Bài 30. Lưu huỳnh
Chia sẻ bởi Hoàng Thái Hậu |
Ngày 10/05/2019 |
69
Chia sẻ tài liệu: Bài 30. Lưu huỳnh thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
Bộ Giáo dục và Đào tạo - Dự án Phát triển Giáo dục THPT
Kiểm tra bài cũ
Bài tập: Bài tập
Những khẳng định sau đúng hay sai
Cả oxi và ozon đều có tính oxi hoá
Oxi có tính oxi hoá mạnh hơn ozon
Ozon là khí không màu, không mùi, không vị
Oxi và ozon là 2 dạng thù hình của nguyên tố oxi
Khí ozon tan trong nước nhiều hơn oxi
Ở điều kiện thường, oxi oxi hoá được bạc kim loại thành oxit
Ozon có tác dụng tẩy màu, sát trùng
Khái quát
Lưu huỳnh: Khái quát
Slatex(rarr) Nhóm VIA Chu kì 3 M = Cấu hình electron: latex(1s^2)latex(2s^2)latex(2p^6)latex(3s^2)latex(3p^4) LƯU HUỲNH 32 latex(rarr) 6e ngoài cùng 16 Tính chất vật lý
Hai dạng thù hình của lưu huỳnh: Hai dạng thù hình của lưu huỳnh
Ảnh hưởng của nhiệt độ đến tính chất vật lý: Ảnh hưởng của nhiệt độ đến tính chất vật lý
Tính chất hoá học
Tính chất hoá học: Tính chất hoá học
Lưu huỳnh (S) vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử Tính oxi hoá: S + Fe latex(rarr) FeS S + latex(H_2) latex(rarr) latex(H_2)S S + Hg latex(rarr) HgS Tính khử: S + latex(O_2) latex(rarr) Slatex(O_2) S + 3latex(F_2) latex(rarr) Latex(SF_6) Tác dụng Kim loại: Tác dụng Kim loại
Lưu huỳnh tác dụng với sắt Tác dụng với phi kim: Tác dụng với phi kim
Lưu huỳnh tác dụng với oxi Ứng dụng: Ứng dụng
CAO SU DIÊM Sản xuất : Sản xuất
Bài tập
Bài tập 1: Bài tập 1
Lưu huỳnh là một nguyên tố ||phi kim||. Nó có hai dạng ||thù hình|| là lưu huỳnh ||tà phương|| và lưu huỳnh đơn tà. Lưu huỳnh vừa có tính ||oxi hoá|| vừa có tính khử. Trong tự nhiên, lưu huỳnh có nhiều ở dạng ||đơn chất||; ngoài ra còn có ở dạng một số hợp chất. Trong công nghiệp, lưu huỳnh được dùng chủ yếu để sản xuất ||axit sunfuric||. Bài tập 2: Bài tập 2
Trong phản ứng: S + 2latex(H_2)Slatex(O_4) latex(rarr) 3Slatex(O_2) + 2latex(H_2)O lưu huỳnh thể hiện tính:
tính oxi hoá
tính khử
cả tính oxi hoá và tính khử
Bài tập 3: Bài tập 3
Chất nào sau đây vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử
latex(O_3)
S
NaClO
HCl
Bài tập 4: Bài tập 4
Chỉ ra phản ứng sai trong các phản ứng sau
Fe + S latex(rarr) FeS
Fe + latex(Cl_2) latex(rarr) Felatex(Cl_2)
2Al + 3S latex(rarr) latex(Al_2)latex(S_3)
2Fe + 3latex(Cl_2) latex(rarr) 2Felatex(Cl_3)
2Fe + 3S latex(rarr) latex(Fe_2)latex(S_3)
Kiểm tra bài cũ
Bài tập: Bài tập
Những khẳng định sau đúng hay sai
Cả oxi và ozon đều có tính oxi hoá
Oxi có tính oxi hoá mạnh hơn ozon
Ozon là khí không màu, không mùi, không vị
Oxi và ozon là 2 dạng thù hình của nguyên tố oxi
Khí ozon tan trong nước nhiều hơn oxi
Ở điều kiện thường, oxi oxi hoá được bạc kim loại thành oxit
Ozon có tác dụng tẩy màu, sát trùng
Khái quát
Lưu huỳnh: Khái quát
Slatex(rarr) Nhóm VIA Chu kì 3 M = Cấu hình electron: latex(1s^2)latex(2s^2)latex(2p^6)latex(3s^2)latex(3p^4) LƯU HUỲNH 32 latex(rarr) 6e ngoài cùng 16 Tính chất vật lý
Hai dạng thù hình của lưu huỳnh: Hai dạng thù hình của lưu huỳnh
Ảnh hưởng của nhiệt độ đến tính chất vật lý: Ảnh hưởng của nhiệt độ đến tính chất vật lý
Tính chất hoá học
Tính chất hoá học: Tính chất hoá học
Lưu huỳnh (S) vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử Tính oxi hoá: S + Fe latex(rarr) FeS S + latex(H_2) latex(rarr) latex(H_2)S S + Hg latex(rarr) HgS Tính khử: S + latex(O_2) latex(rarr) Slatex(O_2) S + 3latex(F_2) latex(rarr) Latex(SF_6) Tác dụng Kim loại: Tác dụng Kim loại
Lưu huỳnh tác dụng với sắt Tác dụng với phi kim: Tác dụng với phi kim
Lưu huỳnh tác dụng với oxi Ứng dụng: Ứng dụng
CAO SU DIÊM Sản xuất : Sản xuất
Bài tập
Bài tập 1: Bài tập 1
Lưu huỳnh là một nguyên tố ||phi kim||. Nó có hai dạng ||thù hình|| là lưu huỳnh ||tà phương|| và lưu huỳnh đơn tà. Lưu huỳnh vừa có tính ||oxi hoá|| vừa có tính khử. Trong tự nhiên, lưu huỳnh có nhiều ở dạng ||đơn chất||; ngoài ra còn có ở dạng một số hợp chất. Trong công nghiệp, lưu huỳnh được dùng chủ yếu để sản xuất ||axit sunfuric||. Bài tập 2: Bài tập 2
Trong phản ứng: S + 2latex(H_2)Slatex(O_4) latex(rarr) 3Slatex(O_2) + 2latex(H_2)O lưu huỳnh thể hiện tính:
tính oxi hoá
tính khử
cả tính oxi hoá và tính khử
Bài tập 3: Bài tập 3
Chất nào sau đây vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử
latex(O_3)
S
NaClO
HCl
Bài tập 4: Bài tập 4
Chỉ ra phản ứng sai trong các phản ứng sau
Fe + S latex(rarr) FeS
Fe + latex(Cl_2) latex(rarr) Felatex(Cl_2)
2Al + 3S latex(rarr) latex(Al_2)latex(S_3)
2Fe + 3latex(Cl_2) latex(rarr) 2Felatex(Cl_3)
2Fe + 3S latex(rarr) latex(Fe_2)latex(S_3)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Thái Hậu
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)