Bài 30. Lưu huỳnh
Chia sẻ bởi Phan Bình An |
Ngày 10/05/2019 |
40
Chia sẻ tài liệu: Bài 30. Lưu huỳnh thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
Tiết 67:
LƯU HUỲNH
Khởi động
1
2
3
4
5
6
7
Nội dung kiến thức:
I. Tính chất vật lý của lưu huỳnh:
II. Tính chất hoá học của lưu huỳnh:
III. Ứng dụng của lưu huỳnh:
IV. Sản xuất lưu huỳnh:
Dạng thù hình của lưu huỳnh
S8
S tà phương
S đơn tà
Cấu tạo tinh thể:
Ảnh hưởng của nhiệt độ đối với cấu tạo phân tử và tính chất vật lý của lưu huỳnh
<113oc – 119oc
187oC
Sn
S8
445oC
Sn
1400oC
S2
1700oC
S
Các thí nghiệm
1. S tác dụng với hidro
3. S tác dụng với oxi: HS tự làm
2. S tác dụng với sắt
S tác dụng với hidro
S tác dụng với sắt
Ngôi sao may mắn
1
4
6
2
3
5
7
8
End
A
B
Ngôi sao may mắn
2. Cho các chất sau: (1): Na; (2): HCl, (3): O2; (4): H2; (5): KClO3; (6): Na2SO4. Những chất nào phản ứng với S?
a. (1),(2),(3),(4)
b. (1),(3),(5),(6)
c. (1),(3),(4),(5)
d. (2),(3),(5),(6)
Ngôi sao may mắn
3. Thứ tự giảm dần tính oxi hóa nào sau đây là đúng ?
a. S – O2 – O3 - [O]
b. O2 – O3 – [O ] - S
c. [O ] - O2 – O3 – S
d. [O ] – O3 – O2 - S
d. [O ] – O3 – O2 - S
Ngôi sao may mắn
5. Phát biểu nào sau đây không đúng?
a. S là chất rắn, màu vàng, ít tan trong nước
b. S có tính oxi hóa yếu hơn oxi là do có bán kính nguyên tử lớn hơn
c. S thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với oxi
d. cả a và b
c. S thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với oxi
Ngôi sao may mắn
7. Trong phản ứng sau:
2KClO3 + 3S 2KCl + 3SO2
Vai trò của S là:
a. Phi kim
b. Chất oxi hóa
c. Chất khử
d. Tính chất khác
Ngôi sao may mắn
8. Ghép cụm từ bên trái với cụm từ bên phải để có câu đúng về phương diện hóa học:
1. Oxi
2. Ozon
3. Lưu huỳnh
A. Là chất khí có màu vàng lục
B. vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
C. Có thể phản ứng với dd KI
D. Tan vô hạn trong nước
E. Duy trì sự sống
a. 1E – 2C – 3B
c. 1E – 2A – 3D
b. 1D – 2C – 3B
d. 1B – 2D – 3E
a. 1E – 2C – 3B
BÀI TẬP VỀ NHÀ:
SGK :
SBT : 6.22, 6.23, 6.24
Chuẩn bị bài HIDRO SUNFUA
LƯU HUỲNH
Khởi động
1
2
3
4
5
6
7
Nội dung kiến thức:
I. Tính chất vật lý của lưu huỳnh:
II. Tính chất hoá học của lưu huỳnh:
III. Ứng dụng của lưu huỳnh:
IV. Sản xuất lưu huỳnh:
Dạng thù hình của lưu huỳnh
S8
S tà phương
S đơn tà
Cấu tạo tinh thể:
Ảnh hưởng của nhiệt độ đối với cấu tạo phân tử và tính chất vật lý của lưu huỳnh
<113oc – 119oc
187oC
Sn
S8
445oC
Sn
1400oC
S2
1700oC
S
Các thí nghiệm
1. S tác dụng với hidro
3. S tác dụng với oxi: HS tự làm
2. S tác dụng với sắt
S tác dụng với hidro
S tác dụng với sắt
Ngôi sao may mắn
1
4
6
2
3
5
7
8
End
A
B
Ngôi sao may mắn
2. Cho các chất sau: (1): Na; (2): HCl, (3): O2; (4): H2; (5): KClO3; (6): Na2SO4. Những chất nào phản ứng với S?
a. (1),(2),(3),(4)
b. (1),(3),(5),(6)
c. (1),(3),(4),(5)
d. (2),(3),(5),(6)
Ngôi sao may mắn
3. Thứ tự giảm dần tính oxi hóa nào sau đây là đúng ?
a. S – O2 – O3 - [O]
b. O2 – O3 – [O ] - S
c. [O ] - O2 – O3 – S
d. [O ] – O3 – O2 - S
d. [O ] – O3 – O2 - S
Ngôi sao may mắn
5. Phát biểu nào sau đây không đúng?
a. S là chất rắn, màu vàng, ít tan trong nước
b. S có tính oxi hóa yếu hơn oxi là do có bán kính nguyên tử lớn hơn
c. S thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với oxi
d. cả a và b
c. S thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với oxi
Ngôi sao may mắn
7. Trong phản ứng sau:
2KClO3 + 3S 2KCl + 3SO2
Vai trò của S là:
a. Phi kim
b. Chất oxi hóa
c. Chất khử
d. Tính chất khác
Ngôi sao may mắn
8. Ghép cụm từ bên trái với cụm từ bên phải để có câu đúng về phương diện hóa học:
1. Oxi
2. Ozon
3. Lưu huỳnh
A. Là chất khí có màu vàng lục
B. vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
C. Có thể phản ứng với dd KI
D. Tan vô hạn trong nước
E. Duy trì sự sống
a. 1E – 2C – 3B
c. 1E – 2A – 3D
b. 1D – 2C – 3B
d. 1B – 2D – 3E
a. 1E – 2C – 3B
BÀI TẬP VỀ NHÀ:
SGK :
SBT : 6.22, 6.23, 6.24
Chuẩn bị bài HIDRO SUNFUA
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Bình An
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)