Bài 30. Quá trình đẳng tích. Định luật Sác-lơ
Chia sẻ bởi Vũ Thị Biên |
Ngày 10/05/2019 |
76
Chia sẻ tài liệu: Bài 30. Quá trình đẳng tích. Định luật Sác-lơ thuộc Vật lý 10
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA BÀI CŨ
2. Người ta nén đẳng nhiệt một lượng khí trong
xi lanh biết thể tích thể tích khí giảm 1,5 lần.
Hỏi áp suất khí tăng hay giảm bao nhiêu?
Biết bán kính pít tông là 1cm, tính lực nén biết áp
suất ban đầu là 2.10 5Pa.?
1. a.Phát biểu và viết hệ thức của đ/ l Bôilơ -Ma-ri-ốt?
b.Vẽ dạng đường đẳng nhiệt?
Bài 30 : QUÁ TRÌNH ĐẲNG TÍCH ĐỊNH LUẬT SÁC-LƠ
I. Quá trình đẳng tích:
II. D?nh lu?t Sác-lơ
III. Du?ng d?ng tích
I. Quá trình đẳng tích:
1.Định nghĩa
2.Ví dụ
II. Định luật Sác-lơ:
1. Thí nghiệm:
a. Mô tả:
b. Tiến hành:
301
331
350
365
1
1,1
1,2
1,25
3,3.10-3
3,3.10-3
3,4.10-3
3,4.10-3
c.Kết quả thí nghiệm
? Hãy tính và nhận xét gì về tỉ số p/T trongcác trường hợp?
p/ T=hằng số.
p và T tỉ lệ với nhau như thế nào?
T? l? thu?n
2. Định luật Sác-lơ:
3. Ví d?
Trạng thái 1: T1=273 K , p1=1,2.105 Pa
Trạng thái 2 : T2=273+30=303 K, p2=?
Bài làm: Áp dụng định luật Sác-lơ cho lượng khí có thể tích không đổi. Ta có:
Hằngsố
Thay số:
Câu C2?
301
1
3,3.10-3
1,1
1,25
1,2
331
350
365
3,3.10-3
3,4.10-3
3,4.10-3
III.Đường đẳng tích:
? Hãy giải thích đường ở phía trên ứng với V nhỏ hơn?
Ta có TM = TN mà pM > pN nên VM < VN
( theo đ/ l Bôilơ - Ma ri ốt)
M
N
? Đường biểu diển này
có đặc điểm gì?
Đường đẳng tích là đường thẳng kéo dài qua gốc toạ độ
TM = TN
pM
pN
Đường đẳng tích trong hệ V,p :
? Đường biểu diển này
có đặc điểm gì?
Trong hệ ( V,p) đường đẳng tích là đường
song song với trục 0p
(a). Đường Hypebol.
(b). Đường thẳng kéo dài qua gốc tọa độ.
(c). Đường thẳng không đi qua gốc tọa độ.
(d). Đường thẳng cắt trục p tại điểm p=p0
Trong hệ tọa độ (p;T), đường biểu diễn nào sau
đây là đường đẳng tích?
Đường đẳng tích trong hệ V,p là:
(a). Đường Hypebol.
(b). Đường thẳng kéo dài qua gốc tọa độ.
(c). Đường thẳng song song với trục 0p
(d). Đường thẳng cắt trục 0p tại điểm p=p0
2. Người ta nén đẳng nhiệt một lượng khí trong
xi lanh biết thể tích thể tích khí giảm 1,5 lần.
Hỏi áp suất khí tăng hay giảm bao nhiêu?
Biết bán kính pít tông là 1cm, tính lực nén biết áp
suất ban đầu là 2.10 5Pa.?
1. a.Phát biểu và viết hệ thức của đ/ l Bôilơ -Ma-ri-ốt?
b.Vẽ dạng đường đẳng nhiệt?
Bài 30 : QUÁ TRÌNH ĐẲNG TÍCH ĐỊNH LUẬT SÁC-LƠ
I. Quá trình đẳng tích:
II. D?nh lu?t Sác-lơ
III. Du?ng d?ng tích
I. Quá trình đẳng tích:
1.Định nghĩa
2.Ví dụ
II. Định luật Sác-lơ:
1. Thí nghiệm:
a. Mô tả:
b. Tiến hành:
301
331
350
365
1
1,1
1,2
1,25
3,3.10-3
3,3.10-3
3,4.10-3
3,4.10-3
c.Kết quả thí nghiệm
? Hãy tính và nhận xét gì về tỉ số p/T trongcác trường hợp?
p/ T=hằng số.
p và T tỉ lệ với nhau như thế nào?
T? l? thu?n
2. Định luật Sác-lơ:
3. Ví d?
Trạng thái 1: T1=273 K , p1=1,2.105 Pa
Trạng thái 2 : T2=273+30=303 K, p2=?
Bài làm: Áp dụng định luật Sác-lơ cho lượng khí có thể tích không đổi. Ta có:
Hằngsố
Thay số:
Câu C2?
301
1
3,3.10-3
1,1
1,25
1,2
331
350
365
3,3.10-3
3,4.10-3
3,4.10-3
III.Đường đẳng tích:
? Hãy giải thích đường ở phía trên ứng với V nhỏ hơn?
Ta có TM = TN mà pM > pN nên VM < VN
( theo đ/ l Bôilơ - Ma ri ốt)
M
N
? Đường biểu diển này
có đặc điểm gì?
Đường đẳng tích là đường thẳng kéo dài qua gốc toạ độ
TM = TN
pM
pN
Đường đẳng tích trong hệ V,p :
? Đường biểu diển này
có đặc điểm gì?
Trong hệ ( V,p) đường đẳng tích là đường
song song với trục 0p
(a). Đường Hypebol.
(b). Đường thẳng kéo dài qua gốc tọa độ.
(c). Đường thẳng không đi qua gốc tọa độ.
(d). Đường thẳng cắt trục p tại điểm p=p0
Trong hệ tọa độ (p;T), đường biểu diễn nào sau
đây là đường đẳng tích?
Đường đẳng tích trong hệ V,p là:
(a). Đường Hypebol.
(b). Đường thẳng kéo dài qua gốc tọa độ.
(c). Đường thẳng song song với trục 0p
(d). Đường thẳng cắt trục 0p tại điểm p=p0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Thị Biên
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)