Bài 30. Lưu huỳnh
Chia sẻ bởi Ngô Chí Hiếu |
Ngày 10/05/2019 |
109
Chia sẻ tài liệu: Bài 30. Lưu huỳnh thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA BÀI CŨ.
HẾT GIỜ ! SANG CÂU SAU
NHANH LÊN !
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
10 GIÂY BẮT ĐẦU
Chất nhận e và chất nhường e.
a
c
b
d
CÂU 1 : Chất khử và chất oxi hóa lần lượt là :
Cả a và b sai.
Chất nhường e và chất nhận e.
Cả a và b đúng.
KHÔNG ĐÚNG
ĐÚNG
HẾT GIỜ ! SANG CÂU SAU
NHANH LÊN !
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
10 GIÂY BẮT ĐẦU
Chất nhận e và chất nhường e.
a
b
c
d
CÂU 1 : Chất khử và chất oxi hóa lần lượt là :
Cả a và b sai.
Chất nhường e và chất nhận e.
Cả a và b đúng.
KHÔNG ĐÚNG
ĐÚNG
HẾT GIỜ ! SANG CÂU SAU
NHANH LÊN !
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
10 GIÂY BẮT ĐẦU
Sự oxi hóa còn gọi là quá trình oxi hóa.
a
c
b
d
CÂU 2 : Chọn câu đúng nhất :
a và b sai.
Quá trình oxi hóa là quá trình nhường e.
a và b đúng.
KHÔNG ĐÚNG
ĐÚNG
HẾT GIỜ !
NHANH LÊN !
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
10 GIÂY BẮT ĐẦU
Có sự chuyển e giữa các chất phản ứng.
a
c
d
b
CÂU 3 : Phản ứng oxi hóa khử là phản ứng hóa học có đặc điểm :
Tất cả a, b, c đều đúng.
Có sự thay đổi số oxi hóa của 1 số ng.tố.
Sự khử, sự oxi hóa diễn ra đồng thời.
KHÔNG ĐÚNG
ĐÚNG
Khi cho giấy tẩm dd KI với hồ tinh bột qua ozon, có hiện tượng gì xảy ra? Viết phản ứng?
KI + H2O + O3 = KOH + I2 + O2
Chính I2 làm cho hồ tinh bột chuyển sang màu xanh dương.
BÀI HỌC HÔM NAY
I. PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ :
1. Phản ứng của Natri với Oxi :
Phản ứng oxi hóa – khử : tồn tại đồng thời sự oxi hóa và sự khử.
KHHH:
Cấu hình eletron:
1s22s22p63s23p4
TÍNH CHẤT VẬT LÍ
MẪU LƯU HUỲNH:
* Trạng thái: Là chất rắn, màu vàng.
* Độ tan: tan nhiều trong dung môi hữu cơ rượu , benzen. không tan trong nước.
* Dẫn điện và dẫn nhiệt: kém.
* Khi đun nóng S hơi nâu đỏ bột mịn lưu huỳnh hoa.
Cấu tạo phân tử (Bổ sung)
Lưu huỳnh hình thoi:
Lưu huỳnh hình kim:
Công thức cấu tạo của Lưu huỳnh:
Lưu huỳnh dạng rắn
Lưu huỳnh dẻo.
Lưu huỳnh dạng gì?
(A)
(B)
TÍNH CHẤT HÓA HỌC.
Các số oxi hóa của lưu huỳnh?
Tính oxi hóa
Tính khử.
TÁC DỤNG VỚI KIM LOẠI:
S + KL = muối sunfua.
t0C
Cu đun đỏ.
Sản phẩm?
CuS
Phản ứng của Cu với S
VD:
Với Cu:
Với Hg:
0
-2
0
-2
Đồng sunfua
Thủy ngân sunfua
TÁC DỤNG VỚI PHI KIM:
Phản ứng giữa Hidro và lưu huỳnh.
Bột S
Giấy tẩm dd Pb(NO3)2.
H2.
Quì tím ướt.
Tại sao quì chuyển sang màu hồng? Giấy tẩm dd Pb chuyển sang màu đen?
H2 + S = H2S (dung dịch axít yếu).
Pb(NO3)2 + H2S=PbS + 2HNO3.
(đen)
Oxi tác dụng với lưu huỳnh:
TÁC DỤNG VỚI PHI KIM
Với H2:
Với oxi:
Với C:
Hidro sulfua ( Mùi trứng thoái)
Lưu huỳnh (IV) oxít
Cacbon đisulfua
-2
0
0
0
-2
-2
TÁC DỤNG VỚI HỢP CHẤT
Với H2SO4:
Với HNO3:
Với KClO3:
0
0
0
+6
+4
+4
+4
+5
+4
+5
KẾT LUẬN:
*Khi tác dụng với hidro và kim loại lưu huỳnh đóng vai trò là...........với số oxi hóa
là..
* khi tác dụng với với phi kim như Oxi, flo, các chất oxi hóa mạnh KClO3, HNO3, H2SO4đđ. lưu huỳnh là chất........Thể hiện các số oxi hóa.....
Chất khử
+4, +6
Chất oxi hóa
-2
ĐIỀU CHẾ:
Từ tự nhiên:
* Khai thác mẫu lưu huỳnh tự do: quặng sulfua, sunfat.
b) Từ H2S , H2SO4 :
H2S + 1/2 O2 S + H2O
3Zn + 4H2SO4 đ 3ZnSO4 +
S + 4H2O
t0C
t0C
ỨNG DỤNG:
* Sản xuất dd H2 SO4.
* Lưu hóa cao su.
* Điều chế thuốc mỡ, làm diêm.
LƯU HUỲNH TRONG TỰ NHIỆN:
* Chiếm 0.05% khối lượng quả đất.
* Trong quặng:
Pirit sắt: FeS2.
Thạch cao: CaSO4. 2H2O.
Mẫu quặng s:
Núi lửa.
Tính oxi hóa khi tác dụng với kim loại và hidro.
Tính khử khi tác dụng với phi kim như Oxi, Flo, các chất oxi hóa mạnh H2SO4,HNO3,
KClO3
Câu hỏi:
So sánh số oxi hóa của oxi và số oxi hóa của lưu huỳnh?
Trả lời :
- Trong các hợp chất với KL , hidro oxi và lưu huỳnh : có số oxy hóa là -2
-Riêng Lưu huỳnh có thêm số oxy hóa là : +4, +6
Ví dụ
H2S Na2S ZnS Al2S3
H2O Na2O ZnO Al2O3
SO2 SO3
Riêng
-2
+ 6
-2
-2
-2
-2
-2
-2
-2
+ 4
Bổ túc phản ứng:
Fe + S
(A)
(B)
Mùi trứng thoái
S
NO2
FeS
H2S
Bài tập về nhà: 2, 3, 4, 5, 6 SGK trang 97.
CẢM ƠN QUÍ THẦY CÔ VÀ CÁC EM ĐÃ ĐẾN DỰ.
HẾT GIỜ ! SANG CÂU SAU
NHANH LÊN !
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
10 GIÂY BẮT ĐẦU
Chất nhận e và chất nhường e.
a
c
b
d
CÂU 1 : Chất khử và chất oxi hóa lần lượt là :
Cả a và b sai.
Chất nhường e và chất nhận e.
Cả a và b đúng.
KHÔNG ĐÚNG
ĐÚNG
HẾT GIỜ ! SANG CÂU SAU
NHANH LÊN !
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
10 GIÂY BẮT ĐẦU
Chất nhận e và chất nhường e.
a
b
c
d
CÂU 1 : Chất khử và chất oxi hóa lần lượt là :
Cả a và b sai.
Chất nhường e và chất nhận e.
Cả a và b đúng.
KHÔNG ĐÚNG
ĐÚNG
HẾT GIỜ ! SANG CÂU SAU
NHANH LÊN !
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
10 GIÂY BẮT ĐẦU
Sự oxi hóa còn gọi là quá trình oxi hóa.
a
c
b
d
CÂU 2 : Chọn câu đúng nhất :
a và b sai.
Quá trình oxi hóa là quá trình nhường e.
a và b đúng.
KHÔNG ĐÚNG
ĐÚNG
HẾT GIỜ !
NHANH LÊN !
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
10 GIÂY BẮT ĐẦU
Có sự chuyển e giữa các chất phản ứng.
a
c
d
b
CÂU 3 : Phản ứng oxi hóa khử là phản ứng hóa học có đặc điểm :
Tất cả a, b, c đều đúng.
Có sự thay đổi số oxi hóa của 1 số ng.tố.
Sự khử, sự oxi hóa diễn ra đồng thời.
KHÔNG ĐÚNG
ĐÚNG
Khi cho giấy tẩm dd KI với hồ tinh bột qua ozon, có hiện tượng gì xảy ra? Viết phản ứng?
KI + H2O + O3 = KOH + I2 + O2
Chính I2 làm cho hồ tinh bột chuyển sang màu xanh dương.
BÀI HỌC HÔM NAY
I. PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ :
1. Phản ứng của Natri với Oxi :
Phản ứng oxi hóa – khử : tồn tại đồng thời sự oxi hóa và sự khử.
KHHH:
Cấu hình eletron:
1s22s22p63s23p4
TÍNH CHẤT VẬT LÍ
MẪU LƯU HUỲNH:
* Trạng thái: Là chất rắn, màu vàng.
* Độ tan: tan nhiều trong dung môi hữu cơ rượu , benzen. không tan trong nước.
* Dẫn điện và dẫn nhiệt: kém.
* Khi đun nóng S hơi nâu đỏ bột mịn lưu huỳnh hoa.
Cấu tạo phân tử (Bổ sung)
Lưu huỳnh hình thoi:
Lưu huỳnh hình kim:
Công thức cấu tạo của Lưu huỳnh:
Lưu huỳnh dạng rắn
Lưu huỳnh dẻo.
Lưu huỳnh dạng gì?
(A)
(B)
TÍNH CHẤT HÓA HỌC.
Các số oxi hóa của lưu huỳnh?
Tính oxi hóa
Tính khử.
TÁC DỤNG VỚI KIM LOẠI:
S + KL = muối sunfua.
t0C
Cu đun đỏ.
Sản phẩm?
CuS
Phản ứng của Cu với S
VD:
Với Cu:
Với Hg:
0
-2
0
-2
Đồng sunfua
Thủy ngân sunfua
TÁC DỤNG VỚI PHI KIM:
Phản ứng giữa Hidro và lưu huỳnh.
Bột S
Giấy tẩm dd Pb(NO3)2.
H2.
Quì tím ướt.
Tại sao quì chuyển sang màu hồng? Giấy tẩm dd Pb chuyển sang màu đen?
H2 + S = H2S (dung dịch axít yếu).
Pb(NO3)2 + H2S=PbS + 2HNO3.
(đen)
Oxi tác dụng với lưu huỳnh:
TÁC DỤNG VỚI PHI KIM
Với H2:
Với oxi:
Với C:
Hidro sulfua ( Mùi trứng thoái)
Lưu huỳnh (IV) oxít
Cacbon đisulfua
-2
0
0
0
-2
-2
TÁC DỤNG VỚI HỢP CHẤT
Với H2SO4:
Với HNO3:
Với KClO3:
0
0
0
+6
+4
+4
+4
+5
+4
+5
KẾT LUẬN:
*Khi tác dụng với hidro và kim loại lưu huỳnh đóng vai trò là...........với số oxi hóa
là..
* khi tác dụng với với phi kim như Oxi, flo, các chất oxi hóa mạnh KClO3, HNO3, H2SO4đđ. lưu huỳnh là chất........Thể hiện các số oxi hóa.....
Chất khử
+4, +6
Chất oxi hóa
-2
ĐIỀU CHẾ:
Từ tự nhiên:
* Khai thác mẫu lưu huỳnh tự do: quặng sulfua, sunfat.
b) Từ H2S , H2SO4 :
H2S + 1/2 O2 S + H2O
3Zn + 4H2SO4 đ 3ZnSO4 +
S + 4H2O
t0C
t0C
ỨNG DỤNG:
* Sản xuất dd H2 SO4.
* Lưu hóa cao su.
* Điều chế thuốc mỡ, làm diêm.
LƯU HUỲNH TRONG TỰ NHIỆN:
* Chiếm 0.05% khối lượng quả đất.
* Trong quặng:
Pirit sắt: FeS2.
Thạch cao: CaSO4. 2H2O.
Mẫu quặng s:
Núi lửa.
Tính oxi hóa khi tác dụng với kim loại và hidro.
Tính khử khi tác dụng với phi kim như Oxi, Flo, các chất oxi hóa mạnh H2SO4,HNO3,
KClO3
Câu hỏi:
So sánh số oxi hóa của oxi và số oxi hóa của lưu huỳnh?
Trả lời :
- Trong các hợp chất với KL , hidro oxi và lưu huỳnh : có số oxy hóa là -2
-Riêng Lưu huỳnh có thêm số oxy hóa là : +4, +6
Ví dụ
H2S Na2S ZnS Al2S3
H2O Na2O ZnO Al2O3
SO2 SO3
Riêng
-2
+ 6
-2
-2
-2
-2
-2
-2
-2
+ 4
Bổ túc phản ứng:
Fe + S
(A)
(B)
Mùi trứng thoái
S
NO2
FeS
H2S
Bài tập về nhà: 2, 3, 4, 5, 6 SGK trang 97.
CẢM ƠN QUÍ THẦY CÔ VÀ CÁC EM ĐÃ ĐẾN DỰ.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Chí Hiếu
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)