Bài 30. Lưu huỳnh
Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh Tùng |
Ngày 10/05/2019 |
44
Chia sẻ tài liệu: Bài 30. Lưu huỳnh thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
Trường THPT Thanh Nưa
GV: Nguyễn Thanh Tùng
1
Trường THPT Mường Nhà
GV: Nguyễn Thanh Tùng
2
Trường THPT Mường Nhà
GV: Nguyễn Thanh Tùng
3
I – VỊ TRÍ, CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ
- Cấu hình e: 1s22s22p63s23p4
- Thuộc chu kì 3, nhóm VIA
- S (Z = 16)
Trường THPT Mường Nhà
GV: Nguyễn Thanh Tùng
4
I – VỊ TRÍ, CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ
II – TÍNH CHẤT VẬT LÍ
1 – Hai dạng thù hình của lưu huỳnh
Trường THPT Mường Nhà
GV: Nguyễn Thanh Tùng
5
Cấu tạo tinh thể và tính chất vật lí
Lưu huỳnh tà phương (S)
Lưu huỳnh đơn tà (S)
Cấu tạo tinh thể
Khối lượng riêng
Nhiệt độ nóng chảy
Nhiệt độ bền
2,07g/cm3
1130C
Dưới 95,50C
1,96g/cm3
1190C
Từ 95,50C đến 1190C
Trường THPT Mường Nhà
GV: Nguyễn Thanh Tùng
6
I – VỊ TRÍ, CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ
II – TÍNH CHẤT VẬT LÍ
1 – Hai dạng thù hình của lưu huỳnh.
2 – Ảnh hưởng của nhiệt độ đến tính chất vật lí.
Trường THPT Mường Nhà
GV: Nguyễn Thanh Tùng
7
- Ảnh hưởng của nhiệt độ đến cấu tạo và tính chất vật lí của lưu huỳnh.
Trường THPT Mường Nhà
8
Nhiệt độ
Trạng thái
Màu sắc
CTPT
< 1130C
119oC
1870C
4450C
14000C
17000C
Rắn
Lỏng
Quánh nhớt
Sôi, bay hơi
Hơi
Hơi
Vàng
Vàng
Nâu đỏ
Nâu đỏ
Nâu đỏ (da cam)
Nâu đỏ
S8
S8
Sn
S6, S4
S2
S
Trường THPT Mường Nhà
GV: Nguyễn Thanh Tùng
9
- Ở nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ nóng chảy (dưới 1130C),
S và S là chất rắn màu vàng.
Trường THPT Mường Nhà
GV: Nguyễn Thanh Tùng
10
- Phân tử lưu huỳnh gồm 8 nguyên tử liên kết cộng hóa trị với nhau tạo thành mạch vòng.
Mô hình cấu tạo vòng của phân tử lưu huỳnh
Trường THPT Mường Nhà
11
Phân tử lưu huỳnh có cấu tạo vòng
< 1130C 1190C 1870C
Trường THPT Mường Nhà
GV: Nguyễn Thanh Tùng
12
I - VỊ TRÍ, CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ
II - TÍNH CHẤT VẬT LÍ
1 – Hai dạng thù hình của lưu huỳnh.
2 – Ảnh hưởng của nhiệt độ đến tính chất vật lí.
III - TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Số OXH = -2, 0, +4, +6.
=> Lưu huỳnh vừa có tính OXH, vừa có tính khử.
Trường THPT Mường Nhà
13
I - VỊ TRÍ, CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ
II - TÍNH CHẤT VẬT LÍ
1. Hai dạng thù hình của lưu huỳnh.
2. Ảnh hưởng của nhiệt độ đến tính chất vật lí.
III - TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Tác dụng với kim loại và hiđro.
0 0 +2 -2
C.oxh Ck
Trường THPT Mường Nhà
GV: Nguyễn Thanh Tùng
14
S + Al →
?
Al2S3
0 0 +3 -2
6 3 2
C.oxh Ck
?
H2S
0 0 +1 -2
C.oxh Ck
Trường THPT Mường Nhà
GV: Nguyễn Thanh Tùng
15
I - VỊ TRÍ, CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ
II - TÍNH CHẤT VẬT LÍ
1. Hai dạng thù hình của lưu huỳnh.
2. Ảnh hưởng của nhiệt độ đến tính chất vật lí.
III - TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Tác dụng với kim loại và hiđro.
2. Tác dụng với phi kim.
0 0 +4 -2
Ck C.oxh
Trường THPT Mường Nhà
GV: Nguyễn Thanh Tùng
16
I - VỊ TRÍ, CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ
II - TÍNH CHẤT VẬT LÍ
1. Hai dạng thù hình của lưu huỳnh.
2. Ảnh hưởng của nhiệt độ đến tính chất vật lí.
III - TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Tác dụng với kim loại và hiđro.
2. Tác dụng với phi kim.
IV - ỨNG DỤNG CỦA LƯU HUỲNH
Trường THPT Mường Nhà
GV: Nguyễn Thanh Tùng
17
Chất trừ sâu và diệt nấm trong công nghiệp
Trường THPT Mường Nhà
GV: Nguyễn Thanh Tùng
18
Trường THPT Mường Nhà
GV: Nguyễn Thanh Tùng
19
I - VỊ TRÍ, CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ
II - TÍNH CHẤT VẬT LÍ
1. Hai dạng thù hình của lưu huỳnh.
2. Ảnh hưởng của nhiệt độ đến tính chất vật lí.
III - TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Tác dụng với kim loại và hiđro.
2. Tác dụng với phi kim.
IV - ỨNG DỤNG CỦA LƯU HUỲNH
V – SẢN XUẤT LƯU HUỲNH
Trường THPT Mường Nhà
GV: Nguyễn Thanh Tùng
20
1. Khai thác lưu huỳnh
Trường THPT Mường Nhà
GV: Nguyễn Thanh Tùng
21
2. Sản xuất lưu huỳnh từ hợp chất
2H2S + O2 2S + 2H2O
3H2S + SO2 3S+ 2H2O
a. Đốt H2S trong điều kiện thiếu không khí.
b. Dùng H2S khử SO2.
Trường THPT Mường Nhà
GV: Nguyễn Thanh Tùng
22
-2
-2
-2
-2
-2
-2
+4
+6
Đặc điểm
Hợp chất của oxi
Hợp chất của lưu huỳnh
Thành phần hợp chất
Số OXH
Tính chất hóa học
Tính OXH mạnh
Tính OXH và tính khử
Giống nhau
- Số OXH = - 2 trong các hợp chất.
- Số OXH = -2, +4, +6 trong các hợp chất.
CO2
Al2O3
Na2O
H2S
H2O
Na2S
Al2S3
SO2
SO3
-2
Trường THPT Mường Nhà
GV: Nguyễn Thanh Tùng
23
Trường THPT Mường Nhà
24
Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
a. Oxi luôn có số OXH -2 và chỉ thể hiện số OXH là +2 trong hợp chất OF2 và +1 trong các hợp chất peoxit.
b. Lưu huỳnh có nhiều trạng thái OXH khác nhau là -2 ,- 4, +4 , +6 trong các hợp chất.
c. Oxi và lưu huỳnh luôn luôn thể hiện tính OXH
d. b và c không chính xác.
SAI
SAI
SAI
ĐÚNG
Trường THPT Mường Nhà
25
Caâu 2: Chọn câu phát biểu đúng ?
a. Trạng thái vật lí và cấu tạo của lưu huỳnh không biến đổi ở bất cứ nhiệt độ nào.
b. Lưu huỳnh vừa có tính khử vừa có tính OXH.
c. Các khí thải H2S, SO2 từ các nhà máy thải ra không gây nguy hại cho đời sống con người.
SAI
ĐÚNG
SAI
SAI
d. a, b và c đều đúng.
Trường THPT Mường Nhà
GV: Nguyễn Thanh Tùng
26
Bài tập về nhà:
- Đọc trước bài mới: “ HIĐROSFUA ”
Trường THPT Mường Nhà
GV: Nguyễn Thanh Tùng
27
GV: Nguyễn Thanh Tùng
1
Trường THPT Mường Nhà
GV: Nguyễn Thanh Tùng
2
Trường THPT Mường Nhà
GV: Nguyễn Thanh Tùng
3
I – VỊ TRÍ, CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ
- Cấu hình e: 1s22s22p63s23p4
- Thuộc chu kì 3, nhóm VIA
- S (Z = 16)
Trường THPT Mường Nhà
GV: Nguyễn Thanh Tùng
4
I – VỊ TRÍ, CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ
II – TÍNH CHẤT VẬT LÍ
1 – Hai dạng thù hình của lưu huỳnh
Trường THPT Mường Nhà
GV: Nguyễn Thanh Tùng
5
Cấu tạo tinh thể và tính chất vật lí
Lưu huỳnh tà phương (S)
Lưu huỳnh đơn tà (S)
Cấu tạo tinh thể
Khối lượng riêng
Nhiệt độ nóng chảy
Nhiệt độ bền
2,07g/cm3
1130C
Dưới 95,50C
1,96g/cm3
1190C
Từ 95,50C đến 1190C
Trường THPT Mường Nhà
GV: Nguyễn Thanh Tùng
6
I – VỊ TRÍ, CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ
II – TÍNH CHẤT VẬT LÍ
1 – Hai dạng thù hình của lưu huỳnh.
2 – Ảnh hưởng của nhiệt độ đến tính chất vật lí.
Trường THPT Mường Nhà
GV: Nguyễn Thanh Tùng
7
- Ảnh hưởng của nhiệt độ đến cấu tạo và tính chất vật lí của lưu huỳnh.
Trường THPT Mường Nhà
8
Nhiệt độ
Trạng thái
Màu sắc
CTPT
< 1130C
119oC
1870C
4450C
14000C
17000C
Rắn
Lỏng
Quánh nhớt
Sôi, bay hơi
Hơi
Hơi
Vàng
Vàng
Nâu đỏ
Nâu đỏ
Nâu đỏ (da cam)
Nâu đỏ
S8
S8
Sn
S6, S4
S2
S
Trường THPT Mường Nhà
GV: Nguyễn Thanh Tùng
9
- Ở nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ nóng chảy (dưới 1130C),
S và S là chất rắn màu vàng.
Trường THPT Mường Nhà
GV: Nguyễn Thanh Tùng
10
- Phân tử lưu huỳnh gồm 8 nguyên tử liên kết cộng hóa trị với nhau tạo thành mạch vòng.
Mô hình cấu tạo vòng của phân tử lưu huỳnh
Trường THPT Mường Nhà
11
Phân tử lưu huỳnh có cấu tạo vòng
< 1130C 1190C 1870C
Trường THPT Mường Nhà
GV: Nguyễn Thanh Tùng
12
I - VỊ TRÍ, CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ
II - TÍNH CHẤT VẬT LÍ
1 – Hai dạng thù hình của lưu huỳnh.
2 – Ảnh hưởng của nhiệt độ đến tính chất vật lí.
III - TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Số OXH = -2, 0, +4, +6.
=> Lưu huỳnh vừa có tính OXH, vừa có tính khử.
Trường THPT Mường Nhà
13
I - VỊ TRÍ, CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ
II - TÍNH CHẤT VẬT LÍ
1. Hai dạng thù hình của lưu huỳnh.
2. Ảnh hưởng của nhiệt độ đến tính chất vật lí.
III - TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Tác dụng với kim loại và hiđro.
0 0 +2 -2
C.oxh Ck
Trường THPT Mường Nhà
GV: Nguyễn Thanh Tùng
14
S + Al →
?
Al2S3
0 0 +3 -2
6 3 2
C.oxh Ck
?
H2S
0 0 +1 -2
C.oxh Ck
Trường THPT Mường Nhà
GV: Nguyễn Thanh Tùng
15
I - VỊ TRÍ, CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ
II - TÍNH CHẤT VẬT LÍ
1. Hai dạng thù hình của lưu huỳnh.
2. Ảnh hưởng của nhiệt độ đến tính chất vật lí.
III - TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Tác dụng với kim loại và hiđro.
2. Tác dụng với phi kim.
0 0 +4 -2
Ck C.oxh
Trường THPT Mường Nhà
GV: Nguyễn Thanh Tùng
16
I - VỊ TRÍ, CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ
II - TÍNH CHẤT VẬT LÍ
1. Hai dạng thù hình của lưu huỳnh.
2. Ảnh hưởng của nhiệt độ đến tính chất vật lí.
III - TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Tác dụng với kim loại và hiđro.
2. Tác dụng với phi kim.
IV - ỨNG DỤNG CỦA LƯU HUỲNH
Trường THPT Mường Nhà
GV: Nguyễn Thanh Tùng
17
Chất trừ sâu và diệt nấm trong công nghiệp
Trường THPT Mường Nhà
GV: Nguyễn Thanh Tùng
18
Trường THPT Mường Nhà
GV: Nguyễn Thanh Tùng
19
I - VỊ TRÍ, CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ
II - TÍNH CHẤT VẬT LÍ
1. Hai dạng thù hình của lưu huỳnh.
2. Ảnh hưởng của nhiệt độ đến tính chất vật lí.
III - TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Tác dụng với kim loại và hiđro.
2. Tác dụng với phi kim.
IV - ỨNG DỤNG CỦA LƯU HUỲNH
V – SẢN XUẤT LƯU HUỲNH
Trường THPT Mường Nhà
GV: Nguyễn Thanh Tùng
20
1. Khai thác lưu huỳnh
Trường THPT Mường Nhà
GV: Nguyễn Thanh Tùng
21
2. Sản xuất lưu huỳnh từ hợp chất
2H2S + O2 2S + 2H2O
3H2S + SO2 3S+ 2H2O
a. Đốt H2S trong điều kiện thiếu không khí.
b. Dùng H2S khử SO2.
Trường THPT Mường Nhà
GV: Nguyễn Thanh Tùng
22
-2
-2
-2
-2
-2
-2
+4
+6
Đặc điểm
Hợp chất của oxi
Hợp chất của lưu huỳnh
Thành phần hợp chất
Số OXH
Tính chất hóa học
Tính OXH mạnh
Tính OXH và tính khử
Giống nhau
- Số OXH = - 2 trong các hợp chất.
- Số OXH = -2, +4, +6 trong các hợp chất.
CO2
Al2O3
Na2O
H2S
H2O
Na2S
Al2S3
SO2
SO3
-2
Trường THPT Mường Nhà
GV: Nguyễn Thanh Tùng
23
Trường THPT Mường Nhà
24
Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
a. Oxi luôn có số OXH -2 và chỉ thể hiện số OXH là +2 trong hợp chất OF2 và +1 trong các hợp chất peoxit.
b. Lưu huỳnh có nhiều trạng thái OXH khác nhau là -2 ,- 4, +4 , +6 trong các hợp chất.
c. Oxi và lưu huỳnh luôn luôn thể hiện tính OXH
d. b và c không chính xác.
SAI
SAI
SAI
ĐÚNG
Trường THPT Mường Nhà
25
Caâu 2: Chọn câu phát biểu đúng ?
a. Trạng thái vật lí và cấu tạo của lưu huỳnh không biến đổi ở bất cứ nhiệt độ nào.
b. Lưu huỳnh vừa có tính khử vừa có tính OXH.
c. Các khí thải H2S, SO2 từ các nhà máy thải ra không gây nguy hại cho đời sống con người.
SAI
ĐÚNG
SAI
SAI
d. a, b và c đều đúng.
Trường THPT Mường Nhà
GV: Nguyễn Thanh Tùng
26
Bài tập về nhà:
- Đọc trước bài mới: “ HIĐROSFUA ”
Trường THPT Mường Nhà
GV: Nguyễn Thanh Tùng
27
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thanh Tùng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)