-CH3 CH2=CH-CH2-CH3 + H2 (1)
CH2=CH-CH2-CH3 + H2 CH3-CH2-CH2-CH3 (2)
CH3-CH2-CH2-CH3 CH2=CH-CH=CH2 + 2H2 (3)
CH2=CH-CH=CH2 + 2H2 CH3-CH2-CH2-CH3 (4)
CH2=CH-CH2-CH3 CH2=CH-CH=CH2 + H2 (5)
CH2=CH-CH=CH2 + H2 CH2=CH-CH2-CH3 (6)
xt,t0
Ankan
Anken
Ankan
Anken
Ankan
Ankan
Ankađien
Ankađien
xt,t0
xt,t0
xt,t0
xt,t0
xt,t0
Anken
Ankađien
Anken
Ankađien
Tính chất hoá học đặc trưng
Phản ứng trùng hợp
Cã 2 liªn kÕt ®«i C=C trong ph©n tö
Đặc điểm cấu tạo
CTPTC
Ankađien
Anken
CnH2n (n ≥ 2)
Cã mét liªn kÕt ®«i C=C trong phân tử
Đồng phân mạch cacbon và đồng phân vị trí liên kết đôi, 1 số có đồng phân hình học
Phản ứng cộng
CnH2n - 2 (n ≥ 3)
A. Kiến thức cần nắm vững.
Phản ứng oxi hoá
Đồng phân mạch cacbon và đồng phân vị trí liên kết đôi, 1 số có đồng phân hình học
Phản ứng cộng
Phản ứng oxi hoá
Phản ứng trùng hợp
TÝnh chÊt
vËt lý
C2 ? C4 là chất khí,
C5 trở đi là chất lỏng hoặc rắn.
Nhẹ hơn nước, không tan trong nước
Từ C3 C4 lµ chÊt khÝ, C5 C16
là chất láng, từ C17 trở nên là c/ rắn
Kh«ng tan trong níc nhng
tan trong mét sè dung m«i h÷u c¬
Tính chất hoá học đặc trưng
Phản ứng trùng hợp
Cã 2 liªn kÕt ®«i C=C trong ph©n tö
Đặc điểm cấu tạo
CTPTC
Ankađien
Anken
CnH2n (n ≥ 2)
Cã mét liªn kÕt ®«i C=C trong phân tử
Đồng phân mạch cacbon và đồng phân vị trí liên kết đôi, 1 số có đồng phân hình học
Phản ứng cộng
CnH2n - 2 (n ≥ 3)
A. Kiến thức cần nắm vững.
Phản ứng oxi hoá
Đồng phân mạch cacbon và đồng phân vị trí liên kết đôi, 1 số có đồng phân hình học
Phản ứng cộng
Phản ứng oxi hoá
Phản ứng trùng hợp
TÝnh chÊt
vËt lý
C2 ? C4 là chất khí,
C5 trở đi là chất lỏng hoặc rắn.
Nhẹ hơn nước, không tan trong nước
Từ C3 C4 lµ chÊt khÝ, C5 C16
là chất láng, từ C17 trở nên là c/ rắn
Kh«ng tan trong níc nhng
tan trong mét sè dung m«i h÷u c¬
SỰ CHUYỂN HÓA LẪN NHAU GIỮA ANKAN, ANKEN, ANKAĐIEN
+H2, to, xt
to, xt, (-H2)
to, xt, (-H2)
+H2, to, xt,
to, xt, (-H2)
+ H2, to, xt
ANKEN
ANKAN
ANKAĐIEN
SỰ CHUYỂN HÓA LẪN NHAU GIỮA ANKAN, ANKEN, ANKAĐIEN
A.Kiến thức cần nắm vững
B. Bài tập
I. Viết phương trình hóa học ;Thực hiện sơ đồ chuyển hóa
II. Bài tập nhận biết
III. Bài tập lập công thức phân tử
Phiếu học tập
Bài1: Viết PTHH minh họa :
a.Để tách metan từ hỗn hợp metan với một lượng nhỏ etilen, người ta dẫn hỗn hợp khí đi qua dung dịch brom dư.
b. Sục khí propilen vào dung dịch KMnO4, thấy màu của dung dịch nhạt dần, có kết tủa nâu đen xuất hiện.
Bài 2: Viết PTHH của các phản ứng thực hiện sơ đồ phản ứng sau:
CH4 C2H2 C2H4 C2H6 C2H5Cl
Bài 3: Trình bày phương pháp hóa học để phân biệt ba bình bình đựng ba khí riêng biệt là metan, etilen và cacbonic. Viết PTHH minh họa.
Bài 4: Đốt cháy hoàn toàn 5,4 gam ankađien liên hợp X thu được 8,96 lit khí CO2(đktc). Xác định CTPT của ankađien và công thức cấu tạo của X.
1
2
3
4
Tính chất của anken
1.Phản ứng cộng
CH2=CH2 + H2 CH3-CH3
CH2=CH2 + Br2 CH2Br-CH2Br
CH2=CH2+ HBr CH3-CH2-Br
2. Phản ứng trùng hợp
nCH2=CH2 ( CH2-CH2 )
3.Phản ứng oxi hóa
a.Phản ứng oxi hóa hoàn toàn
C2H4 + 3O2 2CO2 + 2H2O
b. Phản ứng oxi hóa không hoàn toàn
3CH2=CH2 + 2KMnO4 + 4H2O 3HO-CH2-CH2-OH + 2MnO2 + 2KOH
Ni,t0
t0
t0,p,xt
Tính chất của ankađien
1.Phản ứng cộng
a.Cộng hiđro
CH2=CH-CH=CH2 + 2H2 CH3-CH2-CH2-CH3
b.Cộng brom
* Cộng 1,2
CH2=CH-CH=CH2 + Br2 CH2Br-CHBr-CH=CH2
* Cộng 1,4
CH2=CH-CH=CH2 + Br2 CH2Br-CH=CH-CH2Br
* Cộng đồng thời vào hai liên kết đôi
CH2=CH-CH=CH2 + 2Br2 CH2Br-CHBr-CHBr-CH2Br
c.Cộng hiđrohalogenua
* Cộng 1,2
CH2=CH-CH=CH2 + HBr CH2=CH-CHBr-CH3
* Cộng 1,4
CH2=CH-CH=CH2 + HBr CH3-CH=CH-CH2Br
-800C
400C
-800C
400C
Tính chất của ankađien
1.Phản ứng cộng
2. Phản ứng trùng hợp
nCH2=CH-CH=CH2 ( CH2-CH=CH-CH2 )
3.Phản ứng oxi hóa
a.Phản ứng oxi hóa hoàn toàn
2C4H6 + 11O2 8CO2 + 6H2O
b. Phản ứng oxi hóa không hoàn toàn
3CH2=CH-CH=CH2 + 4KMnO4 + 8H2O 3CH2- CH – CH -CH2+ 4MnO2 + 4KOH
OH OH OH OH
t0
t0,p,xt
A.Kiến thức cần nắm vững
B. Bài tập
I. Viết phương trình hóa học ;Thực hiện sơ đồ chuyển hóa
II. Bài tập nhận biết
III. Bài tập lập công thức phân tử
Chóc c¸c thÇy c« gi¸o m¹nh khoÎ vµ h¹nh phóc.
II. Bài tập.
Bài 1 (137).
A,
Tách CH4 ra khỏi hỗn hợp CH4 và C2H4 bằng cách
cho qua dd brom: C2H4 sẽ bị giữ lại.
PTPƯ: CH2 = CH2 + Br2 ? CH2Br - CH2Br
B,
Sục khí Propilen vào dung dịch KMnO4 sẽ thấy màu của
dd nhạt dần và mất đi, khi đó kết tủa đen xuất hiện
PTPƯ: 3C3H6 + 2KMnO4 + 4H2O ? 3C3H6(OH)2 + 2MnO2? + 2KOH
Bài 2 (138).
PTPƯ: CO2 + Ca(OH)2 ? CaCO3? + H2O
Dẫn 3 khí trên qua dung dịch nước vôi trong,
khí nào làm vẩn đục nước vôi trong đó là khí CO2.
Dẫn 2 khí còn lại vào dd brom,
khí nào làm mất màu dung dịch brom chính là khí Etilen, khí còn lại là Metan
PTPƯ: CH2 = CH2 + Br2 ? CH2Br - CH2Br
I. Kiến thức cần nắm vững.
Để tách metan từ hỗn hợp metan với một lượng nhỏ etilen, người ta dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch brom dư, khi đó sẽ có hiện tượng gì xảy ra?
Trình bày phương pháp hoá học để phân biệt ba bình đựng ba khí riêng biệt là Metan, Etilen vad Cacbonic. Viết phương trình hoá học minh hoạ.
và các em học sinh
Tiết 45
Bài 31. Luyện tập: ANKEN VÀ ANKAĐIEN
Tính chất hoá học đặc trưng
Phản ứng trùng hợp
Cã 2 liªn kÕt ®«i C=C trong ph©n tö
Đặc điểm cấu tạo
CTPTC
Ankađien
Anken
CnH2n (n ≥ 2)
Cã mét liªn kÕt ®«i C=C trong phân tử
Đồng phân mạch cacbon và đồng phân vị trí liên kết đôi, 1 số có đồng phân hình học
Phản ứng cộng
CnH2n - 2 (n ≥ 3)
A. Kiến thức cần nắm vững.
Phản ứng oxi hoá
Đồng phân mạch cacbon và đồng phân vị trí liên kết đôi, 1 số có đồng phân hình học
TÝnh chÊt
vËt lý
C2 ? C4 là chất khí,
C5 trở đi là chất lỏng hoặc rắn.
Nhẹ hơn nước, không tan trong nước
Từ C3 C4 lµ chÊt khÝ, C5 C16
là chất láng, từ C17 trở nên là c/ rắn
Kh«ng tan trong níc nhng
tan trong mét sè dung m«i h÷u c¬
Tính chất của anken
1.Phản ứng cộng
CH2=CH2 + H2 CH3-CH3
CH2=CH2 + Br2 CH2Br-CH2Br
CH2=CH2+ HBr CH3-CH2-Br
2. Phản ứng trùng hợp
nCH2=CH2 ( CH2-CH2 ) n
3.Phản ứng oxi hóa
a.Phản ứng oxi hóa hoàn toàn
C2H4 + 3O2 2CO2 + 2H2O
b. Phản ứng oxi hóa không hoàn toàn
3CH2=CH2 + 2KMnO4 + 4H2O 3HO-CH2-CH2-OH + 2MnO2 + 2KOH
Ni,t0
t0
t0,p,xt
Tính chất hoá học đặc trưng
Phản ứng trùng hợp
Cã 2 liªn kÕt ®«i C=C trong ph©n tö
Đặc điểm cấu tạo
CTPTC
Ankađien
Anken
CnH2n (n ≥ 2)
Cã mét liªn kÕt ®«i C=C trong phân tử
Đồng phân mạch cacbon và đồng phân vị trí liên kết đôi, 1 số có đồng phân hình học
Phản ứng cộng
CnH2n - 2 (n ≥ 3)
A. Kiến thức cần nắm vững.
Phản ứng oxi hoá
Đồng phân mạch cacbon và đồng phân vị trí liên kết đôi, 1 số có đồng phân hình học
Phản ứng cộng
Phản ứng oxi hoá
Phản ứng trùng hợp
TÝnh chÊt
vËt lý
C2 ? C4 là chất khí,
C5 trở đi là chất lỏng hoặc rắn.
Nhẹ hơn nước, không tan trong nước
Từ C3 C4 lµ chÊt khÝ, C5 C16
là chất láng, từ C17 trở nên là c/ rắn
Kh«ng tan trong níc nhng
tan trong mét sè dung m«i h÷u c¬
Tính chất của ankađien
1.Phản ứng cộng
a.Cộng hiđro
CH2=CH-CH=CH2 + 2H2 CH3-CH2-CH2-CH3
b.Cộng brom
* Cộng 1,2
CH2=CH-CH=CH2 + Br2 CH2Br-CHBr-CH=CH2 (Sản phẩm chính)
* Cộng 1,4
CH2=CH-CH=CH2 + Br2 CH2Br-CH=CH-CH2Br (Sản phẩm chính)
* Cộng đồng thời vào hai liên kết đôi
CH2=CH-CH=CH2 + 2Br2 CH2Br-CHBr-CHBr-CH2Br
c.Cộng hiđrohalogenua
* Cộng 1,2
CH2=CH-CH=CH2 + HBr CH2=CH-CHBr-CH3 (Sản phẩm chính)
* Cộng 1,4
CH2=CH-CH=CH2 + HBr CH3-CH=CH-CH2Br (Sản phẩm chính)
-800C
400C
-800C
400C
Ni,t0
Tính chất của ankađien
1.Phản ứng cộng
2.Phản ứng trùng hợp
nCH2=CH-CH=CH2 ( CH2-CH=CH-CH2 )n
3.Phản ứng oxi hóa
a.Phản ứng oxi hóa hoàn toàn
2C4H6 + 11O2 8CO2 + 6H2O
b. Phản ứng oxi hóa không hoàn toàn
3CH2=CH-CH=CH2 + 4KMnO4 + 8H2O 3CH2- CH – CH -CH2+ 4MnO2 + 4KOH
OH OH OH OH
t0
t0,p,xt
Tính chất hoá học đặc trưng
Phản ứng trùng hợp
Cã 2 liªn kÕt ®«i C=C trong ph©n tö
Đặc điểm cấu tạo
CTPTC
Ankađien
Anken
CnH2n (n ≥ 2)
Cã mét liªn kÕt ®«i C=C trong phân tử
Đồng phân mạch cacbon và đồng phân vị trí liên kết đôi, 1 số có đồng phân hình học
Phản ứng cộng
CnH2n - 2 (n ≥ 3)
A. Kiến thức cần nắm vững.
Phản ứng oxi hoá
Đồng phân mạch cacbon và đồng phân vị trí liên kết đôi, 1 số có đồng phân hình học
Phản ứng cộng
Phản ứng oxi hoá
Phản ứng trùng hợp
TÝnh chÊt
vËt lý
C2 ? C4 là chất khí,
C5 trở đi là chất lỏng hoặc rắn.
Nhẹ hơn nước, không tan trong nước
Từ C3 C4 lµ chÊt khÝ, C5 C16
là chất láng, từ C17 trở nên là c/ rắn
Kh«ng tan trong níc nhng
tan trong mét sè dung m«i h÷u c¬
SỰ CHUYỂN HÓA LẪN NHAU GIỮA ANKAN, ANKEN, ANKAĐIEN
CH3-CH2-CH2-CH3 CH2=CH-CH2-CH3 + H2 (1)
CH2=CH-CH2-CH3 + H2 CH3-CH2-CH2-CH3 (2)
CH3-CH2-CH2-CH3 CH2=CH-CH=CH2 + 2H2 (3)
CH2=CH-CH=CH2 + 2H2 CH3-CH2-CH2-CH3 (4)
CH2=CH-CH2-CH3 CH2=CH-CH=CH2 + H2 (5)
CH2=CH-CH=CH2 + H2 CH2=CH-CH2-CH3 (6)
xt,t0
Ankan
Anken
Ankan
Anken
Ankan
Ankan
Ankađien
Ankađien
xt,t0
xt,t0
xt,t0
xt,t0
xt,t0
Anken
Ankađien
Anken
Ankađien
+H2, to, xt
to, xt, (-H2)
to, xt, (-H2)
+H2, to, xt,
to, xt, (-H2)
+ H2, to, xt
ANKEN
ANKAN
ANKAĐIEN
SỰ CHUYỂN HÓA LẪN NHAU GIỮA ANKAN, ANKEN, ANKAĐIEN
A.Kiến thức cần nắm vững
B. Bài tập
I. Viết phương trình hóa học ;Thực hiện sơ đồ chuyển hóa
II. Bài tập nhận biết
III. Bài tập lập công thức phân tử
Phiếu học tập
Bài1: Viết PTHH minh họa :
a.Để tách metan từ hỗn hợp metan với một lượng nhỏ etilen, người ta dẫn hỗn hợp khí đi qua dung dịch brom dư.
b. Sục khí propilen vào dung dịch KMnO4, thấy màu của dung dịch nhạt dần, có kết tủa nâu đen xuất hiện.
Bài 2: Viết PTHH của các phản ứng thực hiện sơ đồ phản ứng sau:
CH4 C2H2 C2H4 C2H6 C2H5Cl
Bài 3: Trình bày phương pháp hóa học để phân biệt ba bình bình đựng ba khí riêng biệt là metan, etilen và cacbonic. Viết PTHH minh họa.
Bài 4: Đốt cháy hoàn toàn 5,4 gam ankađien liên hợp X thu được 8,96 lit khí CO2(đktc). Xác định CTPT của ankađien và công thức cấu tạo của X.
1
2
3
4
CH3-CH2-CH2-CH3 CH2=CH-CH2-CH3 + H2 (1)
CH2=CH-CH2-CH3 + H2 CH3-CH2-CH2-CH3 (2)
CH3-CH2-CH2-CH3 CH2=CH-CH=CH2 + 2H2 (3)
CH2=CH-CH=CH2 + 2H2 CH3-CH2-CH2-CH3 (4)
CH2=CH-CH2-CH3 CH2=CH-CH=CH2 + H2 (5)
CH2=CH-CH=CH2 + H2 CH2=CH-CH2-CH3 (6)
xt,t0
Ankan
Anken
Ankan
Anken
Ankan
Ankan
Ankađien
Ankađien
xt,t0
xt,t0
xt,t0
xt,t0
xt,t0
Anken
Ankađien
Anken
Ankađien
CH3-CH2-CH2-CH3 CH2=CH-CH2-CH3 + H2 (1)
CH2=CH-CH2-CH3 + H2 CH3-CH2-CH2-CH3 (2)
CH3-CH2-CH2-CH3 CH2=CH-CH=CH2 + 2H2 (3)
CH2=CH-CH=CH2 + 2H2 CH3-CH2-CH2-CH3 (4)
CH2=CH-CH2-CH3 CH2=CH-CH=CH2 + H2 (5)
CH2=CH-CH=CH2 + H2 CH2=CH-CH2-CH3 (6)
xt,t0
Ankan
Anken
Ankan
Anken
Ankan
Ankan
Ankađien
Ankađien
xt,t0
xt,t0
xt,t0
xt,t0
xt,t0
Anken
Ankađien
Anken
Ankađien
Tính chất hoá học đặc trưng
Phản ứng trùng hợp
Cã 2 liªn kÕt ®«i C=C trong ph©n tö
Đặc điểm cấu tạo
CTPTC
Ankađien
Anken
CnH2n (n ≥ 2)
Cã mét liªn kÕt ®«i C=C trong phân tử
Đồng phân mạch cacbon và đồng phân vị trí liên kết đôi, 1 số có đồng phân hình học
Phản ứng cộng
CnH2n - 2 (n ≥ 3)
A. Kiến thức cần nắm vững.
Phản ứng oxi hoá
Đồng phân mạch cacbon và đồng phân vị trí liên kết đôi, 1 số có đồng phân hình học
Phản ứng cộng
Phản ứng oxi hoá
Phản ứng trùng hợp
TÝnh chÊt
vËt lý
C2 ? C4 là chất khí,
C5 trở đi là chất lỏng hoặc rắn.
Nhẹ hơn nước, không tan trong nước
Từ C3 C4 lµ chÊt khÝ, C5 C16
là chất láng, từ C17 trở nên là c/ rắn
Kh«ng tan trong níc nhng
tan trong mét sè dung m«i h÷u c¬
Tính chất hoá học đặc trưng
Phản ứng trùng hợp
Cã 2 liªn kÕt ®«i C=C trong ph©n tö
Đặc điểm cấu tạo
CTPTC
Ankađien
Anken
CnH2n (n ≥ 2)
Cã mét liªn kÕt ®«i C=C trong phân tử
Đồng phân mạch cacbon và đồng phân vị trí liên kết đôi, 1 số có đồng phân hình học
Phản ứng cộng
CnH2n - 2 (n ≥ 3)
A. Kiến thức cần nắm vững.
Phản ứng oxi hoá
Đồng phân mạch cacbon và đồng phân vị trí liên kết đôi, 1 số có đồng phân hình học
Phản ứng cộng
Phản ứng oxi hoá
Phản ứng trùng hợp
TÝnh chÊt
vËt lý
C2 ? C4 là chất khí,
C5 trở đi là chất lỏng hoặc rắn.
Nhẹ hơn nước, không tan trong nước
Từ C3 C4 lµ chÊt khÝ, C5 C16
là chất láng, từ C17 trở nên là c/ rắn
Kh«ng tan trong níc nhng
tan trong mét sè dung m«i h÷u c¬
SỰ CHUYỂN HÓA LẪN NHAU GIỮA ANKAN, ANKEN, ANKAĐIEN
+H2, to, xt
to, xt, (-H2)
to, xt, (-H2)
+H2, to, xt,
to, xt, (-H2)
+ H2, to, xt
ANKEN
ANKAN
ANKAĐIEN
SỰ CHUYỂN HÓA LẪN NHAU GIỮA ANKAN, ANKEN, ANKAĐIEN
A.Kiến thức cần nắm vững
B. Bài tập
I. Viết phương trình hóa học ;Thực hiện sơ đồ chuyển hóa
II. Bài tập nhận biết
III. Bài tập lập công thức phân tử
Phiếu học tập
Bài1: Viết PTHH minh họa :
a.Để tách metan từ hỗn hợp metan với một lượng nhỏ etilen, người ta dẫn hỗn hợp khí đi qua dung dịch brom dư.
b. Sục khí propilen vào dung dịch KMnO4, thấy màu của dung dịch nhạt dần, có kết tủa nâu đen xuất hiện.
Bài 2: Viết PTHH của các phản ứng thực hiện sơ đồ phản ứng sau:
CH4 C2H2 C2H4 C2H6 C2H5Cl
Bài 3: Trình bày phương pháp hóa học để phân biệt ba bình bình đựng ba khí riêng biệt là metan, etilen và cacbonic. Viết PTHH minh họa.
Bài 4: Đốt cháy hoàn toàn 5,4 gam ankađien liên hợp X thu được 8,96 lit khí CO2(đktc). Xác định CTPT của ankađien và công thức cấu tạo của X.
1
2
3
4
Tính chất của anken
1.Phản ứng cộng
CH2=CH2 + H2 CH3-CH3
CH2=CH2 + Br2 CH2Br-CH2Br
CH2=CH2+ HBr CH3-CH2-Br
2. Phản ứng trùng hợp
nCH2=CH2 ( CH2-CH2 )
3.Phản ứng oxi hóa
a.Phản ứng oxi hóa hoàn toàn
C2H4 + 3O2 2CO2 + 2H2O
b. Phản ứng oxi hóa không hoàn toàn
3CH2=CH2 + 2KMnO4 + 4H2O 3HO-CH2-CH2-OH + 2MnO2 + 2KOH
Ni,t0
t0
t0,p,xt
Tính chất của ankađien
1.Phản ứng cộng
a.Cộng hiđro
CH2=CH-CH=CH2 + 2H2 CH3-CH2-CH2-CH3
b.Cộng brom
* Cộng 1,2
CH2=CH-CH=CH2 + Br2 CH2Br-CHBr-CH=CH2
* Cộng 1,4
CH2=CH-CH=CH2 + Br2 CH2Br-CH=CH-CH2Br
* Cộng đồng thời vào hai liên kết đôi
CH2=CH-CH=CH2 + 2Br2 CH2Br-CHBr-CHBr-CH2Br
c.Cộng hiđrohalogenua
* Cộng 1,2
CH2=CH-CH=CH2 + HBr CH2=CH-CHBr-CH3
* Cộng 1,4
CH2=CH-CH=CH2 + HBr CH3-CH=CH-CH2Br
-800C
400C
-800C
400C
Tính chất của ankađien
1.Phản ứng cộng
2. Phản ứng trùng hợp
nCH2=CH-CH=CH2 ( CH2-CH=CH-CH2 )
3.Phản ứng oxi hóa
a.Phản ứng oxi hóa hoàn toàn
2C4H6 + 11O2 8CO2 + 6H2O
b. Phản ứng oxi hóa không hoàn toàn
3CH2=CH-CH=CH2 + 4KMnO4 + 8H2O 3CH2- CH – CH -CH2+ 4MnO2 + 4KOH
OH OH OH OH
t0
t0,p,xt
A.Kiến thức cần nắm vững
B. Bài tập
I. Viết phương trình hóa học ;Thực hiện sơ đồ chuyển hóa
II. Bài tập nhận biết
III. Bài tập lập công thức phân tử
Chóc c¸c thÇy c« gi¸o m¹nh khoÎ vµ h¹nh phóc.
II. Bài tập.
Bài 1 (137).
A,
Tách CH4 ra khỏi hỗn hợp CH4 và C2H4 bằng cách
cho qua dd brom: C2H4 sẽ bị giữ lại.
PTPƯ: CH2 = CH2 + Br2 ? CH2Br - CH2Br
B,
Sục khí Propilen vào dung dịch KMnO4 sẽ thấy màu của
dd nhạt dần và mất đi, khi đó kết tủa đen xuất hiện
PTPƯ: 3C3H6 + 2KMnO4 + 4H2O ? 3C3H6(OH)2 + 2MnO2? + 2KOH
Bài 2 (138).
PTPƯ: CO2 + Ca(OH)2 ? CaCO3? + H2O
Dẫn 3 khí trên qua dung dịch nước vôi trong,
khí nào làm vẩn đục nước vôi trong đó là khí CO2.
Dẫn 2 khí còn lại vào dd brom,
khí nào làm mất màu dung dịch brom chính là khí Etilen, khí còn lại là Metan
PTPƯ: CH2 = CH2 + Br2 ? CH2Br - CH2Br
I. Kiến thức cần nắm vững.
Để tách metan từ hỗn hợp metan với một lượng nhỏ etilen, người ta dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch brom dư, khi đó sẽ có hiện tượng gì xảy ra?
Trình bày phương pháp hoá học để phân biệt ba bình đựng ba khí riêng biệt là Metan, Etilen vad Cacbonic. Viết phương trình hoá học minh hoạ.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: vũ châm
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)