Bài 31. Chất dẻo

Chia sẻ bởi Lê Thúy Vy | Ngày 11/10/2018 | 18

Chia sẻ tài liệu: Bài 31. Chất dẻo thuộc Khoa học 5

Nội dung tài liệu:

Đến dự giờ, thăm lớp
Chào mừng quý Thầy, Cô
?Môn: Khoa học Lớp: 5B
 Giaùo vieân: Traàn Thò Kim Thinh
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HUYỆN VẠN NINH
TRƯỜNG TIỂU HỌC VẠN GIÃ 3
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Cao su có mấy loại? Đó là những loại nào?
?
Câu 2: Nêu tính chất của cao su?
Câu 3: Cao su được dùng để làm gì?
Cao su có 2 loại: + Cao su tự nhiên.
+ Cao su nhân tạo
+ Tính đàn hồi tốt
+ Ít bị biến đổi khi gặp nóng lạnh
+ Cách điện, cách nhiệt
+ Không tan trong nước, tan trong một số
chất lỏng khác
+ Làm săm, lốp xe
+ Các chi tiết đồ điện, máy móc.
+ Đồ dùng trong gia đình
Thứ năm ngày 20 tháng 12 năm 2012
KHOA HỌC:
KHOA HỌC:
Thứ năm ngày 20 tháng 12 năm 2012
CHẤT DẺO
(Plastic)
1. Nguồn gốc của chất dẻo:
Thảo luận nhóm
- Chất dẻo có sẵn trong tự nhiên không? Nó được làm ra từ đâu?
Không có sẵn trong tự nhiên
Làm ra từ than đá và dầu mỏ
Chất dẻo:
2. Đặc điểm và tính chất chung của chất dẻo:
a. Đặc điểm:
?
CÁC VẬT DỤNG:
KHOA HỌC:
Thứ năm ngày 20 tháng 12 năm 2012
CHẤT DẺO
1. Nguồn gốc của chất dẻo:
Không có sẵn trong tự nhiên
Làm ra từ than đá và dầu mỏ
Chất dẻo:
2. Đặc điểm và tính chất chung của chất dẻo:
a. Đặc điểm:
Nhiều màu sắc, kiểu dáng.
KHOA HỌC:
Thứ năm ngày 20 tháng 12 năm 2012
CHẤT DẺO
1. Nguồn gốc của chất dẻo:
Không có sẵn trong tự nhiên
Làm ra từ than đá và dầu mỏ
Chất dẻo:
2. Đặc điểm và tính chất chung của chất dẻo:
a. Đặc điểm:
Nhiều màu sắc, kiểu dáng.
Không thấm nước
Có độ mềm, cứng khác nhau
b. Tính chất:
Cách điện
Nhẹ, rất bền và khó vỡ
Có tính dẻo ở nhiệt độ cao
3. Cách bảo quản các đồ dùng bằng chất dẻo:
, cách nhiệt
KHOA HỌC:
Thứ năm ngày 20 tháng 12 năm 2012
CHẤT DẺO
Thảo luận nhóm
- Em hãy nêu cách bảo quản đồ dùng trong gia đình bằng chất dẻo?
KHOA HỌC:
Thứ năm ngày 20 tháng 12 năm 2012
CHẤT DẺO
1. Nguồn gốc của chất dẻo:
Không có sẵn trong tự nhiên
Làm ra từ than đá và dầu mỏ
Chất dẻo:
2. Đặc điểm và tính chất chung của chất dẻo:
a. Đặc điểm:
Nhiều màu sắc, kiểu dáng.
Không thấm nước
Có độ mềm, cứng khác nhau
b. Tính chất:
Cách điện
Nhẹ, rất bền và khó vỡ
Có tính dẻo ở nhiệt độ cao
3. Cách bảo quản các đồ dùng bằng chất dẻo:
- Không phơi nắng
- Rửa sạch sau khi sử dụng
, cách nhiệt
Ai nhanh hơn?
 Luật chơi:
Chia làm 2 đội.
Trong thời gian 2 phút, từng HS trong mỗi đội nối tiếp nhau viết tên các vật dụng bằng chất dẻo mà mình biết lên bảng nhóm của đội mình.
Đội nào viết được nhiều hơn đội đó thắng
Chú ý: Tránh viết tên sản phẩm trùng nhau
Chúc mừng đội bạn đã thắng !

Thi kể tên các đồ dùng được làm bằng chất dẻo.
KHOA HỌC:
Thứ năm ngày 20 tháng 12 năm 2012
CHẤT DẺO
1. Nguồn gốc của chất dẻo:
Không có sẵn trong tự nhiên
Làm ra từ than đá và dầu mỏ
Chất dẻo:
2. Đặc điểm và tính chất chung của chất dẻo:
a. Đặc điểm:
Nhiều màu sắc, kiểu dáng.
Không thấm nước
Có độ mềm, cứng khác nhau
b. Tính chất:
Cách điện
Nhẹ, rất bền và khó vỡ
Có tính dẻo ở nhiệt độ cao
3. Cách bảo quản các đồ dùng bằng chất dẻo:
- Không phơi nắng
- Rửa sạch sau khi sử dụng
, cách nhiệt
- Về nhà xem lại bài đã học
Chuẩn bị bài:
+ Xem bài “Tơ sợi” trang 66.
+ Cả lớp tìm hiểu xem có bao nhiêu loại tơ sợi?
+ HSKG: Sưu tầm một số vật dụng làm bằng tơ sợi.
TIẾT HỌC KẾT THÚC

XIN KÍNH CHÀO VÀ CẢM ƠN
QUÍ THẦY CÔ
THÂN ÁI CHÀO
CÁC EM HỌC SINH

THỰC HIỆN THÁNG 11/2011
GV: Nguyễn Thị Thảo
Trường Tiểu học Vạn Giã 1
Vạn Giã - Vạn Ninh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thúy Vy
Dung lượng: 4,58MB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)