Bài 30. Lưu huỳnh
Chia sẻ bởi Không Biết |
Ngày 10/05/2019 |
124
Chia sẻ tài liệu: Bài 30. Lưu huỳnh thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA KIẾN THỨC ĐÃ HỌC
2 O2 + 3 Fe = Fe3O4
O2 + 2 H2 = 2 H2O
O2 + S = SO2
Oxi đóng vai trò là chất oxihoá .
? Viết các phản ứng của oxi với Fe, H2, S.
Cho biết vai trò của oxi trong các phản ứng đó ?
Đáp án:
TIẾT 50 : LƯU HUỲNH
Nội dung của bài.
I -Tính chất vật lí và cấu tạo của Lưu huỳnh.
II - Tính chất hoá học.
III - Lưu huỳnh trong tự nhiên và ứng dụng.
- Kí hiệu hoá học:
- Khối lượng nguyên tử:
- 16S :
I - Tính chất vật lí và cấu tạo của Lưu huỳnh.
- Chất rắn, màu vàng .
- Không tan trong H2O, tan trong một số dung môi hữu cơ: dầu hoả, benzen, cacbonsunfua...
T0nc: 112,80c. T0s: 444,60c
LƯU HUỲNH
S
1s2 2s2 2p6 3s2 3p4
16
* Ảnh hưởng của nhiệt độ tới cấu tạo và tính chất vật lí của lưu huỳnh
LƯU HUỲNH
I TÍNH CHẤT VẬT LÍ VÀ CẤU TẠO CỦA LƯU HUỲNH.
II-TÍNH CHẤT HOÁ HỌC.
Sản phẩm của lưu huỳnh với kim loại là muối sunfua.
(Ứng dụng để thu hồi Hg)
Tính chất hoá học của phi kim?
1, Tác dụng với kim loại ( trừ Au, Pt...)
* So sánh hợp chất của oxi, lưu huỳnh với kim loại và hidrô:
CuS, Na2S , H2S
2, Tác dụng với Hidrô.
II. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC.
CuO, Na2O , H2O
Nhận xét: - Thành phần giống nhau.
- Số oxihoá của O, S bằng -2.
* Kết luận:
3, Tác dụng với phi kim hoạt động hơn .
S + O2 = SO2
II. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC.
1, Lưu huỳnh trong tự nhiên.
Thuộc loại nguyên tố phổ biến.
- 1 phần ở dạng tự do.
- Đa số ở dạng hợp chất: Các quặng: pirit FeS2, galen PbS, các muối sunfat....
III. LƯU HUỲNH TRONG TỰ NHIÊN - ỨNG DỤNG CỦA LƯU HUỲNH.
Lưu huỳnh
S
Sản xuất H2SO4
Lưu hoá cao su
Sản xuất thuốc trừ sâu
Sản xuất
thuốc súng, diêm
Sản xuất dược phẩm
2/ Ứng dụng của lưu huỳnh
Bài tập vận dụng.
Đáp án 1
0 t0 -2
S + Zn = ZnS
(oxh)
0 t0 -2
S + C = CS2
(oxh)
0 t0 +4
S + O2 = SO2
(khử)
- S là chất oxi hoá trong phản ứng với kim loại và phi kim có độ âm điện nhỏ hơn
- S là chất khử trong phản ứng với O2
Đáp án 2
1. Viết phản ứng của S với: Zn, C, O2.
Nêu vai trò của S trong các phản ứng đó?
2. Nêu sự giống nhau và khác nhau giữa oxi và lưu huỳnh về tính chất hoá học.
2 O2 + 3 Fe = Fe3O4
O2 + 2 H2 = 2 H2O
O2 + S = SO2
Oxi đóng vai trò là chất oxihoá .
? Viết các phản ứng của oxi với Fe, H2, S.
Cho biết vai trò của oxi trong các phản ứng đó ?
Đáp án:
TIẾT 50 : LƯU HUỲNH
Nội dung của bài.
I -Tính chất vật lí và cấu tạo của Lưu huỳnh.
II - Tính chất hoá học.
III - Lưu huỳnh trong tự nhiên và ứng dụng.
- Kí hiệu hoá học:
- Khối lượng nguyên tử:
- 16S :
I - Tính chất vật lí và cấu tạo của Lưu huỳnh.
- Chất rắn, màu vàng .
- Không tan trong H2O, tan trong một số dung môi hữu cơ: dầu hoả, benzen, cacbonsunfua...
T0nc: 112,80c. T0s: 444,60c
LƯU HUỲNH
S
1s2 2s2 2p6 3s2 3p4
16
* Ảnh hưởng của nhiệt độ tới cấu tạo và tính chất vật lí của lưu huỳnh
LƯU HUỲNH
I TÍNH CHẤT VẬT LÍ VÀ CẤU TẠO CỦA LƯU HUỲNH.
II-TÍNH CHẤT HOÁ HỌC.
Sản phẩm của lưu huỳnh với kim loại là muối sunfua.
(Ứng dụng để thu hồi Hg)
Tính chất hoá học của phi kim?
1, Tác dụng với kim loại ( trừ Au, Pt...)
* So sánh hợp chất của oxi, lưu huỳnh với kim loại và hidrô:
CuS, Na2S , H2S
2, Tác dụng với Hidrô.
II. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC.
CuO, Na2O , H2O
Nhận xét: - Thành phần giống nhau.
- Số oxihoá của O, S bằng -2.
* Kết luận:
3, Tác dụng với phi kim hoạt động hơn .
S + O2 = SO2
II. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC.
1, Lưu huỳnh trong tự nhiên.
Thuộc loại nguyên tố phổ biến.
- 1 phần ở dạng tự do.
- Đa số ở dạng hợp chất: Các quặng: pirit FeS2, galen PbS, các muối sunfat....
III. LƯU HUỲNH TRONG TỰ NHIÊN - ỨNG DỤNG CỦA LƯU HUỲNH.
Lưu huỳnh
S
Sản xuất H2SO4
Lưu hoá cao su
Sản xuất thuốc trừ sâu
Sản xuất
thuốc súng, diêm
Sản xuất dược phẩm
2/ Ứng dụng của lưu huỳnh
Bài tập vận dụng.
Đáp án 1
0 t0 -2
S + Zn = ZnS
(oxh)
0 t0 -2
S + C = CS2
(oxh)
0 t0 +4
S + O2 = SO2
(khử)
- S là chất oxi hoá trong phản ứng với kim loại và phi kim có độ âm điện nhỏ hơn
- S là chất khử trong phản ứng với O2
Đáp án 2
1. Viết phản ứng của S với: Zn, C, O2.
Nêu vai trò của S trong các phản ứng đó?
2. Nêu sự giống nhau và khác nhau giữa oxi và lưu huỳnh về tính chất hoá học.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Không Biết
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)