Bài 30. Lưu huỳnh
Chia sẻ bởi Đặng Nhật Duy |
Ngày 10/05/2019 |
115
Chia sẻ tài liệu: Bài 30. Lưu huỳnh thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
Hình : Lưu huỳnh nguyên chất
lưu huỳnh dạng bột
lưu huỳnh dạng tinh thể
I.V? TRÍ-C?U T?O:
Vị trí:
+ Số hiệu nguyên tử:
+ Nhóm:
+ Chu kì :
Cấu tạo:
+ Cấu hình electron:
16S :
+ Số e lớp ngoài cùng:
16
VIA
3
1s22s22p63s23p4
6e
II . Tính chất vật lí.
1 . . Hai d?ng th hình c?a luu hu?nh:
+Lưu huỳnh tà phương (S?)
+Lưu huỳnh đơn tà (S?)
Hình : Cấu trúc phân tử lưu huỳnh S8
Hình; Mô hình cấu tạo vòng của phân tử lưu huỳnh S8
?Đều được cấu tạo từ các vòng lưu huỳnh S8.
2 . ?nh hu?ng c?a nhi?t d? d?n tính ch?t v?t lí
Vàng
Vàng Nâu
Đỏ Nâu
Vàng
*
Câu hỏi thảo luận:
+Tính chất hoá học cơ bản của lưu huỳnh là gì?
+Khi nào thì lưu huỳnh thể hiện tính chất đó?
Cấu hình electron:
1s2 2s2 2p6 3s23p4
Độ âm điện:
2,5 8
III.TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
- Tính chất hóa học đặc trưng: tính oxi hóa và tính khử
0 -2
1 . Tính oxi hóa: S → S
a)Tác dụng với kim loại:
Kim loại + S → Muối sunfua.
TN1:Na + S
TN2:Fe + S
TN3:Zn + S
(Bột Fe + S)
(sắt (II) sunfua)
(Natri sunfua)
-Riêng với thủy ngân tác dụng S ở điều kiện thường
(Thủy ngân(II) sunfua)
a)Tác dụng với kim loại:
b) Tc d?ng v?i hidro
(hidro sunfua)
mùi trứng thối
TN4:
Màu đen
0 +4 +6
2 . Tính khử: S ?S /S
- Tác dụng m?t số phi kim như: O2, Cl2, F2.
0 0 +4-2
S + O2 ? SO2
chất khử chất oxi hóa luu hu?nh dioxit
0 0 +6-1
S + 3F2 ? SF6
chất khử chất oxi hóa (luu hu?nh hexaflorua
TN
III. Ứng dụng của lưu huỳnh.
90 % lượng lưu huỳnh sản xuất dùng để điều chế H2SO4 .
10% dùng : Lưu hoá cao su , chế tạo diêm , sản xuất chất tẩy trắng bột trắng bột giấy , dược phẩm , phẩm nhuộm ,thuốc trừ sâu, chất dẻo...
IV. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN VÀ SẢN XUẤT LƯU HUỲNH
-Để khai thác mỏ lưu huỳnh, người ta dùng nước nén nước đun đến 1700C cho vào mỏ làm lưu huỳnh nóng chảy và đẩy lên mặt đất, sau đó lưu huỳnh được tách ra khỏi các tạp chất
Hình : Lưu huỳnh ở dạng quặng
Bài tập củng cố:
Câu 1. Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất hóa học của lưu huỳnh:
a. Lưu huỳnh chỉ có tính oxi hóa.
b. Lưu huỳnh chỉ có tính khử.
c. Lưu huỳnh vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
d. Lưu huỳnh có tính oxi hóa, không có tính khử.
BÀI TẬP CỦNG CỐ:
Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau :
S
SO2
Al2S3
H2S
H2SO4
Na2SO3
1
2
3
4
5
ĐÁP ÁN:
S + H2
1.
H2S
S + O2
SO2
3S + 2Al
Al2S3
2.
3.
S + 6HNO3
H2 SO4 + 6NO2 + 2H2O
4.
3S + 6NaOH
2Na2S + Na2SO3 + 3H2O
5.
lưu huỳnh dạng bột
lưu huỳnh dạng tinh thể
I.V? TRÍ-C?U T?O:
Vị trí:
+ Số hiệu nguyên tử:
+ Nhóm:
+ Chu kì :
Cấu tạo:
+ Cấu hình electron:
16S :
+ Số e lớp ngoài cùng:
16
VIA
3
1s22s22p63s23p4
6e
II . Tính chất vật lí.
1 . . Hai d?ng th hình c?a luu hu?nh:
+Lưu huỳnh tà phương (S?)
+Lưu huỳnh đơn tà (S?)
Hình : Cấu trúc phân tử lưu huỳnh S8
Hình; Mô hình cấu tạo vòng của phân tử lưu huỳnh S8
?Đều được cấu tạo từ các vòng lưu huỳnh S8.
2 . ?nh hu?ng c?a nhi?t d? d?n tính ch?t v?t lí
Vàng
Vàng Nâu
Đỏ Nâu
Vàng
*
Câu hỏi thảo luận:
+Tính chất hoá học cơ bản của lưu huỳnh là gì?
+Khi nào thì lưu huỳnh thể hiện tính chất đó?
Cấu hình electron:
1s2 2s2 2p6 3s23p4
Độ âm điện:
2,5 8
III.TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
- Tính chất hóa học đặc trưng: tính oxi hóa và tính khử
0 -2
1 . Tính oxi hóa: S → S
a)Tác dụng với kim loại:
Kim loại + S → Muối sunfua.
TN1:Na + S
TN2:Fe + S
TN3:Zn + S
(Bột Fe + S)
(sắt (II) sunfua)
(Natri sunfua)
-Riêng với thủy ngân tác dụng S ở điều kiện thường
(Thủy ngân(II) sunfua)
a)Tác dụng với kim loại:
b) Tc d?ng v?i hidro
(hidro sunfua)
mùi trứng thối
TN4:
Màu đen
0 +4 +6
2 . Tính khử: S ?S /S
- Tác dụng m?t số phi kim như: O2, Cl2, F2.
0 0 +4-2
S + O2 ? SO2
chất khử chất oxi hóa luu hu?nh dioxit
0 0 +6-1
S + 3F2 ? SF6
chất khử chất oxi hóa (luu hu?nh hexaflorua
TN
III. Ứng dụng của lưu huỳnh.
90 % lượng lưu huỳnh sản xuất dùng để điều chế H2SO4 .
10% dùng : Lưu hoá cao su , chế tạo diêm , sản xuất chất tẩy trắng bột trắng bột giấy , dược phẩm , phẩm nhuộm ,thuốc trừ sâu, chất dẻo...
IV. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN VÀ SẢN XUẤT LƯU HUỲNH
-Để khai thác mỏ lưu huỳnh, người ta dùng nước nén nước đun đến 1700C cho vào mỏ làm lưu huỳnh nóng chảy và đẩy lên mặt đất, sau đó lưu huỳnh được tách ra khỏi các tạp chất
Hình : Lưu huỳnh ở dạng quặng
Bài tập củng cố:
Câu 1. Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất hóa học của lưu huỳnh:
a. Lưu huỳnh chỉ có tính oxi hóa.
b. Lưu huỳnh chỉ có tính khử.
c. Lưu huỳnh vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
d. Lưu huỳnh có tính oxi hóa, không có tính khử.
BÀI TẬP CỦNG CỐ:
Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau :
S
SO2
Al2S3
H2S
H2SO4
Na2SO3
1
2
3
4
5
ĐÁP ÁN:
S + H2
1.
H2S
S + O2
SO2
3S + 2Al
Al2S3
2.
3.
S + 6HNO3
H2 SO4 + 6NO2 + 2H2O
4.
3S + 6NaOH
2Na2S + Na2SO3 + 3H2O
5.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Nhật Duy
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)