Bài 30. Lưu huỳnh

Chia sẻ bởi Vũ Thị Phương Linh | Ngày 10/05/2019 | 191

Chia sẻ tài liệu: Bài 30. Lưu huỳnh thuộc Hóa học 10

Nội dung tài liệu:

KClO3 → O2 → Fe3O4 → H2O → O2 →O3 → I2 → KI → I2
Viết phương trình của chuỗi biến hóa sau:
2KClO3 2KCl +3O2↑
2O2 + 3Fe = Fe3O4
Fe3O4 + 4H2 = 3Fe + 4H2O
2H2O 2H2 + O2
3O2 2O3
O3 + 2KI + H2O = 2KOH + O2↑ + I2↑
I2 + 2K = 2KI
2KI + Br2 = 2KBr + I2↑
MnO2, t0
t0
đpdd
Tia lửa điện




t0
Bài mới:
LƯU HUỲNH
S
32
16
KLNT:
STT:
Cấu hình e-:
CTPT:
32
16
1s2 2s2 2p6 3s2 3p4
S
TRẠNG THÁI VẬT LÝ CÔNG THỨC PHÂN TỬ
- Là chất rắn màu vàng, giòn
- Không tan trong nước, tan trong dung môi hữu cơ, dẫn điện và dẫn nhiệt kém.
- S sôi ở 444,6oC, nóng chảy ở 112,8oC
S rắn
S lỏng
S lỏng
Nâu đỏ
trở nên nhớt quánh
S lỏng trở lại
S sôi tạo hơi màu vàng da cam
Xem phim thí nghiệm mô tả lưu huỳnh nóng chảy


II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
3s2 3p3 3d1

S*
S*
3s1 3p3 3d2
S 3s2 3p4 3d0

















S
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
0
+4, +6 S là chất khử (khi tác dụng với PK mạnh)
-2 S là chất oxi hóa ( khi tác dụng với KL, H2)
1. Tính oxi hóa
Na + S = Na2S (Natri sunfua)
coh
0
-2
a. Tác dụng với kim loại
t0
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
S + Cu = CuS
S + Fe = FeS
-2
-2
0
0
coh
Sắt sunfua
Đồng sunfua
t0
t0
coh
Với thủy ngân phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thường
Hg + S = HgS
b. Tác dụng với hidro
S + H2 = H2S
coh
Hidro sunfua
0
-2
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
2. Tính khử
S + O2 = SO2
0
ck
t0
+4
Lưu huỳnh đioxit
a. Tác dụng với phi kim mạnh (trừ N2, I2)
b. Tác dụng với các chất oxi hóa mạnh
S + 6HNO3 đặc = H2SO4 + 6NO2↑+ 2H2O
0
+6
ck
t0
S + 2H2SO4 đặc = 3SO2↑+ 2H2O
0
+4
ck
t0
III. LƯU HUỲNH TRONG TỰ NHIÊN - ỨNG DỤNG
Mỏ lưu huỳnh
Quặng chứa lưu huỳnh
pyrit
xphalerit
galen
Thạch cao
S
III. LƯU HUỲNH TRONG TỰ NHIÊN - ỨNG DỤNG
1. Lưu huỳnh trong tự nhiên:
2. Ứng dụng:
Mỏ ở trạng thái tự do (Ý, Mỹ, Nhật, Nga)
Quặng FeS2, SnS, PbS, trong hợp chất Na2SO4.10H2O, CaSO4.2H2O, MgSO4.7H2O
- Sản xuất H2SO4, cao su lưu hóa, thuốc súng, diêm.
Trong các phản ứng sau lưu huỳnh đóng vai trò là chất gì ?
S + O2 = SO2
S + Zn = ZnS
3S + 2KClO3 = 2KCl + 3SO2
S + F = SF6
S + 6HNO3 đ = H2SO4 + 6NO2 + 2H2O
S + H2 = H2S
S + 6NaOH đn = 2Na2S + Na2SO3 + 3H2O
to
to
to
to
to
to
to
-2
+4
0
0
0
0
0
0
0
+4
+4
+6
+6
-2
-2
chất khử
chất khử
chất tự oxi hóa tự khử
chất khử
chất khử
chất oxi hóa
chất oxi hóa
SGK: 4,5/95 ĐC:1,2/19
CHUẨN BỊ BÀI HIDRO SUNFUA
Cảm ơn các quý thầy cô đã dự giờ
PHIM MINH HỌA
1. Nung chảy lưu huỳnh
2. Lưu huỳnh tác dụng với sắt
3. Lưu huỳnh tác dụng với hidro
4. Lưu huỳnh tác dụng với KClO3
5. Lưu huỳnh tác dụng với KNO3
1
2
3
4
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vũ Thị Phương Linh
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)