Bài 30. Lưu huỳnh

Chia sẻ bởi Trần Ngọc Tân | Ngày 10/05/2019 | 38

Chia sẻ tài liệu: Bài 30. Lưu huỳnh thuộc Hóa học 10

Nội dung tài liệu:

Tiết 50 Bài :30
LƯU HUỲNH
I. Vị trí, cấu hình electron nguyên tử
2,07g/cm3
1,96g/cm3
1130C
1190C
< 95,50C
95,50C  1190 C
II. Tính chất vật lí
1. Hai dạng thù hình của lưu huỳnh
200C 1190C 1870C 4450C
II. Tính chất vật lí
1. Ảnh hưởng của nhiệt độ đến tính chất vật lí.
MÔ HÌNH CẤU TẠO VÒNG CỦA LƯU HUỲNH (S8)

Tác dụng với kim loại.
III. Tính chất hóa học
1. Tính oxi hóa
III. Tính chất hóa học
1. Tính khử
III. Ứng dụng của lưu huỳnh
III. Ứng dụng của lưu huỳnh
III. Ứng dụng của lưu huỳnh
- Sản xuất H2SO4
-Lưu hoá cao su
Các ứng dụng:
-Tẩy trắng bột giấy
-Chế tạo diêm
-Sản xuất chất dẻo Ebonit
-Chế mỡ chữa bệnh ngoài da
-Sản xuất thuốc trừ sâu ..v.v
90%
10%
V. Trạng thái tự nhiên và sản xuất lưu huỳnh
Lưu huỳnh trong tự nhiên
HỢP CHẤT
ĐƠN CHẤT
Sản xuất lưu huỳnh



















Nước
170oC
Không khí
Bột lưu huỳnh nóng chảy
KHAI THÁC LƯU HUỲNH TRONG LÒNG ĐẤT
Nước nóng
Nước nóng
Thiết bi khai thác lưu huỳnh (phương pháp Frasch)
Lưu huỳnh nóng chảy
Củng cố
Câu 1: Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất hóa học của lưu huỳnh?
A. Lưu huỳnh chỉ có tính oxi hóa.
B. Lưu huỳnh chỉ có tính khử.
C. Lưu huỳnh vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa.
D. Lưu huỳnh không có tính oxi hóa lẫn tính khử.
Câu 2: Dãy đơn chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?
A. Cl2, O3, S.
B. S, Cl2, Br2.
C. Na, F2, S.
D. Br2, O2, Ca.
Củng cố
GIỎI GHÊ TA!!!
1
2
ÂY ZA….!!!!
SAI RỒI KÌA
1
2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Ngọc Tân
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)