Bài 30. Lưu huỳnh
Chia sẻ bởi Phạm Thị Thơm |
Ngày 10/05/2019 |
74
Chia sẻ tài liệu: Bài 30. Lưu huỳnh thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
Hình 1 : Lưu huỳnh nguyên chất
lưu huỳnh dạng bột
lưu huỳnh dạng tinh thể
I.vị trí, cấu hình electron nguyên tử
Vị trí:
+ Số hiệu nguyên tử:
+ Nhóm:
+ Chu kì :
Cấu tạo:
+ Cấu hình electron:
16S :
+ Số e lớp ngoài cùng:
16
VIA
3
1s22s22p63s23p4
6e
II . tính chất vật lí
1 . Hai dạng thù hình của lưu huỳnh
+ Lưu huỳnh tà phương (S?)
+ Lưu huỳnh đơn tà (S?)
Kết luận:
? Gi?ng nhau: Tính chất hoá học
? Khác nhau: Tính chất vật lí và cấu tạo tinh thể
- Lưu huỳnh tà phương và lưu huỳnh đơn tà có thể chuyển hoá cho nhau theo nhiệt độ
2 . ?nh hu?ng c?a nhi?t d? d?n tính ch?t v?t lí:
TN 1:Lu hunh bin ỉi theo nhiƯt
Nhn xt:
Vàng
Nâu đỏ
Da cam
Vàng
Lưu huỳnh nóng chảy có màu đỏ máu.
Lưu huỳnh cháy tạo ngọn lửa màu xanh, quan sát tốt trong bóng tối.
Biến đổi LUU HU?NH
Hình2 : Cấu trúc phân tử lưu huỳnh S8
?Phân tử Lưu huỳnh có 8 nguyên tử S8.
Câu hỏi thảo luận:
+Tính chất hoá học cơ bản của lưu huỳnh là gì?
+Khi nào thì lưu huỳnh thể hiện tính chất đó? Viết các phương trình phản ứng minh hoạ.
III.TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
- Tính chất hóa học đặc trưng: tính oxi hóa và tính khử
TN1:Na + S
TN2:Fe + S
TN3:Al + S
(Bột Fe + S)
1 . Tớnh oxi húa:
- tác dụng với kim loại hoặc Hiđro lưu huỳnh thể hiện tính oxi hoá S0 ? S-2
a)Tỏc d?ng v?i kim lo?i:
Kim lo?i + S ? Mu?i sunfua.
(sắt (II) sunfua)
(Natri sunfua)
Riêng với thủy ngân tác dụng S ở điều kiện thường
(Thủy ngân(II) sunfua)
a)Tác dụng với kim loại:
b) Tc d?ng v?i hidro
(hidro sunfua)
mùi trứng thối
2 . Tính khư :
- Tc dơng víi nhng phi kim mnh hn (c m iƯn lín hn) nh: O2, Cl2, F2...th S0?S+4 , S+6
0 0 +4 -2
S + O2 ? SO2
Cht khư Cht Oxi ho luu hu?nh dioxit
0 0 +6-1
S + 3F2 ? SF6
Cht khư Cht Oxi ho luu hu?nh hexaflorua
ThÝ nghiÖm: Lu huúnh ch¸y trong Oxi
IV. ỨNG DỤNG :
-Dùng điều chế H2SO4
-Dùng để lưu hóa cao su, tẩy trắng bột giấy, chế tạo diêm,dược phẩm,phẩm
V. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN VÀ SẢN XUẤT LƯU HUỲNH
-Để khai thác mỏ lưu huỳnh, người ta dùng nước nén nước đun đến 1700C cho vào mỏ làm lưu huỳnh nóng chảy và đẩy lên mặt đất, sau đó lưu huỳnh được tách ra khỏi các tạp chất
Hình : Lưu huỳnh ở dạng quặng
Hình : Sản xuất lưu huỳnh
Bài tập củng cố:
Câu 1. Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất hóa học của lưu huỳnh:
a. Lưu huỳnh chỉ có tính oxi hóa.
b. Lưu huỳnh chỉ có tính khử.
c. Lưu huỳnh vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
d. Lưu huỳnh có tính oxi hóa, không có tính khử.
Câu 2:Xác định tính oxi hoá, tính khử của lưu huỳnh trong các phản ứng sau:
a. S + 6HNO3 H2SO4 + 6 NO2 + 2H2O
b. S + 2H2SO4đ 3SO2 + 2H2O
lưu huỳnh dạng bột
lưu huỳnh dạng tinh thể
I.vị trí, cấu hình electron nguyên tử
Vị trí:
+ Số hiệu nguyên tử:
+ Nhóm:
+ Chu kì :
Cấu tạo:
+ Cấu hình electron:
16S :
+ Số e lớp ngoài cùng:
16
VIA
3
1s22s22p63s23p4
6e
II . tính chất vật lí
1 . Hai dạng thù hình của lưu huỳnh
+ Lưu huỳnh tà phương (S?)
+ Lưu huỳnh đơn tà (S?)
Kết luận:
? Gi?ng nhau: Tính chất hoá học
? Khác nhau: Tính chất vật lí và cấu tạo tinh thể
- Lưu huỳnh tà phương và lưu huỳnh đơn tà có thể chuyển hoá cho nhau theo nhiệt độ
2 . ?nh hu?ng c?a nhi?t d? d?n tính ch?t v?t lí:
TN 1:Lu hunh bin ỉi theo nhiƯt
Nhn xt:
Vàng
Nâu đỏ
Da cam
Vàng
Lưu huỳnh nóng chảy có màu đỏ máu.
Lưu huỳnh cháy tạo ngọn lửa màu xanh, quan sát tốt trong bóng tối.
Biến đổi LUU HU?NH
Hình2 : Cấu trúc phân tử lưu huỳnh S8
?Phân tử Lưu huỳnh có 8 nguyên tử S8.
Câu hỏi thảo luận:
+Tính chất hoá học cơ bản của lưu huỳnh là gì?
+Khi nào thì lưu huỳnh thể hiện tính chất đó? Viết các phương trình phản ứng minh hoạ.
III.TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
- Tính chất hóa học đặc trưng: tính oxi hóa và tính khử
TN1:Na + S
TN2:Fe + S
TN3:Al + S
(Bột Fe + S)
1 . Tớnh oxi húa:
- tác dụng với kim loại hoặc Hiđro lưu huỳnh thể hiện tính oxi hoá S0 ? S-2
a)Tỏc d?ng v?i kim lo?i:
Kim lo?i + S ? Mu?i sunfua.
(sắt (II) sunfua)
(Natri sunfua)
Riêng với thủy ngân tác dụng S ở điều kiện thường
(Thủy ngân(II) sunfua)
a)Tác dụng với kim loại:
b) Tc d?ng v?i hidro
(hidro sunfua)
mùi trứng thối
2 . Tính khư :
- Tc dơng víi nhng phi kim mnh hn (c m iƯn lín hn) nh: O2, Cl2, F2...th S0?S+4 , S+6
0 0 +4 -2
S + O2 ? SO2
Cht khư Cht Oxi ho luu hu?nh dioxit
0 0 +6-1
S + 3F2 ? SF6
Cht khư Cht Oxi ho luu hu?nh hexaflorua
ThÝ nghiÖm: Lu huúnh ch¸y trong Oxi
IV. ỨNG DỤNG :
-Dùng điều chế H2SO4
-Dùng để lưu hóa cao su, tẩy trắng bột giấy, chế tạo diêm,dược phẩm,phẩm
V. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN VÀ SẢN XUẤT LƯU HUỲNH
-Để khai thác mỏ lưu huỳnh, người ta dùng nước nén nước đun đến 1700C cho vào mỏ làm lưu huỳnh nóng chảy và đẩy lên mặt đất, sau đó lưu huỳnh được tách ra khỏi các tạp chất
Hình : Lưu huỳnh ở dạng quặng
Hình : Sản xuất lưu huỳnh
Bài tập củng cố:
Câu 1. Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất hóa học của lưu huỳnh:
a. Lưu huỳnh chỉ có tính oxi hóa.
b. Lưu huỳnh chỉ có tính khử.
c. Lưu huỳnh vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
d. Lưu huỳnh có tính oxi hóa, không có tính khử.
Câu 2:Xác định tính oxi hoá, tính khử của lưu huỳnh trong các phản ứng sau:
a. S + 6HNO3 H2SO4 + 6 NO2 + 2H2O
b. S + 2H2SO4đ 3SO2 + 2H2O
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Thơm
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)