Bài 30. Quá trình đẳng tích. Định luật Sác-lơ
Chia sẻ bởi Lê Thị Phương Hà |
Ngày 09/05/2019 |
52
Chia sẻ tài liệu: Bài 30. Quá trình đẳng tích. Định luật Sác-lơ thuộc Vật lý 10
Nội dung tài liệu:
Bài tập:
Quá trình đẳng tích.
Định luật SACLƠ
KIỂM TRA BÀI CŨ
1. Thế nào là quá trình đẳng tích ?
Quá trình biến đổi trạng thái trong đó thể tích được giữ không đổi
Trong quá trình đẳng tích của một lượng khí nhất định, áp suất tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.
2. Phát biểu và viết hệ thức của định luật saclơ?
=
hằng số
hay
=
Trạng thái của 1 lượng khí được xác định bằng các thông số nào sau đây?
A. thể tích V, áp suất p, khối lượng m
KIỂM TRA BÀI CŨ
B. thể tích V, áp suất p, nhiệt độ tuyệt đối T
C. thể tích V, áp suất p, khối lượng m
D. áp suất p, nhiệt độ tuyệt đối T, khối lượng m
Hệ thức nào sau đây phù hợp với Định luật BÔILƠ - MARIÔT ?
A. p ~ V
B. p3V3 = p2V2
KIỂM TRA BÀI CŨ
Hệ thức nào sau đây không phù hợp với Định luật BÔILƠ - MARIÔT ?
C. p ~ 1/V
D. p1V1 = p2V2
A. V ~ p
B. V ~ 1/p
KIỂM TRA BÀI CŨ
Đồ thị nào sau đây không phải là đường đẳng nhiệt
Bài tập:
Quá trình đẳng tích
Định luật SACLƠ
Quá trình đẳng tích.
Định luật SACLƠ
BÀI TẬP
BT(7/162): Một bình chứa khí ở 30oC, áp suất khí là 2 bar(1bar = 105Pa). Hỏi phải tăng nhiệt độ lên tới bao nhiêu để áp suất tăng gấp đôi
Trạng thái 1:
Trạng thái 2:
Vì thể tích khí không đổi nên:
=
T2
=
606 oK
p1= 2 bar
T1 = 273
T2 = ?
p2= 2 p1 = 4 bar
= 303OK
+ 30
T = t + 273
BT(8/162): Moät lốp ôtô chứa không ở áp suất 5 bar và nhiệt độ 25oC. Khi xe chạy nhanh lốp xe nóng lên làm cho nhiệt độ không khí trong lốp tăng lên tới 50oC. Tính áp suất khí trong lốp.
Trạng thái 1:
Trạng thái 2:
Vì thể tích khí không đổi nên:
p1= 5 bar
T1 = 273
T2 =273
p2= ?
= 298OK
+ 25
= 323OK
+ 50
p2
=
5,42 bar
=
T = t + 273
SBT(30/69): Một săm xe máy được bơm căng không khí ở nhiệt độ 20oC ở áp suất 2 atm.
Hỏi săm có bị nổ không khi để ngòai nắng nhiệt độ 42oC? Săm chịu được áp suất tối đa là 2,5 atm. Coi thể tích săm tăng không đáng kể
Trạng thái 1:
Trạng thái 2:
Vì thể tích khí không đổi nên:
p1= 2 atm
T1 = 273
T2 = 273
p2= ? pmax = 2,5 atm
= 293OK
+ 20
= 315OK
+ 42
p2
=
2,15 atm < 2.5 atm
=
Săm không bị nổ
T = t + 273
SBT(30.8/69): Một bình thủy tinh chịu nhiệt chứa không khí ở điều kiện chuẩn. Nung nóng bình lên tới 200oC. Áp suất không khí trong bình là bao nhiêu? Coi sự nở vì nhiệt của bình là không đáng kể.
Trạng thái 2:
Vì thể tích khí không đổi nên:
p1 = 105 Pa
T1 = 273oK
T2 = 273
p2= ?
= 473OK
+ 200
p2
=
1,73 105Pa
=
Trạng thái 1:
T = t + 273
Điều kiện chuẩn:
t = 0oC
p = 105Pa
V = 22,4 lít
SBT(30.9/69): Giải bài tóan bằng cách dùng công thức và dùng đồ thị. Thể tích khí không đổi.
Chất khí ở 0oC và áp suất 5 atm. Tìm áp suất chất khí ở nhiệt độ 273oC
Trạng thái 2:
Vì thể tích khí không đổi nên:
p1 = 5 atm
T1 = 273oK
T2 = 273
p2= ?
= 546OK
+ 273
p2
=
10 atm
=
Trạng thái 1:
0
p (atm)
5
10
273
546
ToK
T = t + 273
SBT(30.9/69): Thể tích khí không đổi. Giải bài tóan bằng cách dùng công thức và dùng đồ thị.
Chất khí ở 0oC và áp suất po. Phải đun nóng chất khí lên đến nhiệt độ nào để áp suất tăng lên 3 lần?
Trạng thái 2:
Vì thể tích khí không đổi nên:
p1 = po
T1 = 273oK
T2 = ?
p2= 3 po
T2
=
819 oK
=
Trạng thái 1:
O
p (atm)
p1
p2
273
819
ToK
Quá trình đẳng tích.
Định luật SACLƠ
KIỂM TRA BÀI CŨ
1. Thế nào là quá trình đẳng tích ?
Quá trình biến đổi trạng thái trong đó thể tích được giữ không đổi
Trong quá trình đẳng tích của một lượng khí nhất định, áp suất tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.
2. Phát biểu và viết hệ thức của định luật saclơ?
=
hằng số
hay
=
Trạng thái của 1 lượng khí được xác định bằng các thông số nào sau đây?
A. thể tích V, áp suất p, khối lượng m
KIỂM TRA BÀI CŨ
B. thể tích V, áp suất p, nhiệt độ tuyệt đối T
C. thể tích V, áp suất p, khối lượng m
D. áp suất p, nhiệt độ tuyệt đối T, khối lượng m
Hệ thức nào sau đây phù hợp với Định luật BÔILƠ - MARIÔT ?
A. p ~ V
B. p3V3 = p2V2
KIỂM TRA BÀI CŨ
Hệ thức nào sau đây không phù hợp với Định luật BÔILƠ - MARIÔT ?
C. p ~ 1/V
D. p1V1 = p2V2
A. V ~ p
B. V ~ 1/p
KIỂM TRA BÀI CŨ
Đồ thị nào sau đây không phải là đường đẳng nhiệt
Bài tập:
Quá trình đẳng tích
Định luật SACLƠ
Quá trình đẳng tích.
Định luật SACLƠ
BÀI TẬP
BT(7/162): Một bình chứa khí ở 30oC, áp suất khí là 2 bar(1bar = 105Pa). Hỏi phải tăng nhiệt độ lên tới bao nhiêu để áp suất tăng gấp đôi
Trạng thái 1:
Trạng thái 2:
Vì thể tích khí không đổi nên:
=
T2
=
606 oK
p1= 2 bar
T1 = 273
T2 = ?
p2= 2 p1 = 4 bar
= 303OK
+ 30
T = t + 273
BT(8/162): Moät lốp ôtô chứa không ở áp suất 5 bar và nhiệt độ 25oC. Khi xe chạy nhanh lốp xe nóng lên làm cho nhiệt độ không khí trong lốp tăng lên tới 50oC. Tính áp suất khí trong lốp.
Trạng thái 1:
Trạng thái 2:
Vì thể tích khí không đổi nên:
p1= 5 bar
T1 = 273
T2 =273
p2= ?
= 298OK
+ 25
= 323OK
+ 50
p2
=
5,42 bar
=
T = t + 273
SBT(30/69): Một săm xe máy được bơm căng không khí ở nhiệt độ 20oC ở áp suất 2 atm.
Hỏi săm có bị nổ không khi để ngòai nắng nhiệt độ 42oC? Săm chịu được áp suất tối đa là 2,5 atm. Coi thể tích săm tăng không đáng kể
Trạng thái 1:
Trạng thái 2:
Vì thể tích khí không đổi nên:
p1= 2 atm
T1 = 273
T2 = 273
p2= ? pmax = 2,5 atm
= 293OK
+ 20
= 315OK
+ 42
p2
=
2,15 atm < 2.5 atm
=
Săm không bị nổ
T = t + 273
SBT(30.8/69): Một bình thủy tinh chịu nhiệt chứa không khí ở điều kiện chuẩn. Nung nóng bình lên tới 200oC. Áp suất không khí trong bình là bao nhiêu? Coi sự nở vì nhiệt của bình là không đáng kể.
Trạng thái 2:
Vì thể tích khí không đổi nên:
p1 = 105 Pa
T1 = 273oK
T2 = 273
p2= ?
= 473OK
+ 200
p2
=
1,73 105Pa
=
Trạng thái 1:
T = t + 273
Điều kiện chuẩn:
t = 0oC
p = 105Pa
V = 22,4 lít
SBT(30.9/69): Giải bài tóan bằng cách dùng công thức và dùng đồ thị. Thể tích khí không đổi.
Chất khí ở 0oC và áp suất 5 atm. Tìm áp suất chất khí ở nhiệt độ 273oC
Trạng thái 2:
Vì thể tích khí không đổi nên:
p1 = 5 atm
T1 = 273oK
T2 = 273
p2= ?
= 546OK
+ 273
p2
=
10 atm
=
Trạng thái 1:
0
p (atm)
5
10
273
546
ToK
T = t + 273
SBT(30.9/69): Thể tích khí không đổi. Giải bài tóan bằng cách dùng công thức và dùng đồ thị.
Chất khí ở 0oC và áp suất po. Phải đun nóng chất khí lên đến nhiệt độ nào để áp suất tăng lên 3 lần?
Trạng thái 2:
Vì thể tích khí không đổi nên:
p1 = po
T1 = 273oK
T2 = ?
p2= 3 po
T2
=
819 oK
=
Trạng thái 1:
O
p (atm)
p1
p2
273
819
ToK
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Phương Hà
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)