Bài 30. Lưu huỳnh
Chia sẻ bởi Nguyễn Hồng Quảng |
Ngày 10/05/2019 |
35
Chia sẻ tài liệu: Bài 30. Lưu huỳnh thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
Chào mừng các em học sinh lớp 11D đến với môn vật lí.
Kính chào quý thầy cô đến dự
Kính chào quý thầy cô đến dự
Chào mừng các em học sinh đến với môn HÓA HỌC.
Kính chào quý thầy cô đến dự
Kính chào quý thầy cô đến dự
Kính chào quý thầy cô đến dự
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Trong phòng thí nghiệm khí oxi được điều chế bằng cách:
Phân hủy hợp chất giàu oxi và ít bền với nhiệt.
Phân hủy hợp chất có tính oxi hóa mạnh.
Điện phân nước.
Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 2: Nguyên tố oxi là phi kim hoạt động hóa học:
Có tính khử mạnh.
Có tính oxi hóa mạnh.
Có tính oxi hóa trung bình.
Có tính khử trung bình.
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 3:Hãy chỉ ra phản ứng hóa học chứng minh ozon có tính oxi hóa mạnh hơn oxi?
Ở điều kiện thường, oxi không oxi hóa được bạc, nhưng ozon oxi hóa được bạc thành bạc oxit:
PTHH 2Ag + O2 -> Ag2O + O2
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
1.1. Học sinh biết:
- Vị trí của lưu huỳnh trong bảng tuần hoàn và cấu hình electron của nguyên tử.
- Hai dạng thù hình của lưu huỳnh: lưu huỳnh tà phương Sα và lưu huỳnh đơn tà Sβ.
- Ảnh hưởng của nhiệt độ đến cấu tạo phân tử và tính chất của lưu huỳnh.
- Tính chất hóa học của lưu huỳnh là vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
- Trong các hợp chất lưu huỳnh có số oxi hóa -2, +4, +6.
1.2. Học sinh hiểu:
- Vì sao cấu tạo phân tử và tính chất vật lý của lưu huỳnh biến đổi theo nhiệt độ.
- Vì sao lưu huỳnh vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
- So sánh được những điểm giống nhau và khác nhau về tính chất hóa học giữa O2 và S.
LƯU HUỲNH
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng quan sát sự ảnh hưởng của nhiệt độ đến TCVL của lưu huỳnh.
- Viết được các phản ứng của lưu huỳnh tác dụng với một số đơn chất( Fe, H2, Hg,O2,F2)
3. Thái độ: Tin tưởng và yêu thích bộ môn hóa học.
BÀI: 30 LƯU HUỲNH
I. Vị trí, cấu hình electron nguyên tử:
II. Tính chất vật lý:
Hai dạng thù hình của lưu huỳnh:
2. Ảnh hưởng của nhiệt độ đến tính chất vật lý:
III. Tính chất hóa học.
1. Lưu huỳnh tác dụng với kim loại và hiđro:
2. Lưu huỳnh tác dụng với phi kim:
IV:Ứng dụng của lưu huỳnh:
V: Trạng thái tự nhiên và sản xuất lưu huỳnh:
1. Vị trí:
+ Số hiệu nguyên tử:
+ Nhóm:
+ Chu kì :
2. Cấu tạo:
+ Cấu hình electron:
16S :
+ Số e lớp ngoài cùng:
16
VIA
3
1s22s22p63s23p4
6e
I. VỊ TRÍ, CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ
1. Hai dạng thù hình của lưu huỳnh:
Lưu huỳnh nguyên chất
Lưu huỳnh dạng bột
Lưu huỳnh dạng tinh thể
1. Hai dạng thù hình của lưu huỳnh:
- Lưu huỳnh tà phương (S).
- Lưu huỳnh đơn tà (S).
Khối lượng riêng S > S
Độ bền. S < S
Nhiệt độ nóng chảy. S < S
- Hai dạng thù hình khác nhau về tính chất vật lí.
2 . Ảnh hưởng của nhiệt độ đến tính chất vật lí
Vàng
Nâu đỏ
Da cam
Vàng
Bien doi Ssub8sub thanh Ssubnsub.swf
Hình; Mô hình cấu tạo vòng của phân tử lưu huỳnh S8
CÂU HỎI THẢO LUẬN
Quay lại cấu hình electron của nguyên tử lưu huỳnh: 1s22s22p63s23p4; nhận xét số electron ngoài cùng, từ đó xác định số oxi hóa của lưu huỳnh trong hợp chất?
Từ số oxi hóa có thể có của lưu huỳnh, suy ra tính chất hóa học cơ bản của lưu huỳnh?
- Khi nào thì lưu huỳnh thể hiện tính chất đó?
III.TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
- Tính chất hóa học đặc trưng: tính oxi hóa và tính khử
0 -2
1 . Tính oxi hóa: S → S
a)Tác dụng với kim loại:
Kim loại + S → Muối sunfua.
(Bột Fe + S)
(sắt (II) sunfua)
(Natri sunfua)
Riêng với thủy ngân tác dụng S ở điều kiện thường
(Thủy ngân(II) sunfua)
a)Tác dụng với kim loại:
b) Tc d?ng v?i hidro
(hidro sunfua)
mùi trứng thối
0 +4 +6
2 . Tính khử: S ?S /S
- Tác dụng m?t số phi kim như: O2, Cl2, F2.
0 0 +4-2
S + O2 ? SO2
chất khử chất oxi hóa luu hu?nh dioxit
0 0 +6-1
S + 3F2 ? SF6
chất khử chất oxi hóa (luu hu?nh hexaflorua )
IV. ỨNG DỤNG :
IV. ?NG D?NG :
- Dng di?u ch? H2SO4
- Dng d? luu hĩa cao su, t?y tr?ng b?t gi?y, ch? t?o dim,du?c ph?m,ph?m nhu?m,thu?c,...
V. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN VÀ SẢN XUẤT LƯU HUỲNH
-Khai thaùc löu huøynh trong loøng ñaát.
-Để khai thác mỏ lưu huỳnh, người ta dùng nước nén nước đun đến 1700C cho vào mỏ làm lưu huỳnh nóng chảy và đẩy lên mặt đất, sau đó lưu huỳnh được tách ra khỏi các tạp chất
Hình : Lưu huỳnh ở dạng quặng
Hình : Sản xuất lưu huỳnh
Bài tập củng cố:
Câu 1. Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất hóa học của lưu huỳnh:
a. Lưu huỳnh chỉ có tính oxi hóa.
b. Lưu huỳnh chỉ có tính khử.
c. Lưu huỳnh vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
d. Lưu huỳnh có tính oxi hóa, không có tính khử.
Câu 2:Xác định tính oxi hoá, tính khử của lưu huỳnh trong các phản ứng sau:
a. S + 6HNO3 H2SO4 + 6 NO2 + 2H2O
b. S + 2H2SO4đ 3SO2 + 2H2O
Hình : Cấu trúc phân tử lưu huỳnh S8
Chào tạm biệt và hẹn gặp lại.
Cảm ơn quý thầy cô đến dự
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
Kính chào quý thầy cô đến dự
Kính chào quý thầy cô đến dự
Chào mừng các em học sinh đến với môn HÓA HỌC.
Kính chào quý thầy cô đến dự
Kính chào quý thầy cô đến dự
Kính chào quý thầy cô đến dự
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Trong phòng thí nghiệm khí oxi được điều chế bằng cách:
Phân hủy hợp chất giàu oxi và ít bền với nhiệt.
Phân hủy hợp chất có tính oxi hóa mạnh.
Điện phân nước.
Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 2: Nguyên tố oxi là phi kim hoạt động hóa học:
Có tính khử mạnh.
Có tính oxi hóa mạnh.
Có tính oxi hóa trung bình.
Có tính khử trung bình.
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 3:Hãy chỉ ra phản ứng hóa học chứng minh ozon có tính oxi hóa mạnh hơn oxi?
Ở điều kiện thường, oxi không oxi hóa được bạc, nhưng ozon oxi hóa được bạc thành bạc oxit:
PTHH 2Ag + O2 -> Ag2O + O2
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
1.1. Học sinh biết:
- Vị trí của lưu huỳnh trong bảng tuần hoàn và cấu hình electron của nguyên tử.
- Hai dạng thù hình của lưu huỳnh: lưu huỳnh tà phương Sα và lưu huỳnh đơn tà Sβ.
- Ảnh hưởng của nhiệt độ đến cấu tạo phân tử và tính chất của lưu huỳnh.
- Tính chất hóa học của lưu huỳnh là vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
- Trong các hợp chất lưu huỳnh có số oxi hóa -2, +4, +6.
1.2. Học sinh hiểu:
- Vì sao cấu tạo phân tử và tính chất vật lý của lưu huỳnh biến đổi theo nhiệt độ.
- Vì sao lưu huỳnh vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
- So sánh được những điểm giống nhau và khác nhau về tính chất hóa học giữa O2 và S.
LƯU HUỲNH
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng quan sát sự ảnh hưởng của nhiệt độ đến TCVL của lưu huỳnh.
- Viết được các phản ứng của lưu huỳnh tác dụng với một số đơn chất( Fe, H2, Hg,O2,F2)
3. Thái độ: Tin tưởng và yêu thích bộ môn hóa học.
BÀI: 30 LƯU HUỲNH
I. Vị trí, cấu hình electron nguyên tử:
II. Tính chất vật lý:
Hai dạng thù hình của lưu huỳnh:
2. Ảnh hưởng của nhiệt độ đến tính chất vật lý:
III. Tính chất hóa học.
1. Lưu huỳnh tác dụng với kim loại và hiđro:
2. Lưu huỳnh tác dụng với phi kim:
IV:Ứng dụng của lưu huỳnh:
V: Trạng thái tự nhiên và sản xuất lưu huỳnh:
1. Vị trí:
+ Số hiệu nguyên tử:
+ Nhóm:
+ Chu kì :
2. Cấu tạo:
+ Cấu hình electron:
16S :
+ Số e lớp ngoài cùng:
16
VIA
3
1s22s22p63s23p4
6e
I. VỊ TRÍ, CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ
1. Hai dạng thù hình của lưu huỳnh:
Lưu huỳnh nguyên chất
Lưu huỳnh dạng bột
Lưu huỳnh dạng tinh thể
1. Hai dạng thù hình của lưu huỳnh:
- Lưu huỳnh tà phương (S).
- Lưu huỳnh đơn tà (S).
Khối lượng riêng S > S
Độ bền. S < S
Nhiệt độ nóng chảy. S < S
- Hai dạng thù hình khác nhau về tính chất vật lí.
2 . Ảnh hưởng của nhiệt độ đến tính chất vật lí
Vàng
Nâu đỏ
Da cam
Vàng
Bien doi Ssub8sub thanh Ssubnsub.swf
Hình; Mô hình cấu tạo vòng của phân tử lưu huỳnh S8
CÂU HỎI THẢO LUẬN
Quay lại cấu hình electron của nguyên tử lưu huỳnh: 1s22s22p63s23p4; nhận xét số electron ngoài cùng, từ đó xác định số oxi hóa của lưu huỳnh trong hợp chất?
Từ số oxi hóa có thể có của lưu huỳnh, suy ra tính chất hóa học cơ bản của lưu huỳnh?
- Khi nào thì lưu huỳnh thể hiện tính chất đó?
III.TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
- Tính chất hóa học đặc trưng: tính oxi hóa và tính khử
0 -2
1 . Tính oxi hóa: S → S
a)Tác dụng với kim loại:
Kim loại + S → Muối sunfua.
(Bột Fe + S)
(sắt (II) sunfua)
(Natri sunfua)
Riêng với thủy ngân tác dụng S ở điều kiện thường
(Thủy ngân(II) sunfua)
a)Tác dụng với kim loại:
b) Tc d?ng v?i hidro
(hidro sunfua)
mùi trứng thối
0 +4 +6
2 . Tính khử: S ?S /S
- Tác dụng m?t số phi kim như: O2, Cl2, F2.
0 0 +4-2
S + O2 ? SO2
chất khử chất oxi hóa luu hu?nh dioxit
0 0 +6-1
S + 3F2 ? SF6
chất khử chất oxi hóa (luu hu?nh hexaflorua )
IV. ỨNG DỤNG :
IV. ?NG D?NG :
- Dng di?u ch? H2SO4
- Dng d? luu hĩa cao su, t?y tr?ng b?t gi?y, ch? t?o dim,du?c ph?m,ph?m nhu?m,thu?c,...
V. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN VÀ SẢN XUẤT LƯU HUỲNH
-Khai thaùc löu huøynh trong loøng ñaát.
-Để khai thác mỏ lưu huỳnh, người ta dùng nước nén nước đun đến 1700C cho vào mỏ làm lưu huỳnh nóng chảy và đẩy lên mặt đất, sau đó lưu huỳnh được tách ra khỏi các tạp chất
Hình : Lưu huỳnh ở dạng quặng
Hình : Sản xuất lưu huỳnh
Bài tập củng cố:
Câu 1. Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất hóa học của lưu huỳnh:
a. Lưu huỳnh chỉ có tính oxi hóa.
b. Lưu huỳnh chỉ có tính khử.
c. Lưu huỳnh vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
d. Lưu huỳnh có tính oxi hóa, không có tính khử.
Câu 2:Xác định tính oxi hoá, tính khử của lưu huỳnh trong các phản ứng sau:
a. S + 6HNO3 H2SO4 + 6 NO2 + 2H2O
b. S + 2H2SO4đ 3SO2 + 2H2O
Hình : Cấu trúc phân tử lưu huỳnh S8
Chào tạm biệt và hẹn gặp lại.
Cảm ơn quý thầy cô đến dự
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hồng Quảng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)