Bài 30. Lưu huỳnh
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Phương |
Ngày 10/05/2019 |
82
Chia sẻ tài liệu: Bài 30. Lưu huỳnh thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
Nhiệt liệt chào mừng các thầy,
cô giáo về dự giờ thăm lớp
Giáo viên thực hiện : Nguyễn Trọng Hải
Trường THPT Triệu Quang Phục
Kiểm tra bài cũ
Hãy cho biết các dạng thù hình của Ôxi ?
So sánh tính oxi hoá của chúng ?
Dẫn ra ví dụ minh hoạ?
Đáp án
PTHH minh hoạ
Bài 30 - Tiết 51
Lưu huỳnh
I. Vị trí ,cấu hình electron nguyên tử :
Bài 30 - tiết 51 : lưu huỳnh
IA
IIA
IIIA
IVA
VA
VIA
VIIA
VIIIA
BẢNG HỆ THỐNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
IIIB IVB VB VIB VIIB VIIIB IB IIB
I. Vị trí ,cấu hình electron nguyên tử :
Bài 30 - tiết 51 : lưu huỳnh
Vị trí :
- Số hiệu nguyên tử :
- Nhóm:
- Chu kì :
Cấu tạo nguyên tử:
- Cấu hình electron:
- Số e lớp ngoài cùng:
16
VIA
3
1s22s22p63s23p4
6e
II. tính chất vật lí :
I. Vị trí ,cấu hình electron nguyên tử :
Bài 30 - tiết 51 : lưu huỳnh
lưu huỳnh bột
lưu huỳnh tinh thể
=> Phân tử lưu huỳnh gồm 8 nguyên tử liên kết cộng hoá trị với nhau thành mạch vòng
Mô hình cấu tạo phân tử dạng mạch vòng của lưu huỳnh (S8)
II. tính chất vật lí :
1. Hai dạng thù hình của lưu huỳnh:
I. Vị trí ,cấu hình electron nguyên tử :
Bài 30 - tiết 51 : lưu huỳnh
Đa diện dạng hình thoi
Đa diện dạng hình trụ
D=2,07g/cm3
t0 nóng chảy: 1130C
Bền ở t0 < 95,50C
D=1,96g/cm3
t0 nóng chảy: 1190C
Bền ở t0 : 95,50C -> 1190C
Giống nhau
<1130c 1190c 1870c>445oC
Sự biến đổi S8 thành Sn và các phân tử nhỏ
* §Ó ®¬n gi¶n khi viÕt ph¬ng tr×nh ph¶n øng ngêi ta viÕt S thay cho S8
II. tính chất vật lí :
1. Hai dạng thù hình của lưu huỳnh:
I. Vị trí ,cấu hình electron nguyên tử :
Bài 30 - tiết 51 : lưu huỳnh
2. ?nh hưởng của nhiệt độ đến tính chất vật lí:
Rắn
Vàng
S8 mạch vòng tinh thể
Vàng
Lỏng linh động
Chuỗi S8 linh động
Quánh nhớt
Nâu đỏ
chuỗi S8 ?Sn
Hơi
Da cam
Phân tử nhỏ S6, .. S2, S
<1130C
1190C
1870C
>4450C
II. tính chất vật lí :
1. Hai dạng thù hình của lưu huỳnh:
I. Vị trí ,cấu hình electron nguyên tử :
Bài 30 - tiết 51 : lưu huỳnh
2. ?nh hưởng của nhiệt độ đến tính chất vật lí:
III. Tính chất hoá học:
- S: Có 6e ở lớp ngoài cùng và còn obitan còn trống
- Độ âm điện : 2,52
- S-2 S0 S+4
S+6
=> S vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hoá .
II. tính chất vật lí :
1. Hai dạng thù hình của lưu huỳnh:
I. Vị trí ,cấu hình electron nguyên tử :
Bài 30 - tiết 51 : lưu huỳnh
2. ?nh hưởng của nhiệt độ đến tính chất vật lí:
III. Tính chất hoá học:
1. Tác dụng với kim loại và hiđro:
Thí nghiệm: Bột sắt tác dụng với bột lưu huỳnh
II. tính chất vật lí :
1. Hai dạng thù hình của lưu huỳnh:
I. Vị trí ,cấu hình electron nguyên tử :
Bài 30 - tiết 51 : lưu huỳnh
2. ?nh hưởng của nhiệt độ đến tính chất vật lí:
III. Tính chất hoá học:
1. Tác dụng với kim loại và hiđro:
Fe + S ? FeS
H2 + S ? H2S
Hg + S ? HgS
0
0
+2
-2
0
0
+1
-2
-2
+2
0
0
Viết PTPƯ xảy ra và cho biết vai trò của S trong các phản ứng đó?
*Kết Luận: Khi có nhiệt độ S phản ứng với nhiều kim loại tạo muối và tác dụng với Hiđro tạo hiđrôsunfua. Trong các phản ứng trên S đóng vai trò là chất oxi hoá.
t0
t0
II. tính chất vật lí :
1. Hai dạng thù hình của lưu huỳnh:
I. Vị trí ,cấu hình electron nguyên tử :
Bài 30 - tiết 51 : lưu huỳnh
2. ?nh hưởng của nhiệt độ đến tính chất vật lí:
III. Tính chất hoá học:
1. Tác dụng với kim loại và hiđro:
2. Tác dụng với phi kim :
Thí nghiệm: Lưu huỳnh cháy trong ôxi
II. tính chất vật lí :
1. Hai dạng thù hình của lưu huỳnh:
I. Vị trí ,cấu hình electron nguyên tử :
Bài 30 - tiết 51 : lưu huỳnh
2. ?nh hưởng của nhiệt độ đến tính chất vật lí:
III. Tính chất hoá học:
1. Tác dụng với kim loại và hiđro:
2. Tác dụng với phi kim :
Viết PTPƯ xảy ra và cho biết vai trò của S trong các phản ứng đó?
S + O2 ? SO2
S + F2 ? SF6
0
0
+4
-2
0
0
-1
+6
t0
t0
*Kết luận :ở nhiệt độ thích hợp S phản ứng với một số phi kim mạnh hơn.Trong các phản ứng trên S đóng vai trò là chất khử.
II. tính chất vật lí :
1. Hai dạng thù hình của lưu huỳnh:
I. Vị trí ,cấu hình electron nguyên tử :
Bài 30 - tiết 51 : lưu huỳnh
2. ?nh hưởng của nhiệt độ đến tính chất vật lí:
III. Tính chất hoá học:
1. Tác dụng với kim loại và hiđro:
2. Tác dụng với phi kim :
IV. ứng dụng của lưu huỳnh:
Hãy nêu các ứng dụng của lưu huỳnh?
Sản xuất axit Sunfuric
Sản xuất diêm
Chất trừ sâu và diệt nấm trong công nghiệp
II. tính chất vật lí :
1. Hai dạng thù hình của lưu huỳnh:
I. Vị trí ,cấu hình electron nguyên tử :
Bài 30 - tiết 51 : lưu huỳnh
2. ?nh hưởng của nhiệt độ đến tính chất vật lí:
III. Tính chất hoá học:
1. Tác dụng với kim loại và hiđro:
2. Tác dụng với phi kim :
IV. ứng dụng của lưu huỳnh:
v. Trạng thái tự nhiên và sản xuất lưu huỳnh
Pirit(FeS2)
Thạch cao ( CaSO4.2H2O)
Muối chát (MgSO4.7H2O)
Galen(PbS)
Xphalerit(SnS)
Khai thác lưu huỳnh :
Người ta dùng hệ thống thiết bị nén nước siêu nóng (1700C) vào mỏ làm lưu huỳnh nóng chảy và đẩy lên mặt đất. Sau đó, lưu huỳnh được tách ra khỏi tạp chất.
Phương pháp Frasch
Nước
170oC
Không khí
Bọt lưu huỳnh nóng chảy
KHAI THÁC S TRONG LÒNG ĐẤT (PP Frasch – Hecman)
Nước nóng
Nước nóng
Hình 6.10: Thiết bi khai thác lưu huỳnh (phương pháp Frasch)
Lưu huỳnh nóng chảy
Bài tập củng cố:
1. Dãy đơn chất nào sau đây vừa có tính ôxi hoá vừa có tính khử ?
A. Cl2, O3 ,S C. Na, F2, S
B. Cl2, Br2, S D. Na, Br2 , O2
B.
2.Hoàn thành phương trình hoá học theo sơ đồ :
S-2
S0
SO2 SO3 H2SO4
Câu 3. Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất hóa học của lưu huỳnh:
a. Lưu huỳnh chỉ có tính oxi hóa.
b. Lưu huỳnh chỉ có tính khử.
c. Lưu huỳnh vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
d. Lưu huỳnh có tính oxi hóa, không có tính khử.
C
KÍNH CHC QU TH?Y CƠ M?NH KHO?, THNH D?T
Chĩc cc em hc sinh hc tt !
cô giáo về dự giờ thăm lớp
Giáo viên thực hiện : Nguyễn Trọng Hải
Trường THPT Triệu Quang Phục
Kiểm tra bài cũ
Hãy cho biết các dạng thù hình của Ôxi ?
So sánh tính oxi hoá của chúng ?
Dẫn ra ví dụ minh hoạ?
Đáp án
PTHH minh hoạ
Bài 30 - Tiết 51
Lưu huỳnh
I. Vị trí ,cấu hình electron nguyên tử :
Bài 30 - tiết 51 : lưu huỳnh
IA
IIA
IIIA
IVA
VA
VIA
VIIA
VIIIA
BẢNG HỆ THỐNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
IIIB IVB VB VIB VIIB VIIIB IB IIB
I. Vị trí ,cấu hình electron nguyên tử :
Bài 30 - tiết 51 : lưu huỳnh
Vị trí :
- Số hiệu nguyên tử :
- Nhóm:
- Chu kì :
Cấu tạo nguyên tử:
- Cấu hình electron:
- Số e lớp ngoài cùng:
16
VIA
3
1s22s22p63s23p4
6e
II. tính chất vật lí :
I. Vị trí ,cấu hình electron nguyên tử :
Bài 30 - tiết 51 : lưu huỳnh
lưu huỳnh bột
lưu huỳnh tinh thể
=> Phân tử lưu huỳnh gồm 8 nguyên tử liên kết cộng hoá trị với nhau thành mạch vòng
Mô hình cấu tạo phân tử dạng mạch vòng của lưu huỳnh (S8)
II. tính chất vật lí :
1. Hai dạng thù hình của lưu huỳnh:
I. Vị trí ,cấu hình electron nguyên tử :
Bài 30 - tiết 51 : lưu huỳnh
Đa diện dạng hình thoi
Đa diện dạng hình trụ
D=2,07g/cm3
t0 nóng chảy: 1130C
Bền ở t0 < 95,50C
D=1,96g/cm3
t0 nóng chảy: 1190C
Bền ở t0 : 95,50C -> 1190C
Giống nhau
<1130c 1190c 1870c>445oC
Sự biến đổi S8 thành Sn và các phân tử nhỏ
* §Ó ®¬n gi¶n khi viÕt ph¬ng tr×nh ph¶n øng ngêi ta viÕt S thay cho S8
II. tính chất vật lí :
1. Hai dạng thù hình của lưu huỳnh:
I. Vị trí ,cấu hình electron nguyên tử :
Bài 30 - tiết 51 : lưu huỳnh
2. ?nh hưởng của nhiệt độ đến tính chất vật lí:
Rắn
Vàng
S8 mạch vòng tinh thể
Vàng
Lỏng linh động
Chuỗi S8 linh động
Quánh nhớt
Nâu đỏ
chuỗi S8 ?Sn
Hơi
Da cam
Phân tử nhỏ S6, .. S2, S
<1130C
1190C
1870C
>4450C
II. tính chất vật lí :
1. Hai dạng thù hình của lưu huỳnh:
I. Vị trí ,cấu hình electron nguyên tử :
Bài 30 - tiết 51 : lưu huỳnh
2. ?nh hưởng của nhiệt độ đến tính chất vật lí:
III. Tính chất hoá học:
- S: Có 6e ở lớp ngoài cùng và còn obitan còn trống
- Độ âm điện : 2,52
- S-2 S0 S+4
S+6
=> S vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hoá .
II. tính chất vật lí :
1. Hai dạng thù hình của lưu huỳnh:
I. Vị trí ,cấu hình electron nguyên tử :
Bài 30 - tiết 51 : lưu huỳnh
2. ?nh hưởng của nhiệt độ đến tính chất vật lí:
III. Tính chất hoá học:
1. Tác dụng với kim loại và hiđro:
Thí nghiệm: Bột sắt tác dụng với bột lưu huỳnh
II. tính chất vật lí :
1. Hai dạng thù hình của lưu huỳnh:
I. Vị trí ,cấu hình electron nguyên tử :
Bài 30 - tiết 51 : lưu huỳnh
2. ?nh hưởng của nhiệt độ đến tính chất vật lí:
III. Tính chất hoá học:
1. Tác dụng với kim loại và hiđro:
Fe + S ? FeS
H2 + S ? H2S
Hg + S ? HgS
0
0
+2
-2
0
0
+1
-2
-2
+2
0
0
Viết PTPƯ xảy ra và cho biết vai trò của S trong các phản ứng đó?
*Kết Luận: Khi có nhiệt độ S phản ứng với nhiều kim loại tạo muối và tác dụng với Hiđro tạo hiđrôsunfua. Trong các phản ứng trên S đóng vai trò là chất oxi hoá.
t0
t0
II. tính chất vật lí :
1. Hai dạng thù hình của lưu huỳnh:
I. Vị trí ,cấu hình electron nguyên tử :
Bài 30 - tiết 51 : lưu huỳnh
2. ?nh hưởng của nhiệt độ đến tính chất vật lí:
III. Tính chất hoá học:
1. Tác dụng với kim loại và hiđro:
2. Tác dụng với phi kim :
Thí nghiệm: Lưu huỳnh cháy trong ôxi
II. tính chất vật lí :
1. Hai dạng thù hình của lưu huỳnh:
I. Vị trí ,cấu hình electron nguyên tử :
Bài 30 - tiết 51 : lưu huỳnh
2. ?nh hưởng của nhiệt độ đến tính chất vật lí:
III. Tính chất hoá học:
1. Tác dụng với kim loại và hiđro:
2. Tác dụng với phi kim :
Viết PTPƯ xảy ra và cho biết vai trò của S trong các phản ứng đó?
S + O2 ? SO2
S + F2 ? SF6
0
0
+4
-2
0
0
-1
+6
t0
t0
*Kết luận :ở nhiệt độ thích hợp S phản ứng với một số phi kim mạnh hơn.Trong các phản ứng trên S đóng vai trò là chất khử.
II. tính chất vật lí :
1. Hai dạng thù hình của lưu huỳnh:
I. Vị trí ,cấu hình electron nguyên tử :
Bài 30 - tiết 51 : lưu huỳnh
2. ?nh hưởng của nhiệt độ đến tính chất vật lí:
III. Tính chất hoá học:
1. Tác dụng với kim loại và hiđro:
2. Tác dụng với phi kim :
IV. ứng dụng của lưu huỳnh:
Hãy nêu các ứng dụng của lưu huỳnh?
Sản xuất axit Sunfuric
Sản xuất diêm
Chất trừ sâu và diệt nấm trong công nghiệp
II. tính chất vật lí :
1. Hai dạng thù hình của lưu huỳnh:
I. Vị trí ,cấu hình electron nguyên tử :
Bài 30 - tiết 51 : lưu huỳnh
2. ?nh hưởng của nhiệt độ đến tính chất vật lí:
III. Tính chất hoá học:
1. Tác dụng với kim loại và hiđro:
2. Tác dụng với phi kim :
IV. ứng dụng của lưu huỳnh:
v. Trạng thái tự nhiên và sản xuất lưu huỳnh
Pirit(FeS2)
Thạch cao ( CaSO4.2H2O)
Muối chát (MgSO4.7H2O)
Galen(PbS)
Xphalerit(SnS)
Khai thác lưu huỳnh :
Người ta dùng hệ thống thiết bị nén nước siêu nóng (1700C) vào mỏ làm lưu huỳnh nóng chảy và đẩy lên mặt đất. Sau đó, lưu huỳnh được tách ra khỏi tạp chất.
Phương pháp Frasch
Nước
170oC
Không khí
Bọt lưu huỳnh nóng chảy
KHAI THÁC S TRONG LÒNG ĐẤT (PP Frasch – Hecman)
Nước nóng
Nước nóng
Hình 6.10: Thiết bi khai thác lưu huỳnh (phương pháp Frasch)
Lưu huỳnh nóng chảy
Bài tập củng cố:
1. Dãy đơn chất nào sau đây vừa có tính ôxi hoá vừa có tính khử ?
A. Cl2, O3 ,S C. Na, F2, S
B. Cl2, Br2, S D. Na, Br2 , O2
B.
2.Hoàn thành phương trình hoá học theo sơ đồ :
S-2
S0
SO2 SO3 H2SO4
Câu 3. Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất hóa học của lưu huỳnh:
a. Lưu huỳnh chỉ có tính oxi hóa.
b. Lưu huỳnh chỉ có tính khử.
c. Lưu huỳnh vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
d. Lưu huỳnh có tính oxi hóa, không có tính khử.
C
KÍNH CHC QU TH?Y CƠ M?NH KHO?, THNH D?T
Chĩc cc em hc sinh hc tt !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Phương
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)