Bài 30. Lưu huỳnh

Chia sẻ bởi Thư Lê | Ngày 10/05/2019 | 56

Chia sẻ tài liệu: Bài 30. Lưu huỳnh thuộc Hóa học 10

Nội dung tài liệu:

Kiểm tra bài cũ
Câu 1: So sánh tính oxi hóa giữa oxi và ozon.
2Ag + O3 → Ag2O + O2
Ozon có tính oxi hóa mạnh hơn Oxi
Câu 2: Dạng thù hình là gì?
Dạng thù hình là những dạng đơn chất khác nhau của cùng một nguyên tố hóa học.
Bài 30
LƯU HUỲNH
VỊ TRÍ - CẤU TẠO
Vị trí:
+ Số hiệu nguyên tử:
+ Nhóm:
+ Chu kì :
Cấu tạo:
+ Cấu hình electron:
16S :
+ Số e lớp ngoài cùng:
16
VIA
3
1s22s22p63s23p4
6e
lưu huỳnh bột
lưu huỳnh tinh thể
Cấu trúc phân tử lưu huỳnh S8
Hai dạng thù hình của lưu huỳnh
Ảnh hưởng của nhiệt độ đến tính chất vật lí của lưu huỳnh
≤ 1130C
1190C
1870C
≥ 4450C
TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
ỨNG DỤNG
Lưu huỳnh
S
Sản xuất thuốc trừ sâu
Sản xuất
thuốc súng, diêm
Sản xuất dược phẩm
Lưu hoá cao su
Sản xuất H2SO4
(90%)
TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN VÀ SẢN XUẤT LƯU HUỲNH



















Nước
170oC
Không khí
Bọt lưu huỳnh nóng chảy
KHAI THÁC S TRONG LÒNG ĐẤT (PP Frasch – Hecman)
Nước nóng
Nước nóng
Hình 6.10: Thiết bi khai thác lưu huỳnh (phương pháp Frasch)
Lưu huỳnh nóng chảy
Bài tập củng cố
Câu 1. Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất hóa học của lưu huỳnh:
a. Lưu huỳnh chỉ có tính oxi hóa.
b. Lưu huỳnh chỉ có tính khử.
c. Lưu huỳnh vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
d. Lưu huỳnh có tính oxi hóa, không có tính khử.
Câu 2. Xác định tính oxi hoá, tính khử của lưu huỳnh trong các phản ứng sau:

a. S + 6HNO3  H2SO4 + 6 NO2 + 2H2O
b. S + 2H2SO4đ  3SO2 + 2H2O
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Thư Lê
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)