Bài 30. Lưu huỳnh

Chia sẻ bởi Đỗ Hoa Huệ | Ngày 10/05/2019 | 59

Chia sẻ tài liệu: Bài 30. Lưu huỳnh thuộc Hóa học 10

Nội dung tài liệu:

Chào mừng các
thầy cô giáo
Kiểm tra bài cũ:
Câu 1: Em hãy kể tên các nguyên tố nhóm ôxi và cho biết số ôxi hoá của các nguyên tố nhóm ôxi? Giải thích?
Câu 2: Khi cho ozon tác dụng lên giấy có tẩm dung dịch KI và tinh bột thấy xuất hiện màu xanh. Hiện tượng này là do?
A: Sự ôxi hoá tinh bột.
B: Sự ôxi hoá iotua.
C: Sự ôxi hoá Kali.
D: Sự ôxi hoá ozon.
B
Đáp án:
-Các nguyên tố nhóm ôxi: Ôxi(O), Lưu huỳnh(S), Selen(Se), Telu(Te), Poloni(Po). Trong đó Po là nguyên tố phóng xạ.
Số ôxi hoá là -2, ngoài ra các nguyên tố S, Se, Te còn có số ôxi hoá là +4, +6.



Trạng thái cơ bản có 2 electron độc thân. Khi tham gia pư với những nguyên tố có độ âm điện nhỏ hơn chúng có số ôxi hoá -2.
Nguyên tố ôxi không có phân lớp d còn các nguyên tố S, Se, Te còn phân lớp d còn trống nên khi được kích thích tạo ra lớp ngoài cùng có 4 hoặc 6 electron độc thân. Khi tham gia pư với những nguyên tố có ĐÂĐ lớn hơn các nguyên tố này có số ôxi hoá +4 hoặc +6
Giải thích: Cấu hình electron lớp ngoài cùng nhóm ôxi: ns2np4
LƯU HUỲNH
LƯU HUỲNH
Bài 43:
Bài 43: Lưu huỳnh
? Hãy điền vào dấu chấm các nội dung sau:
S
Cấu hình electron:
Nhóm:
Chu kì:
Số ôxi hoá:
...
...
...
...
1s22s22p63s23p43d0
VIA
3
-2, 0, +4, +6


Nội dung:
I. Tính chất vật lý của lưu huỳnh.
II. Tính chất hoá học .
III. ứng dụng.
IV. Sản xuất lưu huỳnh.
Bài 43: Lưu huỳnh
I/ Tính chất vật lý của lưu huỳnh
1. Hai dạng thù hình của lưu huỳnh
So sánh: Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ bền, khối lượng riêng của hai dạng thù hình?
-L­u huúnh tån t¹i ë hai d¹ng thï h×nh: + L­u huúnh tµ ph­¬ng (S ) + L­u huúnh ®¬n tµ (S )
-Khèi l­îng riªng: S
-NhiÖt ®é nãng ch¶y: S
-NhiÖt ®é bÒn: S
Giữa hai dạng thù hình có sự chuyển hoá qua lại không và cụ thể trong điều kiện nào?
2.ảnh hưởng của nhiệt độ đối với cấu tạo phân tử và tính chất vật lí của lưu huỳnh.
rắn
lỏng
quánh, nhớt
hơi
hơi
hơi
Câu 1:
Ghép 2 cột tương ứng sao cho phù hợp?
1000C
1190C
1900C
5000C
20000C
S hơi
S6,hơi
Sn,nhớt
S8,lỏng
S8,rắn

. t�nh ch�t ho� h�c
II
Em hãy nhắc lại các số ôxi hoá của lưu huỳnh, nhận xét số ôxi hoá của
lưu huỳnh đơn chất với số ôxi hoá của lưu huỳnh trong hợp chất từ đó
cho biết lưu huỳnh có tính chất gì?
Số ôxi hoá của lưu huỳnh: S-2, S0, S+4, S+6.
S0 là số ôxi hoá trung gian, do đó vừa có thể có tính ôxi hoá , vừa có thể có tính khử.
S0
Tính khử
(tác dụng với chất ôxi hoá như O2 , F2 ...)
Tính ôxi hoá
(tác dụng với chất khử như H2 , K.Loại ...)
Câu 2: Hãy hoàn thành các phương trình pư và xác định vai trò của S trong các pư đó?
Đáp án
.
S+ Na
S + O2
* Thí nghiệm minh hoạ
II. Tính chất hoá học:
Lưu huỳnh tác dụng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A: O2, H2, Fe, Au, F2, HCl
B: O2, Na, F2, H2SO4, H2, HCl
C: H2, Fe, H2SO4, F2, HNO3, Hg
D: H2, HCl, F2, O2, Al, Hg
Câu 3:
C
* Dạng tự do trong mỏ lưu huỳnh
* D?ng h?p ch?t:
Trong các qu?ng
+Pirit( FeS2 )
+Xfalerit( SnS )
+Galen( PbS )
+Thạch cao(Ca SO4.2H2O)
+Mu?i chát( MgSO4.7H2O )
Trong protein c?a d?ng v?t v� th?c v?t
IV-Ứng dụng
Sản xuất axit sunfuric.
Lưu hoá cao su.
Sản xuất chất dẻo ebonit.
Trừ sâu bệnh.
Chế thuốc súng đen.
Chế tạo diêm.
Sản xuất dược phẩm, phẩm nhuộm…
IV:Sản xuất lưu huỳnh:
1. Khai thác lưu huỳnh:
Dùng hệ thống thiết bị nén nước siêu nóng 1700 vào mỏ lưu huỳnh để đẩy lưu huỳnh nóng chẩy lên mặt đất (pp Frasch).

Lưu hùYnh lỏng
Nước nóng
(1700 C)
Nén không khí
Sơ đồ khai thác mỏ lưu huỳnh
2. Sản xuất lưu huỳnh từ hợp chất:
a. Đốt H2S trong điều kiện thiếu không khí:
2H2S-2 + O2 ----> 2S0 + 2H2O
b. Dùng H2S khử SO2.
2H2S-2 + SO2 ----> 3S0 + 2H2O
ý nghĩa: -Thu hồi 90% lượng S trong các khí thải độc hại.
- Bảo vệ môi trường chống ô nhiễm không khí.


Câu 4:
Phương pháp nào sau đây dùng để sản xuất lưu huỳnh?
A: Khai thác lưu huỳnh.
B: Đốt hiđro sunfua trong điều kiện thiếu không khí.
C: Dùng H2S khử SO2.
D: Cả ba phương án trên.
D
Câu 5: Nung núng h?n h?p b?t Fe v?i S, sau khi ph?n ?ng k?t thỳc, cho dung d?ch axit HCl loóng v�o , ngu?i ta thu du?c h?n h?p khớ.
H?n h?p khớ dú l� :
A- H2 , H2S
B- H2 và hơi lưu huỳnh
C- H2S và Cl2
D- H2 và Cl2
Hướng dẫn về nhà
Về nhà làm bài tập: 2, 3, 4/172 (sgk)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đỗ Hoa Huệ
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)