Bài 30. Lưu huỳnh
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Cường |
Ngày 10/05/2019 |
46
Chia sẻ tài liệu: Bài 30. Lưu huỳnh thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THPT KRÔNG BÔNG
Giáo sinh: Trần Ngọc Tân
Lớp: SP Hoá K07
Kiểm tra bài cũ:
H/S 1: Em hãy cho biết vị trí trong
bảng tuần hoàn và tính chất hoá học
của oxi?
Viết phương trình minh họa?
H/S 2: Xác định số oxi hoá của lưu huỳnh
trong các hợp chất sau :
Na2S, S, SO2, H2SO4, K2SO3.
Tiết 50 Bài :30
LƯU HUỲNH
I. VỊ TRÍ, CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ.
2.Viết cấu hình electron của nguyên tử lưu huỳnh? Cho biết số electron ở lớp ngoài cùng?
Câu hỏi
Em hãy cho biết vị trí của lưu huỳnh trong bảng tuần hoàn?
Vị trí: Ô 16, chu kì 3, nhóm VIA.
Cấu hình electron: 1s22s22p63s23p4.
Nguyên tử lưu hùynh có 6 electron ở lớp ngoài cùng.
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ.
Hai dạng thù hình của lưu huỳnh.
Ảnh hưởng của nhiệt độ đến tính chất vật lý.
Tinh thể lưu
huỳnh đơn tà
Khối lượng
riêng
Nhiệt độ
nóng chảy
Bền ở
nhiệt độ
2.07g/cm3
1.95g/cm3
Tinh thể lưu huỳnh
tà phươmg
Tính chất
vật lí
113 0C
119 0C
Dưới 95.5 0C
95.5 0C đến 119 0C
Ở nhiệt độ thấp t< 113 0C Chất rắn màu vàng cả hai dạng thù hình.(dạng S8).
Nhiệt độ 119 0C, thể lỏng có màu vàng.
Nhiệt độ 187 0C trở nên quánh nhớt, màu đỏ.
Nhiệt độ t = 445 0C chuyển dạng hơi.
Nhiệt độ t =1400 0C dạng S2.
Nhiệt độ t = 1700 0C dạng S.
(S)
(Sβ)
MÔ HÌNH CẤU TẠO VÒNG CỦA LƯU HUỲNH (S8)
S
S
Lưu huỳnh tà phương
Lưu huỳnh đơn tà
TÍNH CHẤT HOÁ HỌC.
Lưu huỳnh vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá.
-2
0
+4
+6
Tác dụng với kim loại
và hiodro
Tác dụng với phi kim
hoạt động mạnh hơn
S
S
S
S
Dựa vào cấu hình eletron và độ âm điện của lưu
huỳnh. Em hãy cho biết lưu huỳnh thể hiện
tính chất gì?
Em dự đoán những tính chất hóa học của lưu huỳnh?
Tác dụng với kim loại và hydro.
S + Na
S + Hg
S + H2
Na2S
HgS
H2S
0
0
0
0
0
0
+1
+1
-2
-2
+2
HgS
-2
Lưu huỳnh có tính oxi hoá.
2
t0
t0
Tác dụng với phi kim.
S + O2
S + F2
SO2
SF6
0
+4
0
0
-2
-1
+6
0
Kết luận:
Khi tác dụng với kim loại và hidro lưu huỳnh
thể hiện tính oxi hoá.
Khi tác dụng với phi kim mạnh hơn lưu huỳnh
thể hiện tính khử.
3
Em hãy kết luận chung tính chất của lưu huỳnh?
Lưu huỳnh có tính khử.
t0
t0
Ứng dụng của lưu huỳnh.
Sản xuất
H2SO4
Lưu hoá
cao su
Dược phẩm
Sản xuất chất
tẩy trắng…
Từ những kiến thức hiểu biết của em.
Em hãy cho biết những ứng dụng của lưu huỳnh?
90%
10%
V.Trạng thái tự nhiên và sản suất lưu huỳnh.
1. Trạng thái tự nhiên.
Dạng đơn chất (các mỏ lớn trong vỏ Trái đất)
Dạng hợp chất.
Muối sunfua ( FeS2, CuFeS2…)
Muối sunfat (CaSO4, MgSO4…)
2. Sản xuất lưu huỳnh.
Bơm nước siêu nóng (170oC) vào mỏ lưu huỳnh làm lưu huỳnh nóng chảy. Đẩy lên mặt đất.
Em hãy cho biết trong tự nhiên lưu huỳnh
tồn tại như thế nào?
Người ta sản xuất lưu huỳnh từ mỏ
lưu huỳnh như thế nào?
Câu 1: Dãy chất nào sau đây vừa có tính oxi hoá,vừa có tính khử?
a. Cl2, O3, S
b. S, Cl2, Br2
c. Na, F2,S
d. Br2, O2, Ca
Câu 2: Đun nóng một hỗn hợp gồm có 0,650 gam bột kẽm và 0,224 gam bột lưu huỳnh trong ống nghiệm đậy kín không có không khí. Sau phản ứng người ta thu được chất nào trong ống nghiệm?
a. ZnS và S dư
d. ZnS, Zn và S dư
c. ZnS và Zn dư
b. Chỉ có ZnS
?
Đúng rồi
Đúng rồi
Sai
Sai
Sai
Sai
Sai
Sai
Cho các phản ứng sau:
S + Fe FeS (1); S + O2 SO2 (2)
S + 3F2 SF6 (3); S + H2 H2S (4)
S + 6HNO3 H2SO4 + 6NO2 + 2H2O (5)
1/ Trong các phản ứng trên phản ứng nào lưu hùynh đóng vai trò là chất oxi hoá?
Đáp án: (1) và (4)
2/ Trong các phản ứng trên phản ứng nào lưu huỳnh là chất khử?
Đáp án: (2), (3), (5).
0
-2
0
-2
+6
0
+4
0
0
+6
t0
t0
t0
t0
t0
Giáo sinh: Trần Ngọc Tân
Lớp: SP Hoá K07
Kiểm tra bài cũ:
H/S 1: Em hãy cho biết vị trí trong
bảng tuần hoàn và tính chất hoá học
của oxi?
Viết phương trình minh họa?
H/S 2: Xác định số oxi hoá của lưu huỳnh
trong các hợp chất sau :
Na2S, S, SO2, H2SO4, K2SO3.
Tiết 50 Bài :30
LƯU HUỲNH
I. VỊ TRÍ, CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ.
2.Viết cấu hình electron của nguyên tử lưu huỳnh? Cho biết số electron ở lớp ngoài cùng?
Câu hỏi
Em hãy cho biết vị trí của lưu huỳnh trong bảng tuần hoàn?
Vị trí: Ô 16, chu kì 3, nhóm VIA.
Cấu hình electron: 1s22s22p63s23p4.
Nguyên tử lưu hùynh có 6 electron ở lớp ngoài cùng.
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ.
Hai dạng thù hình của lưu huỳnh.
Ảnh hưởng của nhiệt độ đến tính chất vật lý.
Tinh thể lưu
huỳnh đơn tà
Khối lượng
riêng
Nhiệt độ
nóng chảy
Bền ở
nhiệt độ
2.07g/cm3
1.95g/cm3
Tinh thể lưu huỳnh
tà phươmg
Tính chất
vật lí
113 0C
119 0C
Dưới 95.5 0C
95.5 0C đến 119 0C
Ở nhiệt độ thấp t< 113 0C Chất rắn màu vàng cả hai dạng thù hình.(dạng S8).
Nhiệt độ 119 0C, thể lỏng có màu vàng.
Nhiệt độ 187 0C trở nên quánh nhớt, màu đỏ.
Nhiệt độ t = 445 0C chuyển dạng hơi.
Nhiệt độ t =1400 0C dạng S2.
Nhiệt độ t = 1700 0C dạng S.
(S)
(Sβ)
MÔ HÌNH CẤU TẠO VÒNG CỦA LƯU HUỲNH (S8)
S
S
Lưu huỳnh tà phương
Lưu huỳnh đơn tà
TÍNH CHẤT HOÁ HỌC.
Lưu huỳnh vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá.
-2
0
+4
+6
Tác dụng với kim loại
và hiodro
Tác dụng với phi kim
hoạt động mạnh hơn
S
S
S
S
Dựa vào cấu hình eletron và độ âm điện của lưu
huỳnh. Em hãy cho biết lưu huỳnh thể hiện
tính chất gì?
Em dự đoán những tính chất hóa học của lưu huỳnh?
Tác dụng với kim loại và hydro.
S + Na
S + Hg
S + H2
Na2S
HgS
H2S
0
0
0
0
0
0
+1
+1
-2
-2
+2
HgS
-2
Lưu huỳnh có tính oxi hoá.
2
t0
t0
Tác dụng với phi kim.
S + O2
S + F2
SO2
SF6
0
+4
0
0
-2
-1
+6
0
Kết luận:
Khi tác dụng với kim loại và hidro lưu huỳnh
thể hiện tính oxi hoá.
Khi tác dụng với phi kim mạnh hơn lưu huỳnh
thể hiện tính khử.
3
Em hãy kết luận chung tính chất của lưu huỳnh?
Lưu huỳnh có tính khử.
t0
t0
Ứng dụng của lưu huỳnh.
Sản xuất
H2SO4
Lưu hoá
cao su
Dược phẩm
Sản xuất chất
tẩy trắng…
Từ những kiến thức hiểu biết của em.
Em hãy cho biết những ứng dụng của lưu huỳnh?
90%
10%
V.Trạng thái tự nhiên và sản suất lưu huỳnh.
1. Trạng thái tự nhiên.
Dạng đơn chất (các mỏ lớn trong vỏ Trái đất)
Dạng hợp chất.
Muối sunfua ( FeS2, CuFeS2…)
Muối sunfat (CaSO4, MgSO4…)
2. Sản xuất lưu huỳnh.
Bơm nước siêu nóng (170oC) vào mỏ lưu huỳnh làm lưu huỳnh nóng chảy. Đẩy lên mặt đất.
Em hãy cho biết trong tự nhiên lưu huỳnh
tồn tại như thế nào?
Người ta sản xuất lưu huỳnh từ mỏ
lưu huỳnh như thế nào?
Câu 1: Dãy chất nào sau đây vừa có tính oxi hoá,vừa có tính khử?
a. Cl2, O3, S
b. S, Cl2, Br2
c. Na, F2,S
d. Br2, O2, Ca
Câu 2: Đun nóng một hỗn hợp gồm có 0,650 gam bột kẽm và 0,224 gam bột lưu huỳnh trong ống nghiệm đậy kín không có không khí. Sau phản ứng người ta thu được chất nào trong ống nghiệm?
a. ZnS và S dư
d. ZnS, Zn và S dư
c. ZnS và Zn dư
b. Chỉ có ZnS
?
Đúng rồi
Đúng rồi
Sai
Sai
Sai
Sai
Sai
Sai
Cho các phản ứng sau:
S + Fe FeS (1); S + O2 SO2 (2)
S + 3F2 SF6 (3); S + H2 H2S (4)
S + 6HNO3 H2SO4 + 6NO2 + 2H2O (5)
1/ Trong các phản ứng trên phản ứng nào lưu hùynh đóng vai trò là chất oxi hoá?
Đáp án: (1) và (4)
2/ Trong các phản ứng trên phản ứng nào lưu huỳnh là chất khử?
Đáp án: (2), (3), (5).
0
-2
0
-2
+6
0
+4
0
0
+6
t0
t0
t0
t0
t0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Cường
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)