Bài 30. Thực hành: Vẽ và phân tích biểu đồ về sản lượng lương thực, dân số của thế giới và một số quốc gia
Chia sẻ bởi Trần Quang Vĩ |
Ngày 19/03/2024 |
5
Chia sẻ tài liệu: Bài 30. Thực hành: Vẽ và phân tích biểu đồ về sản lượng lương thực, dân số của thế giới và một số quốc gia thuộc Địa lý 10
Nội dung tài liệu:
TIẾT 33 – BÀI 30
THỰC HÀNH
VẼ VÀ PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ VỀ SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC, DÂN SỐ CỦA THẾ GIỚI VÀ MỘT SỐ QUỐC GIA
? Em hãy nêu cách vẽ biểu đồ hình cột?
- Vẽ hai trục tung: một trục thể hiện sản lượng lương thực(đơn vị: Triệu tấn), một trục thể hiện dân số ( đơn vị: triệu người)
- Trục hoành thể hiện các quốc gia
- Mỗi một quốc gia gồm 2 cột
- Ghi chú giải, tên biểu đồ
a. Vẽ biểu đồ thể hiện sản lượng lương thực và dân số các nước, năm 2002?
1400
1000
800
600
400
200
1200
Triệu tấn
Triệu người
Nước
Biểu đồ thể hiện sản lượng lương thực và dân số các nước, năm 2002
Tính bình quân lương thực theo đầu người của thế giới và một số nước (đơn vị kg/người)
SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI, NĂM 2002
Cách tính bình quân lương thực theo đầu người
BQLT/người =
Sản lượng lương thực
Dân số
Đơn vị: Kg/người
Tính bình quân lương thực theo đầu người của thế giới và một số nước (đơn vị kg/người)
SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI, NĂM 2002
312
1161
267
460
327
1041
212
Nhận xét:
- Nước đông dân: Trung Quốc, ấn Độ, Hoa Kỳ, Indonesia
- Nước có sản lượng lương thực lớn: Trung Quốc, Ấn Độ, Hoa Kỳ
- Nước có sản lượng lương thực bình quân đầu người cao: Hoa Kỳ, Pháp
- Trung Quốc, Ấn Độ, In-đô-nê-xia mặc dù sản lượng lương thực cao nhưng lương thực bình quân đầu người thấp do dân đông, .
- Việt Nam tuy là nước đông dân những vẫn ở mức khá so với thế giới
CỦNG CỐ
Tính lương thực bình quân theo đầu người năm 2007 của một số tỉnh ở nước ta
614
1536
1604
THỰC HÀNH
VẼ VÀ PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ VỀ SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC, DÂN SỐ CỦA THẾ GIỚI VÀ MỘT SỐ QUỐC GIA
? Em hãy nêu cách vẽ biểu đồ hình cột?
- Vẽ hai trục tung: một trục thể hiện sản lượng lương thực(đơn vị: Triệu tấn), một trục thể hiện dân số ( đơn vị: triệu người)
- Trục hoành thể hiện các quốc gia
- Mỗi một quốc gia gồm 2 cột
- Ghi chú giải, tên biểu đồ
a. Vẽ biểu đồ thể hiện sản lượng lương thực và dân số các nước, năm 2002?
1400
1000
800
600
400
200
1200
Triệu tấn
Triệu người
Nước
Biểu đồ thể hiện sản lượng lương thực và dân số các nước, năm 2002
Tính bình quân lương thực theo đầu người của thế giới và một số nước (đơn vị kg/người)
SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI, NĂM 2002
Cách tính bình quân lương thực theo đầu người
BQLT/người =
Sản lượng lương thực
Dân số
Đơn vị: Kg/người
Tính bình quân lương thực theo đầu người của thế giới và một số nước (đơn vị kg/người)
SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI, NĂM 2002
312
1161
267
460
327
1041
212
Nhận xét:
- Nước đông dân: Trung Quốc, ấn Độ, Hoa Kỳ, Indonesia
- Nước có sản lượng lương thực lớn: Trung Quốc, Ấn Độ, Hoa Kỳ
- Nước có sản lượng lương thực bình quân đầu người cao: Hoa Kỳ, Pháp
- Trung Quốc, Ấn Độ, In-đô-nê-xia mặc dù sản lượng lương thực cao nhưng lương thực bình quân đầu người thấp do dân đông, .
- Việt Nam tuy là nước đông dân những vẫn ở mức khá so với thế giới
CỦNG CỐ
Tính lương thực bình quân theo đầu người năm 2007 của một số tỉnh ở nước ta
614
1536
1604
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Quang Vĩ
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)