Bài 30. Lưu huỳnh
Chia sẻ bởi Nguyễn Anh Minh |
Ngày 10/05/2019 |
195
Chia sẻ tài liệu: Bài 30. Lưu huỳnh thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
GIỚI THIỆU CHUNG
Ký hiệu hóa học :
Khối lượng nguyên tử :
Số thứ tự :
Cấu hình electron :
S
16
8
? 3s2 3p4
TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
* Chất rắn, màu vàng, giòn, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong các dung môi hữu cơ (như rượu, benzen, ?).
* Lưu huỳnh có nhiều dạng thù hình khác nhau.
TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
Lưu huỳnh vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa.
1. TÍNH OXI HÓA:
a. Tác dụng với kim loại.
b. Tác dụng với hydro.
2. TÍNH KHỬ:
a. Tác dụng với oxi.
b. Tác dụng với các chất oxi hóa khác.
a. Tác dụng kim loại: ? muối sunfua.
Zn + S ?
Fe + S ?
Hg + S ?
toC
toC
(Kẽm sunfua)
(Sắt (II) sunfua)
to thường
(Thủy ngân sunfua)
1. TÍNH OXI HÓA:
b. Tác dụng hydro: ? hydro sunfua.
H2 + S
ZnS
FeS
HgS
H2S
(Hydro sunfua)
toC
TÁC DỤNG VỚI KẼM
TÁC DỤNG VỚI SẮT
TÁC DỤNG VỚI HYDRO
a. Tác dụng với oxi:
S + O2 ?
toC
(Khí sunfurơ)
2. TÍNH KHỬ:
b. Tác dụng với chất oxi hóa:
(HNO3, H2SO4 đặc nóng)
S + H2SO4đặc ?
S + HNO3 ?
SO2
SO2?
H2O
+
toC
H2SO4
NO2?
H2O
+
+
2
3
2
6
6
2
TÁC DỤNG VỚI OXI
TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN & ỨNG DỤNG:
Lưu huỳnh tồn tại trong tự nhiên dạng đơn chất hay hợp chất (quặng pyrit FeS2, xfelarit SnS, galen PbS, thạch cao CaSO4.2H2O, ?).
1. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN:
2. ỨNG DỤNG:
* Sản xuất axit sunfuric, lưu hóa cao su.
* Thuốc nổ đen, dược phẩm.
MỎ LƯU HUỲNH TỰ DO
GALEN PbS
PYRIT FeS2
MỎ LƯU HUỲNH TỰ DO
PYRIT FeS2
SẢN XUẤT AXIT SUNFURIC
LƯU HÓA CAO SU
CỦNG CỐ
So sánh tính oxi hóa của các đơn chất O2, S, O3.
Cc em hy quan st m?u l?u hu?nh : tr?ng thi, th? kh? n?ng tan trong n??c, r??u etylic c?a l?u hu?nh
Ký hiệu hóa học :
Khối lượng nguyên tử :
Số thứ tự :
Cấu hình electron :
S
16
8
? 3s2 3p4
TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
* Chất rắn, màu vàng, giòn, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong các dung môi hữu cơ (như rượu, benzen, ?).
* Lưu huỳnh có nhiều dạng thù hình khác nhau.
TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
Lưu huỳnh vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa.
1. TÍNH OXI HÓA:
a. Tác dụng với kim loại.
b. Tác dụng với hydro.
2. TÍNH KHỬ:
a. Tác dụng với oxi.
b. Tác dụng với các chất oxi hóa khác.
a. Tác dụng kim loại: ? muối sunfua.
Zn + S ?
Fe + S ?
Hg + S ?
toC
toC
(Kẽm sunfua)
(Sắt (II) sunfua)
to thường
(Thủy ngân sunfua)
1. TÍNH OXI HÓA:
b. Tác dụng hydro: ? hydro sunfua.
H2 + S
ZnS
FeS
HgS
H2S
(Hydro sunfua)
toC
TÁC DỤNG VỚI KẼM
TÁC DỤNG VỚI SẮT
TÁC DỤNG VỚI HYDRO
a. Tác dụng với oxi:
S + O2 ?
toC
(Khí sunfurơ)
2. TÍNH KHỬ:
b. Tác dụng với chất oxi hóa:
(HNO3, H2SO4 đặc nóng)
S + H2SO4đặc ?
S + HNO3 ?
SO2
SO2?
H2O
+
toC
H2SO4
NO2?
H2O
+
+
2
3
2
6
6
2
TÁC DỤNG VỚI OXI
TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN & ỨNG DỤNG:
Lưu huỳnh tồn tại trong tự nhiên dạng đơn chất hay hợp chất (quặng pyrit FeS2, xfelarit SnS, galen PbS, thạch cao CaSO4.2H2O, ?).
1. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN:
2. ỨNG DỤNG:
* Sản xuất axit sunfuric, lưu hóa cao su.
* Thuốc nổ đen, dược phẩm.
MỎ LƯU HUỲNH TỰ DO
GALEN PbS
PYRIT FeS2
MỎ LƯU HUỲNH TỰ DO
PYRIT FeS2
SẢN XUẤT AXIT SUNFURIC
LƯU HÓA CAO SU
CỦNG CỐ
So sánh tính oxi hóa của các đơn chất O2, S, O3.
Cc em hy quan st m?u l?u hu?nh : tr?ng thi, th? kh? n?ng tan trong n??c, r??u etylic c?a l?u hu?nh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Anh Minh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)