Bài 30. Lưu huỳnh
Chia sẻ bởi Trần Minh Hiển |
Ngày 10/05/2019 |
33
Chia sẻ tài liệu: Bài 30. Lưu huỳnh thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài cũ
Câu 2: Hãy viết những phương trình hóa học để chứng minh rằng:
Ozon và oxi đều có tính oxi hóa
Ozon có tính oxi hóa mạnh hơn oxi.
Câu 1: Trình bài phương pháp điều chế oxi trong phòng thí nghiệm và sản xuất oxi trong công nghiệp
Câu 1:
Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm:
Nguyên tắc: phân hủy những hợp chất giàu oxi và kém bền với nhiệt như KMnO4, KClO3, ….
2 KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
b. Sản xuất oxi trong công nghiệp: có 2 phương pháp
- Điện phân nước:
- Chưng cất phân đoạn không khí lỏng
0
0
+8/3
-2
3Fe + 2O2 ----------> Fe3O4
t0
4P + 5O2 ---------> 2P2O5
t0
-2
+5
0
0
Câu 2
a
b
O2 + Ag không phản ứng
Na + O3 Na2O + O2
C + O3 CO2 + O2
0
0
-2
+1
0
0
0
+4 -2
2KI + O3 +H2O I2 +2KOH +O2
O3 + Ag Ag2O + O2
LƯU HUỲNH
BÀI 30
Tính chất vật lí
Trạng thái tự nhiên và sản xuất lưu huỳnh
Ứng dụng của lưu huỳnh
Vị trí, cấu hình electron nguyên tử
Tính chất hóa học
Nội dung bài học
- Cấu hình e của 16S: …………………………..
- Vị trí trong bảng tuần hoàn:
STT ô: ……………………
Chu kì:……………………
Nhóm:…………………….
1s22s22p63s23p4
16
3
VIA
O
S
I. Vị trí, cấu hình electron nguyên tử
1 . Hai dạng thù hình của lưu huỳnh.
+Lưu huỳnh tà phương (S?)
+Lưu huỳnh đơn tà (S?)
? Đều được cấu tạo từ các vòng lưu huỳnh S8.
II. Tính chất vật lí.
I. Vị trí, cấu hình electron nguyên tử
II. Tính chất vật lí.
1 . Hai dạng thù hình của lưu huỳnh.
I. Vị trí, cấu hình electron nguyên tử
2,07g/cm3
1,96g/cm3
1130C
1190C
< 95,50C
95,50C 1190 C
Khác nhau
Khác nhau
Khác nhau
Khác nhau
II. Tính chất vật lí.
1 . Hai dạng thù hình của lưu huỳnh.
I. Vị trí, cấu hình electron nguyên tử
1/ Hai dạng thù hình của lưu huỳnh:
LƯU HUỲNH TÀ PHƯƠNG (S? )
LƯU HUỲNH ĐƠN TÀ (S?)
Giống nhau:
- Cấu tạo từ các vòng S8
- Tính chất hóa học
Khác nhau:
- Cấu tạo tinh thể
- Một số tính chất vật lí
S? ? S?
t0< 95,50C 95,50C< t0 <1190C
Tìm A, B; biết A, B là hai dạng thù hình của lưu huỳnh
A ? B
t0< 95,50C 95,50C< t0 <1190C
A: S? ; B: S?
II. Tính chất vật lí.
I. Vị trí, cấu hình electron nguyên tử
II. Tính chất vật lí.
Phân tử lưu huỳnh gồm 8 nguyên tử liên kết cộng hóa trị với nhau tạo thành mạch vòng .
Mô hình cấu tạo vòng của phân tử lưu huỳnh
Ở nhiệt độ thấp hơn 1130C S và S là những chất rắn màu vàng.
1/ Hai dạng thù hình của lưu huỳnh:
2/ Anh hưởng của nhiệt độ d?n tính chất vật lí của lưu huỳnh:
I. Vị trí, cấu hình electron nguyên tử
II. Tính chất vật lí.
2/ Anh hưởng của nhiệt độ đối với cấu tạo phân tử và tính chất vật lí của lưu huỳnh:
> 1130C
> 1190C
> 4450C
S rắn
S lỏng
S quánh, nhớt
S hơi
II. Tính chất vật lí.
1 . Hai dạng thù hình của lưu huỳnh.
I. Vị trí, cấu hình electron nguyên tử
2. Ảnh hưởng của nhiệt độ đến tính chất vật lí
Sy
Sx
S8
S
<113oC
daïng raén, maøu vaøng
187oC
nhôùt maøu naâu ñoû,200C ñaëc laïi
445oC - 1400oC
Sôi,màu vàng da cam
>1700oC
hơi cháy xanh trong ko khí
S8
119oC
daïng loûng ,maøu vaøng, linh ñoäng
S2
Lưu huỳnh không tan trong nước (dung môi phân cực) tan trong dung môi không phân cực như xăng dầu và benzen.
Lưu ý: Để đơn giản trong các phương trình phản ứng ta dùng ký hiệu S mà không dùng S8.
Tóm tắc
Tính khử
t/d với kim loại, hiđro
Tính oxi hóa
t/d với O2, F2, Cl2, H2SO4, HNO3
V?y:Tính chất hóa học c?a luu hu?nh là tính oxi hóa và tính khử.
III. Tính chất hóa học:
II. Tính chất vật lí.
I. Vị trí, cấu hình electron nguyên tử
III . Tính chất hóa học.
0 -2
1 . Tính oxi hóa: S ? S
a) Tác dụng với kim lọai (tr? :Au, Pt, Ag)
Kim lo?i + S ? Muối sunfua.
0 0 +2 -2
Cu + S ? CuS (dồng(II) sunfua)
0 0 +1 -2
2 Na + S Na2S (natri sunfua)
0 0 +3 -2
2Al + 3 S ? Al2S3 (nhôm sunfua)
0 0 +2 -2
Hg + S ? HgS (th?y ngn(II) sunfua)
b) Tác dụng với hidro
0 0 +1 -2
H2 + S ? H2S (Hidro sunfua )
III . Tính chất hóa học.
0 -2
1 . Tính oxi hóa: S ? S
a) Tác dụng với kim lọai (tr? :Au, Pt, Ag)
0 +4 +6
2 . Tính khử: S?S /S
a. Tác dụng m?t số phi kim như: O2, Cl2, F2.....
0 0 +4 -2
S + O2 ? SO2 (luu hu?nh dioxit)
0 0 +6 -1
S + 3F2 ? SF6 (luu hu?nh hexaflorua)
III . Tính chất hóa học.
1 . Tính oxi hóa:
a. Tác dụng m?t số phi kim như: O2, Cl2, F2.....
b. Tc d?ng v?i h?p ch?t oxi hố: HNO3, H2SO4 d?c, KClO3,.....
0 +5 +4 -1
3 S + 2KClO3 ? 3SO2 + 2KCl
0 +6 +4
S + H2SO4 ? SO2 + H2O
II . Tính chất hóa học.
1 . Tính oxi hóa:
2 . Tính khử:
Khi cho S tác dụng với các nguyên tố có độ âm điện nhỏ hơn thì S thể hiện tính : Oxi hóa
Khi cho S tác dụng với các nguyên tố có độ âm điện lớn hơn thì S thể hiện tính : Khử
Tác dụng với những hợp chất có tính oxi hóa mạnh thì S thể hiện tính Khử
S S S S
S là chất oxi hóa
S là chất khử
-2
0
+4
+6
=> Lưu huỳnh vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
KẾT LUẬN
IV. Ứng dụng của lưu huỳnh:
- Dùng để sản xuất axit H2SO4
Lưu hóa cao su, sản xuất diêm, dược phẩm,
chất trừ sâu, phẩm nhuộm,…
Vị trí, cấu hình electron nguyên tử
II.Tính chaát vaät lí.
III. Tính chaát hoùa hoïc.
90%
V. Trạng thái tự nhiên và sản xuất lưu huỳnh
- Trạng thái tự nhiên:
+ Dạng đơn chất: tạo thành các mỏ lớn trong lòng đất.
+ Dạng hợp chất: như muối sunfat, muối sunfua,…
- Khai thác lưu huỳnh trong tự nhiên: dùng thiết bị đặc biệt.
V? trí, c?u hình electron nguyn t?
II.Tính chất vật lí.
III. Tính chất hóa học.
IV. ?ng d?ng:
Nước
170oC
Không khí
Bọt lưu huỳnh nóng chảy
KHAI THÁC LƯU HUỲNH TRONG LÒNG ĐẤT
Nước nóng
Nước nóng
Hình 6.10: Thiết bi khai thác lưu huỳnh (phương pháp Frasch)
Lưu huỳnh nóng chảy
1.Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử lưu huỳnh là:
3s23p4
2s22p4
3s23p4
2s22p6
Bài tập
2. Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất hóa học của lưu huỳnh:
Lưu huỳnh chỉ có tính oxi hóa
Lưu huỳnh chỉ có tính khử
Lưu huỳnh vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
Lưu huỳnh không có tính oxi hóa và không có tính khử
3. Dãy đơn chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
A) Cl2 , O3 , S
B) S , Cl2 , Br2
C) Na , F , S
D) Br2 , O2 , Ca
4. Phaûn öùng naøo sau ñaây chöùng toû löu huyønh coù tính oxi hoaù ?
D) Cả A, B, C đều chứng tỏ được lưu huỳnh có tính oxi hoá.
0
0
0
0
0
-2
-2
+4
+6
S có tính oxihoá
S có tính khử
-2
FeS
HgS
H2S
SO2
SF6
Làm bài tập 3,4,5 trang 132 sách giáo khoa
Xem bi tru?c v so?n cu h?i phía du?i t?a bi
* Hoïc thaät kó baøi giaùo khoa, hieåu roõ vaø giaûi thích ñöôïc vì sao löu huyønh vöøa coù tính oxi hoaù vöøa coù tính khöû. Vieát phöông trình minh hoïa cho nhöõng tính chaát ñoù.
Chúc các em học tốt!
Câu 2: Hãy viết những phương trình hóa học để chứng minh rằng:
Ozon và oxi đều có tính oxi hóa
Ozon có tính oxi hóa mạnh hơn oxi.
Câu 1: Trình bài phương pháp điều chế oxi trong phòng thí nghiệm và sản xuất oxi trong công nghiệp
Câu 1:
Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm:
Nguyên tắc: phân hủy những hợp chất giàu oxi và kém bền với nhiệt như KMnO4, KClO3, ….
2 KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
b. Sản xuất oxi trong công nghiệp: có 2 phương pháp
- Điện phân nước:
- Chưng cất phân đoạn không khí lỏng
0
0
+8/3
-2
3Fe + 2O2 ----------> Fe3O4
t0
4P + 5O2 ---------> 2P2O5
t0
-2
+5
0
0
Câu 2
a
b
O2 + Ag không phản ứng
Na + O3 Na2O + O2
C + O3 CO2 + O2
0
0
-2
+1
0
0
0
+4 -2
2KI + O3 +H2O I2 +2KOH +O2
O3 + Ag Ag2O + O2
LƯU HUỲNH
BÀI 30
Tính chất vật lí
Trạng thái tự nhiên và sản xuất lưu huỳnh
Ứng dụng của lưu huỳnh
Vị trí, cấu hình electron nguyên tử
Tính chất hóa học
Nội dung bài học
- Cấu hình e của 16S: …………………………..
- Vị trí trong bảng tuần hoàn:
STT ô: ……………………
Chu kì:……………………
Nhóm:…………………….
1s22s22p63s23p4
16
3
VIA
O
S
I. Vị trí, cấu hình electron nguyên tử
1 . Hai dạng thù hình của lưu huỳnh.
+Lưu huỳnh tà phương (S?)
+Lưu huỳnh đơn tà (S?)
? Đều được cấu tạo từ các vòng lưu huỳnh S8.
II. Tính chất vật lí.
I. Vị trí, cấu hình electron nguyên tử
II. Tính chất vật lí.
1 . Hai dạng thù hình của lưu huỳnh.
I. Vị trí, cấu hình electron nguyên tử
2,07g/cm3
1,96g/cm3
1130C
1190C
< 95,50C
95,50C 1190 C
Khác nhau
Khác nhau
Khác nhau
Khác nhau
II. Tính chất vật lí.
1 . Hai dạng thù hình của lưu huỳnh.
I. Vị trí, cấu hình electron nguyên tử
1/ Hai dạng thù hình của lưu huỳnh:
LƯU HUỲNH TÀ PHƯƠNG (S? )
LƯU HUỲNH ĐƠN TÀ (S?)
Giống nhau:
- Cấu tạo từ các vòng S8
- Tính chất hóa học
Khác nhau:
- Cấu tạo tinh thể
- Một số tính chất vật lí
S? ? S?
t0< 95,50C 95,50C< t0 <1190C
Tìm A, B; biết A, B là hai dạng thù hình của lưu huỳnh
A ? B
t0< 95,50C 95,50C< t0 <1190C
A: S? ; B: S?
II. Tính chất vật lí.
I. Vị trí, cấu hình electron nguyên tử
II. Tính chất vật lí.
Phân tử lưu huỳnh gồm 8 nguyên tử liên kết cộng hóa trị với nhau tạo thành mạch vòng .
Mô hình cấu tạo vòng của phân tử lưu huỳnh
Ở nhiệt độ thấp hơn 1130C S và S là những chất rắn màu vàng.
1/ Hai dạng thù hình của lưu huỳnh:
2/ Anh hưởng của nhiệt độ d?n tính chất vật lí của lưu huỳnh:
I. Vị trí, cấu hình electron nguyên tử
II. Tính chất vật lí.
2/ Anh hưởng của nhiệt độ đối với cấu tạo phân tử và tính chất vật lí của lưu huỳnh:
> 1130C
> 1190C
> 4450C
S rắn
S lỏng
S quánh, nhớt
S hơi
II. Tính chất vật lí.
1 . Hai dạng thù hình của lưu huỳnh.
I. Vị trí, cấu hình electron nguyên tử
2. Ảnh hưởng của nhiệt độ đến tính chất vật lí
Sy
Sx
S8
S
<113oC
daïng raén, maøu vaøng
187oC
nhôùt maøu naâu ñoû,200C ñaëc laïi
445oC - 1400oC
Sôi,màu vàng da cam
>1700oC
hơi cháy xanh trong ko khí
S8
119oC
daïng loûng ,maøu vaøng, linh ñoäng
S2
Lưu huỳnh không tan trong nước (dung môi phân cực) tan trong dung môi không phân cực như xăng dầu và benzen.
Lưu ý: Để đơn giản trong các phương trình phản ứng ta dùng ký hiệu S mà không dùng S8.
Tóm tắc
Tính khử
t/d với kim loại, hiđro
Tính oxi hóa
t/d với O2, F2, Cl2, H2SO4, HNO3
V?y:Tính chất hóa học c?a luu hu?nh là tính oxi hóa và tính khử.
III. Tính chất hóa học:
II. Tính chất vật lí.
I. Vị trí, cấu hình electron nguyên tử
III . Tính chất hóa học.
0 -2
1 . Tính oxi hóa: S ? S
a) Tác dụng với kim lọai (tr? :Au, Pt, Ag)
Kim lo?i + S ? Muối sunfua.
0 0 +2 -2
Cu + S ? CuS (dồng(II) sunfua)
0 0 +1 -2
2 Na + S Na2S (natri sunfua)
0 0 +3 -2
2Al + 3 S ? Al2S3 (nhôm sunfua)
0 0 +2 -2
Hg + S ? HgS (th?y ngn(II) sunfua)
b) Tác dụng với hidro
0 0 +1 -2
H2 + S ? H2S (Hidro sunfua )
III . Tính chất hóa học.
0 -2
1 . Tính oxi hóa: S ? S
a) Tác dụng với kim lọai (tr? :Au, Pt, Ag)
0 +4 +6
2 . Tính khử: S?S /S
a. Tác dụng m?t số phi kim như: O2, Cl2, F2.....
0 0 +4 -2
S + O2 ? SO2 (luu hu?nh dioxit)
0 0 +6 -1
S + 3F2 ? SF6 (luu hu?nh hexaflorua)
III . Tính chất hóa học.
1 . Tính oxi hóa:
a. Tác dụng m?t số phi kim như: O2, Cl2, F2.....
b. Tc d?ng v?i h?p ch?t oxi hố: HNO3, H2SO4 d?c, KClO3,.....
0 +5 +4 -1
3 S + 2KClO3 ? 3SO2 + 2KCl
0 +6 +4
S + H2SO4 ? SO2 + H2O
II . Tính chất hóa học.
1 . Tính oxi hóa:
2 . Tính khử:
Khi cho S tác dụng với các nguyên tố có độ âm điện nhỏ hơn thì S thể hiện tính : Oxi hóa
Khi cho S tác dụng với các nguyên tố có độ âm điện lớn hơn thì S thể hiện tính : Khử
Tác dụng với những hợp chất có tính oxi hóa mạnh thì S thể hiện tính Khử
S S S S
S là chất oxi hóa
S là chất khử
-2
0
+4
+6
=> Lưu huỳnh vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
KẾT LUẬN
IV. Ứng dụng của lưu huỳnh:
- Dùng để sản xuất axit H2SO4
Lưu hóa cao su, sản xuất diêm, dược phẩm,
chất trừ sâu, phẩm nhuộm,…
Vị trí, cấu hình electron nguyên tử
II.Tính chaát vaät lí.
III. Tính chaát hoùa hoïc.
90%
V. Trạng thái tự nhiên và sản xuất lưu huỳnh
- Trạng thái tự nhiên:
+ Dạng đơn chất: tạo thành các mỏ lớn trong lòng đất.
+ Dạng hợp chất: như muối sunfat, muối sunfua,…
- Khai thác lưu huỳnh trong tự nhiên: dùng thiết bị đặc biệt.
V? trí, c?u hình electron nguyn t?
II.Tính chất vật lí.
III. Tính chất hóa học.
IV. ?ng d?ng:
Nước
170oC
Không khí
Bọt lưu huỳnh nóng chảy
KHAI THÁC LƯU HUỲNH TRONG LÒNG ĐẤT
Nước nóng
Nước nóng
Hình 6.10: Thiết bi khai thác lưu huỳnh (phương pháp Frasch)
Lưu huỳnh nóng chảy
1.Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử lưu huỳnh là:
3s23p4
2s22p4
3s23p4
2s22p6
Bài tập
2. Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất hóa học của lưu huỳnh:
Lưu huỳnh chỉ có tính oxi hóa
Lưu huỳnh chỉ có tính khử
Lưu huỳnh vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
Lưu huỳnh không có tính oxi hóa và không có tính khử
3. Dãy đơn chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
A) Cl2 , O3 , S
B) S , Cl2 , Br2
C) Na , F , S
D) Br2 , O2 , Ca
4. Phaûn öùng naøo sau ñaây chöùng toû löu huyønh coù tính oxi hoaù ?
D) Cả A, B, C đều chứng tỏ được lưu huỳnh có tính oxi hoá.
0
0
0
0
0
-2
-2
+4
+6
S có tính oxihoá
S có tính khử
-2
FeS
HgS
H2S
SO2
SF6
Làm bài tập 3,4,5 trang 132 sách giáo khoa
Xem bi tru?c v so?n cu h?i phía du?i t?a bi
* Hoïc thaät kó baøi giaùo khoa, hieåu roõ vaø giaûi thích ñöôïc vì sao löu huyønh vöøa coù tính oxi hoaù vöøa coù tính khöû. Vieát phöông trình minh hoïa cho nhöõng tính chaát ñoù.
Chúc các em học tốt!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Minh Hiển
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)