Bài 30. Truyền tin qua xináp

Chia sẻ bởi Cấn Thị Bích Phương | Ngày 09/05/2019 | 41

Chia sẻ tài liệu: Bài 30. Truyền tin qua xináp thuộc Sinh học 11

Nội dung tài liệu:

Tại sao chỉ với những vũ khí thô sơ mà con người có thể săn bắt được những con thú lớn?
Bài 30 Truyền tin qua xináp
CHÀO MỪNG THẦY CÔ VÀ CÁC EM ĐẾN VỚI TIẾT HỌC
Gv :NTNA-GL
Nội dung
I.Xináp , phân loại xináp và cấu tạo xináp
II.Qúa trình truyền tin qua xináp
-CĐ1:Xináp và phân loại xináp

1. Xináp là gì?
2.Xináp có những loại nào?
+ Dựa vào vị trí
+ Dựa vào chất truyền tin
-Cấu tạo xináp

1.Mô tả cấu tạo của xináp bằng cách điền vào hình sau:
Có thể chia xináp thành mấy phần cơ bản? Những thành phần này bao gồm những thành phần nào nhỏ hơn? Nêu vai trò của các thành phần này?
-CĐ2:Qúa trình truyền tin qua xináp

1. Mô tả truyền tin qua xináp diễn ra như thế nào?Xem video
Truyen tin qua xinap cut (online-video-cutter.com).mp4
Qúa trình này gồm mấy giai đoạn cơ bản ? Diễn biến của từng giai đoạn.
Tại sao xung thần kinh được dẫn truyền trong một cung phản xạ chỉ theo 1 chiều? Điều này có gì khác so với sự lan truyền xung thần kinh trên sợi thần kinh không có bao miêlin?

Xináp là diện tiếp xúc giữa tế bào thần kinh với tế bào thần kinh hoặc với các tế bào khác như: tế bào cơ, tế bào tuyến … có vai trò dẫn truyền xung thần kinh.


I- Khái niệm xinap
- Căn cứ vào vị trí của xinap
+ Xinap TK – TK
+ Xinap TK – cơ
+ XinapTK – tuyến
1- Khái niệm
2- Các kiểu
- Căn cứ vào chất truyền tin của xinap
+ Xinap hóa học
+ Xinap điện

II- Cấu tạo của xinap ( Xét cấu tạo xinap hoá học )
Mỗi xinap có cấu tạo gồm 3 bộ phận:
1- Chùy xinap:
+ Các bóng chứa chất trung gian hóa học ( axetincolin, noradrenalin, đôpamin, serotonin…..)

- Có màng bao bọc gọi là màng trước xinap
- Bên trong chứa:
+ Ty thể: có chức năng oxi hóa chất tạo năng lượng cung cấp cho hoạt động của xinap

Khe xinap
II- Cấu tạo của xinap ( Xét cấu tạo xinap hoá học )
Mỗi xinap có cấu tạo gồm 3 bộ phận:
1- Chùy xinap:
2- Khe xinap:
- Là 1 khe nhỏ nằm giữa màng trước và màng sau xinap
- Kích thước khe tùy theo loại xinap( xinap TK – TK kích thước hẹp hơn so với xinap TK – cơ và xinap TK – tuyến
Khe xinap
II- Cấu tạo của xinap ( Xét cấu tạo xinap hoá học )
Màng trước
Màng sau
3- Màng sau xinap:
- Trên màng có 1 số thụ thể tiếp nhận chất trung gian hóa học
- Có enzim đặc hiệu có tác dụng phân giải chất trung gian hóa học
2- Khe xinap:
1- Chùy xinap:
III.Quá trình truyền tin qua xináp:
Gồm 3 giai đoạn:
Xung thần kinh lan truyền đến làm Ca2+ đi vào trong chùy xinap
Ca2+ vào làm túi chứa axetincolin gắn vào màng trước và vỡ ra, giải phóng axetincolin vào khe xinap
Axetincolin gắn vào thụ thể trên màng sau và làm xuất hiện điện thế hoạt động lan truyền đi tiếp
Xung thần kinh lan truyền qua xinap ( cung phản xạ ) chỉ theo một chiều
Vì màng sau không có các bóng chứa chất trung gian hóa học để đi về màng trước.
Màng trước không có các thụ thể nhận chất trung gian hóa học
=> xung thần kinh lan truyền qua xináp theo một chiều duy nhất
* Sự lan truyền xung thần trên sợi thần kinh không có bao miêlin diễn ra nhanh hơn qua xinap vì:


Lan truyền qua xinap gồm nhiều giai đoạn và phải qua quá trình khuếch tán chất trung gian hóa học qua khe xinap
Lưu ý : Ngoài ra còn có xinap điện có cấu tạo từ các kênh ion nối giữa 2 màng TB  xung TK có thể lan truyền thẳng từ nơron này sang nơron khác .
- Xinap điện chỉ có ở cơ tim, thành ống tiêu hóa, khí quản và một số vùng trên vỏ não
- Xinap điện cho phép thông tin dẫn truyền theo 2 chiều
Thuốc Atropine:- Dùng thuốc atropin phong bế màng sau xinap sẽ làm mất khả năng nhận cảm của màng sau .Do đó, làm hạn chế xinap đối với chất axetincolin.- hưng phấn và làm giảm co thắt nên có tác dụng giảm đau.
Thuốc tẩy giun sán cho lợn (dipterec), sau khi uống vào thuốc ngấm vào giun sán, phá hủy enzim ở các xináp gây co cơ telanos làm giun sán cứng đờ không bám được vào niêm mạc ruột, cơ trơn của ruột lợn tăng cường co bóp đẩy giun sáng ra ngoài.
Có thể em chưa biết
Xung TK  vào chuỳ xinap, ion Ca2+ đi vào chuỳ và tác dụng làm giải phóng chất trung gian hóa học  qua khe xinap  màng sau xinap.Tác dụng này gây ra 2 trạng thái hoặc là hưng phấn hoặc là ức chế
Câu 1. Thụ thể tiếp nhận chất trung gian hóa học nằm ở
A. màng trước xináp
B. khe xináp
C. chùy xináp
D. màng sau xináp
Câu 2. Qua trình truyền tin qua xináp diễn ra theo trật tự :
A. Khe xináp → màng trước xináp → chùy xináp → màng sau xináp
B. Chùy xináp → màng trước xináp → khe xináp → màng sau xináp
C. Màng sau xináp → khe xináp → chùy xináp → màng trước xináp
D. Màng trước xináp → chùy xináp → khe xináp → màng sau xináp
Câu 3. Trong xináp, chất trung gian hóa học nằm ở
A. màng trước xináp
B. chùy xináp
C. màng sau xináp
D. khe xináp

Câu 4. Chất trung gian hóa học phổ biến nhất ở động vật có vú là
A. axêtincôlin và đôpamin
B. axêtincôlin và serôtônin
C. serôtônin và norađrênalin
D. axêtincôlin và norađrênalin
Câu 5. Xináp là diện tiếp xúc giữa
A. các tế bào ở cạnh nhau
B. tế bào thần kinh với tế bào tuyến
C. tế bào thần kinh với tế bào cơ
D. các tế bào thần kinh với nhau hay giữa tế bào thần kinh với tế bào khác loại (tế bào cơ, tế bào tuyến,…)
Câu6. Điều không đúng với axêtincôlin sau khi xuất hiện xung thần kinh là
A. axêtincôlin được tái chế phân bố tự do trong chùy xináp
B. axêtincôlin bị axêtincôlinesteraza phân giải thành axêtat và côlin
C. axêtat và côlin trở lại màng trước, đi vào chùy xináp và được tái tổng hợp thành axêtincôlin
D. axêtincôlin tái chế được chứa trong các bóng xináp
Câu 7. Trong một cung phản xạ, xung thần kinh chỉ truyền theo một chiều từ cơ quan thụ cảm đến cơ quan đáp ứng vì
A. sự chuyển giao xung thần kinh qua xináp nhờ chất trung gian hóa học chỉ theo một chiều
B. các thụ thể ở màng sau xináp chỉ tiếp nhận các chất trung gian hóa học theo một chiều
C. khe xináp ngăn cản sự truyền tin ngược chiều
D. chất trung gian hóa học bị phân giải sau khi đến màng sau xináp
Câu 8. Yếu tố không thuộc thành phần xináp là :
A. khe xináp
B. cúc xináp
C. các ion Ca2+
D. màng sau xináp
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Cấn Thị Bích Phương
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)