Bài 30. Lưu huỳnh
Chia sẻ bởi Phan Hoài Thanh |
Ngày 10/05/2019 |
52
Chia sẻ tài liệu: Bài 30. Lưu huỳnh thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
Sinh viên : TRẦN THỊ THUÝ VUI
Lớp : HOÁ 4A
Đây là nguyên tố gì?
Nó là một trong 2
phi kim đầu
tiên được tìm thấy
Nó còn có tên gọi
Khác là
“Brimtone”
(đá cháy)
Nó thuộc chu kỳ 3
PNC nhóm VI
KHNT:
Cấu hình e ngoài cùng:
16S
3s23p4
TÍNH CHẤT VẬT LÝ_ CẤU TẠO PHÂN TỬ
TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
LƯU HUỲNH TRONG TỰ NHIÊN _ỨNG
DỤNG_ĐIỀU CHẾ
TÍNH CHẤT VẬT LÝ_ CẤU TẠO PHÂN TỬ:
Tính chất vật lý:
Là chất rắn
Màu vàng
Không tan trong nước
Tan trong các dung môi hữu cơ: benzen,rượu …
Dẫn nhiệt ,dẫn điện kém
Hãy tách S ra khỏi hỗn hợp rắn sau?
Vì S
Không tan
Trong nước
Nên hoà tan
vào nước thì
S không tan ,
lọc lấy riêng
Cấu tạo phân tử:
Lưu huỳnh tồn tại những phân tử có thành phần khác nhau:S, S2,S4,S6,S8 ... tuỳ vào nhiệt độ.
Trang đầu
Sự biến đổi công thức phân tử S
TÍNH CHẤT HOÁ HỌC:
Tác dụng với kim loại:
Cu + S = CuS
Sắt sunfua
Đồng sunfua
0
0
-2
-2
Lưu huỳnh là chất oxi hoá nhưng yếu hơn O2 và Halogen .
Fe + S = FeS
(đen)
(đen)
t0
t0
Sắt tác dụng với lưu huỳnh
Tác dụng với phi kim:
S + H2 = H2S + 5 KCal
0
-2
hidrosunfua
S + O2 = SO2 + 71 KCal
0
-2
0
+4
t0
t0
S vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử
S là PK hoạt động ,tác dụng với hầu hết các nguyên tố: KL,PK( trừ N2,I2,Au,Pt…)
Trang đầu
Kết luận:
Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:
S
+ Na
+ C
+ P
+ HCl
+ CuO
S
+ Na
+ C
+ P
+ HCl
+ CuO
Na2S
CS2
P2S5
ĐÁP ÁN:
TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN- ỨNG DỤNG_ĐIỀU CHẾ
Trạng thái tự nhiên:
Mỏ lưu huỳnh
Thực vật
Động vật
CaSO4
NaSO4
MgSO4
Fe2S
Ứng dụng:
Thuốc trừ sâu
Ô nhiễm H2S
Ô nhiễm H2S
3. Điều chế:
Khai thác từ quặng
Thu hồi từ bã kỹ nghệ:
2H2S + O2 H2O + S
SO2 + CO CO2 + S
Nung quặng FeS2:
FeS2 FeS + S
Lớp : HOÁ 4A
Đây là nguyên tố gì?
Nó là một trong 2
phi kim đầu
tiên được tìm thấy
Nó còn có tên gọi
Khác là
“Brimtone”
(đá cháy)
Nó thuộc chu kỳ 3
PNC nhóm VI
KHNT:
Cấu hình e ngoài cùng:
16S
3s23p4
TÍNH CHẤT VẬT LÝ_ CẤU TẠO PHÂN TỬ
TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
LƯU HUỲNH TRONG TỰ NHIÊN _ỨNG
DỤNG_ĐIỀU CHẾ
TÍNH CHẤT VẬT LÝ_ CẤU TẠO PHÂN TỬ:
Tính chất vật lý:
Là chất rắn
Màu vàng
Không tan trong nước
Tan trong các dung môi hữu cơ: benzen,rượu …
Dẫn nhiệt ,dẫn điện kém
Hãy tách S ra khỏi hỗn hợp rắn sau?
Vì S
Không tan
Trong nước
Nên hoà tan
vào nước thì
S không tan ,
lọc lấy riêng
Cấu tạo phân tử:
Lưu huỳnh tồn tại những phân tử có thành phần khác nhau:S, S2,S4,S6,S8 ... tuỳ vào nhiệt độ.
Trang đầu
Sự biến đổi công thức phân tử S
TÍNH CHẤT HOÁ HỌC:
Tác dụng với kim loại:
Cu + S = CuS
Sắt sunfua
Đồng sunfua
0
0
-2
-2
Lưu huỳnh là chất oxi hoá nhưng yếu hơn O2 và Halogen .
Fe + S = FeS
(đen)
(đen)
t0
t0
Sắt tác dụng với lưu huỳnh
Tác dụng với phi kim:
S + H2 = H2S + 5 KCal
0
-2
hidrosunfua
S + O2 = SO2 + 71 KCal
0
-2
0
+4
t0
t0
S vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử
S là PK hoạt động ,tác dụng với hầu hết các nguyên tố: KL,PK( trừ N2,I2,Au,Pt…)
Trang đầu
Kết luận:
Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:
S
+ Na
+ C
+ P
+ HCl
+ CuO
S
+ Na
+ C
+ P
+ HCl
+ CuO
Na2S
CS2
P2S5
ĐÁP ÁN:
TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN- ỨNG DỤNG_ĐIỀU CHẾ
Trạng thái tự nhiên:
Mỏ lưu huỳnh
Thực vật
Động vật
CaSO4
NaSO4
MgSO4
Fe2S
Ứng dụng:
Thuốc trừ sâu
Ô nhiễm H2S
Ô nhiễm H2S
3. Điều chế:
Khai thác từ quặng
Thu hồi từ bã kỹ nghệ:
2H2S + O2 H2O + S
SO2 + CO CO2 + S
Nung quặng FeS2:
FeS2 FeS + S
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Hoài Thanh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)