Bài 30. Lưu huỳnh
Chia sẻ bởi Hoàng Công Vượng |
Ngày 10/05/2019 |
61
Chia sẻ tài liệu: Bài 30. Lưu huỳnh thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THPT ĐẠ TÔNG
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ
HÓA HỌC LỚP 10
GV: BÙI THỊ SEN
BÀI CŨ
1- Oxi lỏng và khí oxi không phải là 2 dạng thù hình
2- Giấy quì tím tẩm KI ngã sang màu hồng khi gặp ozon.
Đ
3- Giấy tẩm KI và hồ tinh bột hoá xanh khi gặp ozon.
S
5- Oxi không phản ứng với halogen
Chọn đúng hoặc sai
4- Ozon có thể ảnh hưởng tốt đến con người ,nhưng có thể gây ngộ độc cho người
Đ
Đ
Đ
6- Oxi phản ứng với cả phi kim hoặc kim loại ,chất vô cơ hoặc hữu cơ.
Đ
Phản ứng của ozon và dung dịch KI:
2KI + O3 + H2O = I2 + 2KOH + O2
KOH làm quì tím hoá xanh
I2 làm giấy có tẩm hồ tinh bột hoá xanh
Bài 3
LƯU HUỲNH
LƯU HUỲNH
NỘI DUNG BÀI GIẢNG
I- Trạng thái tự nhiên
II- Tính chất vật lí
III- Tính chất hoá học
1- Tính oxi hoá
2- Tính khử
IV- Ứng dụng
I-Trạng thái tự nhiên
* Dạng tự do trong mỏ lưu huỳnh
* Dạng hợp chất:
+Pirit( FeS2 )
+Xfalerit( SnS )
+Galen( PbS )
+Thạnh cao(Ca SO4.2H2O)
+Muối chát( MgSO4.7H2O )
-Trong protein của động vật và thực vật
-Trong các quặng
-Dẫn điện và dẫn nhiệt kém.
-Không tan trong nước,tan trong dung môi hữu cơ
II-Tính chất vật lí
-Lưu huỳnh có trạng thái, màu sắc và
công thức phân tử thay đổi theo nhiệt độ:
TN
III-Tính chất hóa học
1-Tính oxi hoá :
S + chất khử (Kim loại,Hiđro) Hợp chất Sunfua
Ví dụ :
Fe + S =
?
Zn + S =
?
Hg + S =
?
H2 + S =
?
FeS
ZnS
HgS
H2S
III-Tính chất hoá học
2- Tính khử :
S + O2
?
SO2
Lưu huỳnh tác dụng hầu hết với tất cả các phi kim (trừ Nitơ, Iot)
Ví dụ :
IV-Ứng dụng
Sản xuất axit sunfuric.
Lưu hoá cao su.
Sản xuất chất dẻo ebonit.
Trừ sâu bệnh.
Chế thuốc súng đen.
Chế tạo diêm.
Sản xuất dược phẩm, phẩm nhuộm.
CỦNG CỐ
0 - S
-2 - H2S
+4 - SO2
+6 - H2SO4
Muối sunfua
Tính oxi hoá
Tính khử
+ Kim loại,Hiđro
+ O2, (H2SO4)
CỦNG CỐ
Nung nóng hỗn hợp bột Fe với S ; sau khi phản ứng kết thúc, cho dung dịch axit HCl loãngvào , người ta thu được hỗn hợp khí.
Hỗn hợp khí đó là :
A- H2 , H2S
B- H2 và hơi lưu huỳnh
C- H2S và Cl2
D- H2 và Cl2
Bài giải
Fe + S = FeS
FeS + 2 HCl = FeCl2 +
Fe(dư) +2 HCl = FeCl2 +
H2S
H2
Về làm bài tập 1,2,3,4,5 SGK
XIN CHÀO TẠM BIỆT THẦY CÔ VÀ CÁC EM
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ
HÓA HỌC LỚP 10
GV: BÙI THỊ SEN
BÀI CŨ
1- Oxi lỏng và khí oxi không phải là 2 dạng thù hình
2- Giấy quì tím tẩm KI ngã sang màu hồng khi gặp ozon.
Đ
3- Giấy tẩm KI và hồ tinh bột hoá xanh khi gặp ozon.
S
5- Oxi không phản ứng với halogen
Chọn đúng hoặc sai
4- Ozon có thể ảnh hưởng tốt đến con người ,nhưng có thể gây ngộ độc cho người
Đ
Đ
Đ
6- Oxi phản ứng với cả phi kim hoặc kim loại ,chất vô cơ hoặc hữu cơ.
Đ
Phản ứng của ozon và dung dịch KI:
2KI + O3 + H2O = I2 + 2KOH + O2
KOH làm quì tím hoá xanh
I2 làm giấy có tẩm hồ tinh bột hoá xanh
Bài 3
LƯU HUỲNH
LƯU HUỲNH
NỘI DUNG BÀI GIẢNG
I- Trạng thái tự nhiên
II- Tính chất vật lí
III- Tính chất hoá học
1- Tính oxi hoá
2- Tính khử
IV- Ứng dụng
I-Trạng thái tự nhiên
* Dạng tự do trong mỏ lưu huỳnh
* Dạng hợp chất:
+Pirit( FeS2 )
+Xfalerit( SnS )
+Galen( PbS )
+Thạnh cao(Ca SO4.2H2O)
+Muối chát( MgSO4.7H2O )
-Trong protein của động vật và thực vật
-Trong các quặng
-Dẫn điện và dẫn nhiệt kém.
-Không tan trong nước,tan trong dung môi hữu cơ
II-Tính chất vật lí
-Lưu huỳnh có trạng thái, màu sắc và
công thức phân tử thay đổi theo nhiệt độ:
TN
III-Tính chất hóa học
1-Tính oxi hoá :
S + chất khử (Kim loại,Hiđro) Hợp chất Sunfua
Ví dụ :
Fe + S =
?
Zn + S =
?
Hg + S =
?
H2 + S =
?
FeS
ZnS
HgS
H2S
III-Tính chất hoá học
2- Tính khử :
S + O2
?
SO2
Lưu huỳnh tác dụng hầu hết với tất cả các phi kim (trừ Nitơ, Iot)
Ví dụ :
IV-Ứng dụng
Sản xuất axit sunfuric.
Lưu hoá cao su.
Sản xuất chất dẻo ebonit.
Trừ sâu bệnh.
Chế thuốc súng đen.
Chế tạo diêm.
Sản xuất dược phẩm, phẩm nhuộm.
CỦNG CỐ
0 - S
-2 - H2S
+4 - SO2
+6 - H2SO4
Muối sunfua
Tính oxi hoá
Tính khử
+ Kim loại,Hiđro
+ O2, (H2SO4)
CỦNG CỐ
Nung nóng hỗn hợp bột Fe với S ; sau khi phản ứng kết thúc, cho dung dịch axit HCl loãngvào , người ta thu được hỗn hợp khí.
Hỗn hợp khí đó là :
A- H2 , H2S
B- H2 và hơi lưu huỳnh
C- H2S và Cl2
D- H2 và Cl2
Bài giải
Fe + S = FeS
FeS + 2 HCl = FeCl2 +
Fe(dư) +2 HCl = FeCl2 +
H2S
H2
Về làm bài tập 1,2,3,4,5 SGK
XIN CHÀO TẠM BIỆT THẦY CÔ VÀ CÁC EM
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Công Vượng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)