Bài 31. Kiểm tra Tiếng Việt

Chia sẻ bởi Trần văn Phượng | Ngày 17/10/2018 | 21

Chia sẻ tài liệu: Bài 31. Kiểm tra Tiếng Việt thuộc Ngữ văn 6

Nội dung tài liệu:


ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
Họ và tên: Lớp: 61


I.Trắc nghiệm khách quan: ( 3 điểm )
Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1:(0.25 điểm). Câu “ Mùa xuân xinh đẹp đã về.”Phó từ đã bổ sung cho tính từ ý nghĩa gì?
A. Chỉ quan hệ thời gian B. Chỉ kết quả
C. Chỉ sự tiếp diễn D. Chỉ kết quả và hướng.
Câu 2: (0.25 điểm). Câu thơ “ Người cha mái tóc bạc
Đốt lửa cho anh nằm.” Đã sử dụng phép tu từ nào?
A. So sánh B. Nhân hoá
C. Ẩn dụ D. Hoán dụ.
Câu 3: (0.25 điểm). Câu trần thuật đơn “ Trường học là nơi chúng em trưởng thành.” Thuộc kiểu câu:
A. Câu định nghĩa B. Câu giới thiệu
C. Câu miêu tả D. Câu đánh giá.
Câu 4: (0.25 điểm). Có mấy kiểu so sánh?
A. 1 kiểu B. 2 kiểu
C. 3 kiểu D. 4 kiểu.
Câu 5: (0.25 điểm). Hai câu ca dao: Thân em như ớt trên cây
Càng tươi ngoài vỏ, càng cay trong lòng.
Là loại so sánh nào?
A. So sánh người với người B. So sánh vật với vật
C. So sánh người với vật D. So sánh cái cụ trể với cái trừu tượng.
Câu 6. (0.25 điểm). Hình ảnh nào sau đây không phải là hình ảnh nhân hoá?
A. Cây dừa sải tay bơi B. Cỏ gà rung tai
C. Kiến hành quân đầy đường D. Bố em đi cày về.
Câu 7. (0.25 điểm). Câu trần thuật đơn có tác dụng giới thiệu nhân vật và miêu tả hoạt động của nhân vật. Đúng hay sai?
A. Đúng B. Sai.
Câu 8. (0.25 điểm). Hãy thêm vào chỗ trống để hoàn thiện phép nhân hoá:
- Mặt trời: ................................................................................................
Câu 9: (1điểm). Nối nội dung cột A với nội dung cột B cho phù hợp.
A
Nối
B

1. So sánh

a. Là gọi tên sự vật, hiện tượng, khái niệm bằng tên của một sự vật, hiện tượng, khái niệm khác có mối quan hệ gần gũi với nó nhằm tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt.

2. Nhân hoá

b. Là gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng với nó nhằm tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt.

3. Ẩn dụ

c. Là đối chiếu sự vật, sự việc này với sự vật, sự việc khác có nét tương đồng với nó nhằm tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt.

4. Hoán dụ

d. Là gọi, tả con vật, cây cối, đồ vật bằng những từ ngữ vốn dùng để gọi, tả con người. Làm cho thế giới loài vật, đồ vật trở nên gần gũi, biểu thị được suy nghĩ, tình cảm của con người.

5. Phó từ



 II. Tự luận: ( 7 điểm)
Câu 1: (1,5điểm). Hãy nêu khái niệm về câu trần thuật đơn có từ là? Cho VD minh hoạ.
Câu 2: (2,5điểm). Xác định chủ ngữ, vị ngữ trong câu sau và cho biết chủ ngữ, vị ngữ có cấu tạo như thế nào?
“ Trong giờ kiểm tra, bạn An đã cho em mượn bút.”
Câu 3: (1điểm). Đặt câu trần thuật đơn có từ là .Xác định thành phần của câu?
Câu 4: (2 điểm).Viết đoạn văn ngắn ( 7 - 10 câu) chủ đề tự chọn, trong đó có sử dụng phép tu từ nhân hoá, so sánh. Chỉ ra các câu có phép tu từ đó./.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần văn Phượng
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)