Bài 30. Lưu huỳnh
Chia sẻ bởi Lê Hồ Minh Giang |
Ngày 10/05/2019 |
37
Chia sẻ tài liệu: Bài 30. Lưu huỳnh thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
CHƯƠNG 5: NHÓM OXI - LƯU HUỲNH
Bài 1: Phân nhóm chính nhóm VI. Oxi
Bài 2: Lưu huỳnh. Hidrosunfua
Bài 3: Các oxit của lưu huỳnh
Bài 4: Axit sunfuric
I. Phân nhóm chính nhóm VI:
BÀI 1: PHÂN NHÓM CHÍNH NHÓM VI. OXI
BÀI 1: KHÁI QUÁT VỀ NHÓM OXI – LƯU HUỲNH
- Nhóm VIA gồm những n.tố nào?
Gồm các nguyên tố: Oxi, lưu huỳnh, selen, telu, poloni
I. Phân nhóm chính nhóm VI:
BÀI 1: PHÂN NHÓM CHÍNH NHÓM VI. OXI
“Hãy chọn đáp án đúng cho cấu hình e lớp ngoài cùng của các nguyên tử nhóm VIA ?
a. 8O 1. 3s23p4
b. 16S 2. 4s24p4
c. 34Se 3. 5s25p4
d. 52Te 4. 2s22p4
e. 84Po 5. 6s26p4
Câu hỏi:
Cấu hình e lớp ngoài cùng:
I. Phân nhóm chính nhóm VI:
BÀI 1: PHÂN NHÓM CHÍNH NHÓM VI. OXI
ns2np4
Câu hỏi: Khuynh hướng đặc trưng và tính chất hoá học cơ bản của nhóm VIA là gì?
a. Do có 6e lớp ngoài cùng nên các n.tố nhóm VIA dễ nhận 2e, có tính oxi hóa mạnh
b. Do có 6e lớp ngoài cùng nên các n.tố nhóm VIA dễ nhường 2e, có tính khử mạnh
ĐA: a
I. Phân nhóm chính nhóm VI:
BÀI 1: PHÂN NHÓM CHÍNH NHÓM VI. OXI
ns2np4
- Cấu hình e lớp ngoài cùng:
- Khuynh hướng đặc trưng: dễ nhận 2e
X + 2e → x2-
ns2np4
ns2np6
tính oxi hoá mạnh
I. Phân nhóm chính nhóm VI:
BÀI 1: PHÂN NHÓM CHÍNH NHÓM VI. OXI
ns2np4
II. Oxi:
BÀI 1: PHÂN NHÓM CHÍNH NHÓM VI. OXI
II. Oxi:
BÀI 1: PHÂN NHÓM CHÍNH NHÓM VI. OXI
II. Oxi:
BÀI 1: PHÂN NHÓM CHÍNH NHÓM VI. OXI
Trạng thái vật lí của Oxi:
a. Không màu, không mùi
b. Không màu, mùi xốc
c. Không màu, mùi trứng thối
ĐA: a
II. Oxi:
BÀI 1: PHÂN NHÓM CHÍNH NHÓM VI. OXI
1. Tính chất vật lí:
Dưới áp suất khí quyển, oxi hoá lỏng ở -183oC; oxi lỏng bị nam châm hút.
Ít tan trong nước
Khí oxi duy trì sự sống và sự cháy
II. Oxi:
BÀI 1: PHÂN NHÓM CHÍNH NHÓM VI. OXI
1. Tính chất vật lí:
II. Oxi:
BÀI 1: PHÂN NHÓM CHÍNH NHÓM VI. OXI
1. Tính chất vật lí:
II. Oxi:
BÀI 1: PHÂN NHÓM CHÍNH NHÓM VI. OXI
1. Tính chất vật lí:
Độ âm điện: Cl (3,16)< O (3,44) < F (3,98)
Oxi là phi kim mạnh
Trong hợp chất (trừ hc với flo và hc peoxit), Oxi có số oxi hoá -2
II. Oxi:
BÀI 1: PHÂN NHÓM CHÍNH NHÓM VI. OXI
2. Tính chất hóa học:
Câu hỏi: Dựa vào các cấu hình e lớp ngoài cùng và số oxi hóa của Oxi, em hãy cho biết Oxi có những tính chất hoá học gì?
a. oxi hóa
b. Khử
c. Vừa oxi hóa vừa khử
ĐA: a
II. Oxi:
BÀI 1: PHÂN NHÓM CHÍNH NHÓM VI. OXI
2. Tính chất hóa học:
2s22p4
Oxi thể hiện tính oxi hoá mạnh
II. Oxi:
BÀI 1: PHÂN NHÓM CHÍNH NHÓM VI. OXI
2. Tính chất hóa học:
2s22p4
O + 2e O2-
O2 + 4e 2O2-
a. Tác dụng với kim loại:
Oxi thể hiện vai trò gì trong phản ứng trên?
a. Chất khử
b. Chất oxi hóa
4Na + O2 2Na2O
ĐA: b
II. Oxi:
BÀI 1: PHÂN NHÓM CHÍNH NHÓM VI. OXI
2. Tính chất hóa học:
Trừ Au, Pt
0 0 +1 -2
c.khử c.oxh
a. Tác dụng với kim loại:
4Na + O2 2Na2O
II. Oxi:
BÀI 1: PHÂN NHÓM CHÍNH NHÓM VI. OXI
2. Tính chất hóa học:
0 0 +1 -2
Xem video 2-1
3Fe + 2O2 Fe3O4
ĐA: b
a. Tác dụng với kim loại:
II. Oxi:
BÀI 1: PHÂN NHÓM CHÍNH NHÓM VI. OXI
2. Tính chất hóa học:
Oxi thể hiện vai trò gì trong phản ứng trên?
a. Chất khử
b. Chất oxi hóa
0 0 +8/3 -2
c.khử c.oxh
3Fe + 2O2 Fe3O4
a. Tác dụng với kim loại:
II. Oxi:
BÀI 1: PHÂN NHÓM CHÍNH NHÓM VI. OXI
2. Tính chất hóa học:
0 0 +8/3 -2
Xem video 2-2
b. Tác dụng với phi kim:
II. Oxi:
BÀI 1: PHÂN NHÓM CHÍNH NHÓM VI. OXI
2. Tính chất hóa học:
Trừ Halogen
S + O2 SO2
0 0 +4 -2
Oxi thể hiện vai trò gì trong phản ứng trên?
a. Chất khử
b. Chất oxi hóa
ĐA: b
b. Tác dụng với phi kim:
II. Oxi:
BÀI 1: PHÂN NHÓM CHÍNH NHÓM VI. OXI
2. Tính chất hóa học:
Trừ Halogen
S + O2 SO2
0 0 +4 -2
c.khử c.oxh
Xem video 2-2
b. Tác dụng với phi kim:
II. Oxi:
BÀI 1: PHÂN NHÓM CHÍNH NHÓM VI. OXI
2. Tính chất hóa học:
Trừ Halogen
4P + 5O2 2P2O5
0 0 +5 -2
Oxi thể hiện vai trò gì trong phản ứng trên?
a. Chất khử
b. Chất oxi hóa
ĐA: b
b. Tác dụng với phi kim:
II. Oxi:
BÀI 1: PHÂN NHÓM CHÍNH NHÓM VI. OXI
2. Tính chất hóa học:
Trừ Halogen
c.khử c.oxh
4P + 5O2 2P2O5
0 0 +5 -2
Xem video 2-2
II. Oxi:
BÀI 1: PHÂN NHÓM CHÍNH NHÓM VI. OXI
3. Ứng dụng:
II. Oxi:
BÀI 1: PHÂN NHÓM CHÍNH NHÓM VI. OXI
3. Ứng dụng:
- Oxi giúp duy trì sự sống cho mọi sinh vật trên trái đất.
- Mỗi người cần từ 20-30 m3 không khí/ngày để thở.
- Oxi được dùng trong công nghiệp luyện kim, công nghiệp hóa chất, hàn cắt kim loại.
- Oxi lỏng là nguyên liệu được sử dụng trong các động cơ phản lực, tên lửa.
- Oxi được dùng làm khí thở cho bệnh nhân, thợ lặn,
II. Oxi:
BÀI 1: PHÂN NHÓM CHÍNH NHÓM VI. OXI
3. Ứng dụng:
Nguyên tắc: Nguyên tắc: Phân huỷ các hợp chất chứa oxi, kém bền với nhiệt như KMnO4, KClO3, H2O2, …
a. Trong phòng thí nghiệm
II. Oxi:
BÀI 1: PHÂN NHÓM CHÍNH NHÓM VI. OXI
4. Điều chế:
Nguyên tắc: Nguyên tắc: Phân huỷ các hợp chất chứa oxi, kém bền với nhiệt như KMnO4, KClO3, H2O2, …
a. Trong phòng thí nghiệm
II. Oxi:
BÀI 1: PHÂN NHÓM CHÍNH NHÓM VI. OXI
4. Điều chế:
Xem phim 2-5
b. Trong công nghiệp:
II. Oxi:
BÀI 1: PHÂN NHÓM CHÍNH NHÓM VI. OXI
4. Điều chế:
- Từ không khí: chưng cất phân đoạn
- Từ nước
I. Lưu huỳnh:
BÀI 2: LƯU HUỲNH - HIDROSUNFUA
I. Lưu huỳnh:
BÀI 2: LƯU HUỲNH - HIDROSUNFUA
I. Lưu huỳnh:
BÀI 2: LƯU HUỲNH - HIDROSUNFUA
Trạng thái vật lí của S:
a. Dạng rắn, màu vàng
b. Dạng rắn, màu trắng
c. Dạng lỏng, màu vàng
ĐA: a
1. Tính chất vật lí:
I. Lưu huỳnh:
BÀI 2: LƯU HUỲNH - HIDROSUNFUA
Là chất rắn màu vàng, giòn.
Không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ
1. Tính chất vật lí:
I. Lưu huỳnh:
BÀI 2: LƯU HUỲNH - HIDROSUNFUA
Lưu huỳnh có 2 dạng thù hình: lưu huỳnh tà phương (Sα) và lưu huỳnh đơn tà (Sβ) , chúng đều cấu tạo từ các vòng S8
1. Tính chất vật lí:
I. Lưu huỳnh:
BÀI 2: LƯU HUỲNH - HIDROSUNFUA
1. Tính chất vật lí:
I. Lưu huỳnh:
BÀI 2: LƯU HUỲNH - HIDROSUNFUA
1. Tính chất vật lí:
I. Lưu huỳnh:
BÀI 2: LƯU HUỲNH - HIDROSUNFUA
Cấu hình e:
2. Tính chất hóa học:
I. Lưu huỳnh:
BÀI 2: LƯU HUỲNH - HIDROSUNFUA
1s22s22p63s23p4
Ở trạng thái cơ bản, S có bao nhiêu e độc thân ?
Cấu hình e:
2. Tính chất hóa học:
I. Lưu huỳnh:
BÀI 2: LƯU HUỲNH - HIDROSUNFUA
1s22s22p63s23p4
Ở trạng thái cơ bản, S có 2e độc thân ?
3p4
3s2
Cấu hình e:
2. Tính chất hóa học:
I. Lưu huỳnh:
BÀI 2: LƯU HUỲNH - HIDROSUNFUA
1s22s22p63s23p4
Ở trạng thái kích thích, S có 4e hay 6e độc thân
3p
3d
3s
Câu hỏi: Vậy, S có những tính chất hoá học gì?
a. oxi hóa
b. Khử
c. Vừa oxi hóa vừa khử
ĐA: c
2. Tính chất hóa học:
I. Lưu huỳnh:
BÀI 2: LƯU HUỲNH - HIDROSUNFUA
Các số oxi hóa của S trong các hợp chất:
-2, +4, +6
S + (-) ?e S
S + (-) ?e S
S + (-) ?e S
0 -2
0 +4
0 +6
2. Tính chất hóa học:
I. Lưu huỳnh:
BÀI 2: LƯU HUỲNH - HIDROSUNFUA
S + 2e S
S - 4e S
S - 6e S
0 -2
0 +4
0 +6
Khử/oxi hóa ?
Khử/oxi hóa ?
Khử/oxi hóa ?
2. Tính chất hóa học:
I. Lưu huỳnh:
BÀI 2: LƯU HUỲNH - HIDROSUNFUA
S + 2e S
S - 4e S
S - 6e S
0 -2
0 +4
0 +6
oxi hóa
Khử
Khử
S vừa thể hiện tính oxi hoá vừa thể hiện tính khử
2. Tính chất hóa học:
I. Lưu huỳnh:
BÀI 2: LƯU HUỲNH - HIDROSUNFUA
a. Tác dụng với kim loại và Hidro:
Lưu huỳnh thể hiện vai trò gì trong phản ứng trên?
a. Chất khử
b. Chất oxi hóa
S + Fe FeS
ĐA: b
0 0 +2 -2
2. Tính chất hóa học:
I. Lưu huỳnh:
BÀI 2: LƯU HUỲNH - HIDROSUNFUA
a. Tác dụng với kim loại và Hidro:
S + Fe FeS
0 0 +2 -2
2. Tính chất hóa học:
I. Lưu huỳnh:
BÀI 2: LƯU HUỲNH - HIDROSUNFUA
c.oxh c.khử
Xem video 2-1
S + Zn ZnS
0 0 +2 -2
a. Tác dụng với kim loại và Hidro:
2. Tính chất hóa học:
I. Lưu huỳnh:
BÀI 2: LƯU HUỲNH - HIDROSUNFUA
Lưu huỳnh thể hiện vai trò gì trong phản ứng trên?
a. Chất khử
b. Chất oxi hóa
ĐA: b
S + Zn ZnS
0 0 +2 -2
a. Tác dụng với kim loại và Hidro:
2. Tính chất hóa học:
I. Lưu huỳnh:
BÀI 2: LƯU HUỲNH - HIDROSUNFUA
c.oxh c.khử
Xem video 2-1
S + H2 H2S
ĐA: b
Lưu huỳnh thể hiện vai trò gì trong phản ứng trên?
a. Chất khử
b. Chất oxi hóa
0 0 +1 -2
a. Tác dụng với kim loại và Hidro:
2. Tính chất hóa học:
I. Lưu huỳnh:
BÀI 2: LƯU HUỲNH - HIDROSUNFUA
S + H2 H2S
0 0 +1 -2
a. Tác dụng với kim loại và Hidro:
2. Tính chất hóa học:
I. Lưu huỳnh:
BÀI 2: LƯU HUỲNH - HIDROSUNFUA
c.oxh c.khử
S + Hg HgS
0 0 +2 -2
a. Tác dụng với kim loại và Hidro:
2. Tính chất hóa học:
I. Lưu huỳnh:
BÀI 2: LƯU HUỲNH - HIDROSUNFUA
c.oxh c.khử
b. Tác dụng với phi kim:
S + O2 SO2
0 0 +4 -2
Lưu huỳnh thể hiện vai trò gì trong phản ứng trên?
a. Chất khử
b. Chất oxi hóa
ĐA: a
2. Tính chất hóa học:
I. Lưu huỳnh:
BÀI 2: LƯU HUỲNH - HIDROSUNFUA
b. Tác dụng với phi kim:
S + O2 SO2
0 0 +4 -2
c.khử c.oxh
2. Tính chất hóa học:
I. Lưu huỳnh:
BÀI 2: LƯU HUỲNH - HIDROSUNFUA
Xem video
3. Ứng dụng:
I. Lưu huỳnh:
BÀI 2: LƯU HUỲNH - HIDROSUNFUA
- 90% lượng lưu huỳnh khai thác được dùng để sản xuất H2SO4.
- 10% lượng lưu huỳnh còn lại được dùng để lưu hóa cao su, sản xuất chất tẩy trắng bột giấy, diêm, chất dẻo ebonic, dược phẩm, phẩm nhuộm, chất trừ sâu, chất diệt nấm trong nông nghiệp...
3. Ứng dụng:
I. Lưu huỳnh:
BÀI 2: LƯU HUỲNH - HIDROSUNFUA
4. Điều chế:
I. Lưu huỳnh:
BÀI 2: LƯU HUỲNH - HIDROSUNFUA
1. Tính chất vật lí:
II. Hidrosunfua:
BÀI 2: LƯU HUỲNH - HIDROSUNFUA
2. Tính chất hóa học:
II. Hidrosunfua:
BÀI 2: LƯU HUỲNH - HIDROSUNFUA
a. Tính khử:
2H2S + 3O2 (dư) 2SO2 + 2H2O
-2 0 +4 -2
H2S thể hiện vai trò gì trong phản ứng trên?
a. Chất khử
b. Chất oxi hóa
ĐA: a
2. Tính chất hóa học:
II. Hidrosunfua:
BÀI 2: LƯU HUỲNH - HIDROSUNFUA
a. Tính khử:
2H2S + 3O2 (dư) 2SO2 + 2H2O
-2 0 +4 -2
c.khử c.oxh
2. Tính chất hóa học:
II. Hidrosunfua:
BÀI 2: LƯU HUỲNH - HIDROSUNFUA
a. Tính khử:
2H2S + O2 (thiếu) 2S + 2H2O
-2 0 0 -2
H2S thể hiện vai trò gì trong phản ứng trên?
a. Chất khử
b. Chất oxi hóa
ĐA: a
2. Tính chất hóa học:
II. Hidrosunfua:
BÀI 2: LƯU HUỲNH - HIDROSUNFUA
a. Tính khử:
c.khử c.oxh
2H2S + O2 (thiếu) 2S + 2H2O
-2 0 0 -2
2. Tính chất hóa học:
II. Hidrosunfua:
BÀI 2: LƯU HUỲNH - HIDROSUNFUA
a. Tính khử:
H2S + 4Cl2 + 4H2O 8HCl + H2SO4
-2 0 -1 +6
H2S thể hiện vai trò gì trong phản ứng trên?
a. Chất khử
b. Chất oxi hóa
ĐA: a
2. Tính chất hóa học:
II. Hidrosunfua:
BÀI 2: LƯU HUỲNH - HIDROSUNFUA
a. Tính khử:
c.khử c.oxh
H2S + 4Cl2 + 4H2O 8HCl + H2SO4
-2 0 -1 +6
2. Tính chất hóa học:
II. Hidrosunfua:
BÀI 2: LƯU HUỲNH - HIDROSUNFUA
b. Tính axit yếu:
H2S + NaOH = NaHS + H2O
Natri hidrosunfua
H2S + 2NaOH = Na2S + 2H2O
Natri sunfua
3. Điều chế:
II. Hidrosunfua:
BÀI 2: LƯU HUỲNH - HIDROSUNFUA
a. Trong phòng thí nghiệm :
FeS + 2HCl = FeCl2 + H2S
b. Trong tự nhiên :
H2S được tạo thành khi các chất protein bị thối
Rữa hoặc có trong nước suối.
4. Nhận biết ion S2-:
II. Hidrosunfua:
BÀI 2: LƯU HUỲNH - HIDROSUNFUA
Na2S, K2S, CaS, BaS đều tan trong nước.
Muối sunfua của các kim loại khác không tan, một số có màu đặc trưng
CuS, PbS : màu đen,
CdS : vàng
MnS : hồng
SnS : màu gạch
4. Nhận biết ion S2-:
II. Hidrosunfua:
BÀI 2: LƯU HUỲNH - HIDROSUNFUA
Để nhận biết H2S hoặc muối sunfua, dùng dd Pb(NO3)2 , kết tủa PbS màu đen sẽ xuất hịên :
H2S + Pb(NO3)2 = PbS + 2HNO3
Na2S + Pb(NO3)2 = PbS + 2NaNO3
CỦNG CỐ BÀI
Câu 1: Câu nào sau đây là không đúng?
A. S vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử
B. Hg phản ứng với S ngay nhiệt độ thường
C. Ở nhịêt độ thích hợp, S tác dụng với hầu hết các phi kim và thể hiện tính oxi hoá
D. Ở nhiệt độ cao, S tác dụng với nhiều kim loại và thể hiện tính oxi hoá.
CỦNG CỐ BÀI
Câu 2: Cho phản ứng hoá học:
H2S + 4Cl2 + 4H2O → H2SO4 + 8HCl
Câu nào diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng?
A. H2S là chất oxi hoá, Cl2 là chất khử
B. H2S là chất khử, H2O là chất oxi hoá
C. Cl2 là chất oxi hoá, H2O là chất khử
D. Cl2 là chất bị khử, H2S là chất bị oxi hoá
CỦNG CỐ BÀI
Câu 3: Phản ứng nào lưu huỳnh trong H2S bị oxi hoá đến mức cao nhất?
A. H2S + 4Cl2 + H2O → 8HCl + H2SO4
B. H2S + CuCl2 → CuS↓ + 2HCl
C. H2S + Br2 → S + 2HBr
D. 2H2S + O2 → 2SO2 + 2H2O
CỦNG CỐ BÀI
Câu 4: Sục H2S vào dung dịch nào sẽ không tạo thành kết tủa?
A. Ca(OH)2
B. CuSO4
C. AgNO3
D. Pb(NO3)2
CỦNG CỐ BÀI
Câu 5: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
Na2S → H2S → K2S → H2S → FeS → H2S → S → H2S → SO2
Câu 6: Viết 2 phương trình chứng minh:
a. H2S là chất khử
b. S là chất khử
c. S là chất oxi hóa
CỦNG CỐ BÀI
7. Viết phương trình phản ứng giữa lưu huỳnh với kẽm , nhôm, s?t , oxi. Nêu vai trò của lưu huỳnh trong các phản ứng đó ?
8. Đun nóng một hỗn hợp gồm 6,4 g lưu huỳnh và 1,5 g kẽm trong ống đậy kín . Sau phản ứng thu được chất nào ? Khối lượng là bao nhiêu ?
mZnS =2,2 g
ms (dư) = 5,7 g
CỦNG CỐ BÀI
9. Cho 3,36 lít O2(dktc) ph?n ?ng hồn tồn v?i m?t kim lo?i hĩa tr? (III) thu du?c 10,2g oxit. Xc d?nh tn kim lo?i ?
10. D?t chy hồn tồn 0,84g m?t lo?i hĩa tr? (II) h?t v?i 0,168 lít khí O2 (dktc). Xc d?nh tn kim lo?i ?
Bài 1: Phân nhóm chính nhóm VI. Oxi
Bài 2: Lưu huỳnh. Hidrosunfua
Bài 3: Các oxit của lưu huỳnh
Bài 4: Axit sunfuric
I. Phân nhóm chính nhóm VI:
BÀI 1: PHÂN NHÓM CHÍNH NHÓM VI. OXI
BÀI 1: KHÁI QUÁT VỀ NHÓM OXI – LƯU HUỲNH
- Nhóm VIA gồm những n.tố nào?
Gồm các nguyên tố: Oxi, lưu huỳnh, selen, telu, poloni
I. Phân nhóm chính nhóm VI:
BÀI 1: PHÂN NHÓM CHÍNH NHÓM VI. OXI
“Hãy chọn đáp án đúng cho cấu hình e lớp ngoài cùng của các nguyên tử nhóm VIA ?
a. 8O 1. 3s23p4
b. 16S 2. 4s24p4
c. 34Se 3. 5s25p4
d. 52Te 4. 2s22p4
e. 84Po 5. 6s26p4
Câu hỏi:
Cấu hình e lớp ngoài cùng:
I. Phân nhóm chính nhóm VI:
BÀI 1: PHÂN NHÓM CHÍNH NHÓM VI. OXI
ns2np4
Câu hỏi: Khuynh hướng đặc trưng và tính chất hoá học cơ bản của nhóm VIA là gì?
a. Do có 6e lớp ngoài cùng nên các n.tố nhóm VIA dễ nhận 2e, có tính oxi hóa mạnh
b. Do có 6e lớp ngoài cùng nên các n.tố nhóm VIA dễ nhường 2e, có tính khử mạnh
ĐA: a
I. Phân nhóm chính nhóm VI:
BÀI 1: PHÂN NHÓM CHÍNH NHÓM VI. OXI
ns2np4
- Cấu hình e lớp ngoài cùng:
- Khuynh hướng đặc trưng: dễ nhận 2e
X + 2e → x2-
ns2np4
ns2np6
tính oxi hoá mạnh
I. Phân nhóm chính nhóm VI:
BÀI 1: PHÂN NHÓM CHÍNH NHÓM VI. OXI
ns2np4
II. Oxi:
BÀI 1: PHÂN NHÓM CHÍNH NHÓM VI. OXI
II. Oxi:
BÀI 1: PHÂN NHÓM CHÍNH NHÓM VI. OXI
II. Oxi:
BÀI 1: PHÂN NHÓM CHÍNH NHÓM VI. OXI
Trạng thái vật lí của Oxi:
a. Không màu, không mùi
b. Không màu, mùi xốc
c. Không màu, mùi trứng thối
ĐA: a
II. Oxi:
BÀI 1: PHÂN NHÓM CHÍNH NHÓM VI. OXI
1. Tính chất vật lí:
Dưới áp suất khí quyển, oxi hoá lỏng ở -183oC; oxi lỏng bị nam châm hút.
Ít tan trong nước
Khí oxi duy trì sự sống và sự cháy
II. Oxi:
BÀI 1: PHÂN NHÓM CHÍNH NHÓM VI. OXI
1. Tính chất vật lí:
II. Oxi:
BÀI 1: PHÂN NHÓM CHÍNH NHÓM VI. OXI
1. Tính chất vật lí:
II. Oxi:
BÀI 1: PHÂN NHÓM CHÍNH NHÓM VI. OXI
1. Tính chất vật lí:
Độ âm điện: Cl (3,16)< O (3,44) < F (3,98)
Oxi là phi kim mạnh
Trong hợp chất (trừ hc với flo và hc peoxit), Oxi có số oxi hoá -2
II. Oxi:
BÀI 1: PHÂN NHÓM CHÍNH NHÓM VI. OXI
2. Tính chất hóa học:
Câu hỏi: Dựa vào các cấu hình e lớp ngoài cùng và số oxi hóa của Oxi, em hãy cho biết Oxi có những tính chất hoá học gì?
a. oxi hóa
b. Khử
c. Vừa oxi hóa vừa khử
ĐA: a
II. Oxi:
BÀI 1: PHÂN NHÓM CHÍNH NHÓM VI. OXI
2. Tính chất hóa học:
2s22p4
Oxi thể hiện tính oxi hoá mạnh
II. Oxi:
BÀI 1: PHÂN NHÓM CHÍNH NHÓM VI. OXI
2. Tính chất hóa học:
2s22p4
O + 2e O2-
O2 + 4e 2O2-
a. Tác dụng với kim loại:
Oxi thể hiện vai trò gì trong phản ứng trên?
a. Chất khử
b. Chất oxi hóa
4Na + O2 2Na2O
ĐA: b
II. Oxi:
BÀI 1: PHÂN NHÓM CHÍNH NHÓM VI. OXI
2. Tính chất hóa học:
Trừ Au, Pt
0 0 +1 -2
c.khử c.oxh
a. Tác dụng với kim loại:
4Na + O2 2Na2O
II. Oxi:
BÀI 1: PHÂN NHÓM CHÍNH NHÓM VI. OXI
2. Tính chất hóa học:
0 0 +1 -2
Xem video 2-1
3Fe + 2O2 Fe3O4
ĐA: b
a. Tác dụng với kim loại:
II. Oxi:
BÀI 1: PHÂN NHÓM CHÍNH NHÓM VI. OXI
2. Tính chất hóa học:
Oxi thể hiện vai trò gì trong phản ứng trên?
a. Chất khử
b. Chất oxi hóa
0 0 +8/3 -2
c.khử c.oxh
3Fe + 2O2 Fe3O4
a. Tác dụng với kim loại:
II. Oxi:
BÀI 1: PHÂN NHÓM CHÍNH NHÓM VI. OXI
2. Tính chất hóa học:
0 0 +8/3 -2
Xem video 2-2
b. Tác dụng với phi kim:
II. Oxi:
BÀI 1: PHÂN NHÓM CHÍNH NHÓM VI. OXI
2. Tính chất hóa học:
Trừ Halogen
S + O2 SO2
0 0 +4 -2
Oxi thể hiện vai trò gì trong phản ứng trên?
a. Chất khử
b. Chất oxi hóa
ĐA: b
b. Tác dụng với phi kim:
II. Oxi:
BÀI 1: PHÂN NHÓM CHÍNH NHÓM VI. OXI
2. Tính chất hóa học:
Trừ Halogen
S + O2 SO2
0 0 +4 -2
c.khử c.oxh
Xem video 2-2
b. Tác dụng với phi kim:
II. Oxi:
BÀI 1: PHÂN NHÓM CHÍNH NHÓM VI. OXI
2. Tính chất hóa học:
Trừ Halogen
4P + 5O2 2P2O5
0 0 +5 -2
Oxi thể hiện vai trò gì trong phản ứng trên?
a. Chất khử
b. Chất oxi hóa
ĐA: b
b. Tác dụng với phi kim:
II. Oxi:
BÀI 1: PHÂN NHÓM CHÍNH NHÓM VI. OXI
2. Tính chất hóa học:
Trừ Halogen
c.khử c.oxh
4P + 5O2 2P2O5
0 0 +5 -2
Xem video 2-2
II. Oxi:
BÀI 1: PHÂN NHÓM CHÍNH NHÓM VI. OXI
3. Ứng dụng:
II. Oxi:
BÀI 1: PHÂN NHÓM CHÍNH NHÓM VI. OXI
3. Ứng dụng:
- Oxi giúp duy trì sự sống cho mọi sinh vật trên trái đất.
- Mỗi người cần từ 20-30 m3 không khí/ngày để thở.
- Oxi được dùng trong công nghiệp luyện kim, công nghiệp hóa chất, hàn cắt kim loại.
- Oxi lỏng là nguyên liệu được sử dụng trong các động cơ phản lực, tên lửa.
- Oxi được dùng làm khí thở cho bệnh nhân, thợ lặn,
II. Oxi:
BÀI 1: PHÂN NHÓM CHÍNH NHÓM VI. OXI
3. Ứng dụng:
Nguyên tắc: Nguyên tắc: Phân huỷ các hợp chất chứa oxi, kém bền với nhiệt như KMnO4, KClO3, H2O2, …
a. Trong phòng thí nghiệm
II. Oxi:
BÀI 1: PHÂN NHÓM CHÍNH NHÓM VI. OXI
4. Điều chế:
Nguyên tắc: Nguyên tắc: Phân huỷ các hợp chất chứa oxi, kém bền với nhiệt như KMnO4, KClO3, H2O2, …
a. Trong phòng thí nghiệm
II. Oxi:
BÀI 1: PHÂN NHÓM CHÍNH NHÓM VI. OXI
4. Điều chế:
Xem phim 2-5
b. Trong công nghiệp:
II. Oxi:
BÀI 1: PHÂN NHÓM CHÍNH NHÓM VI. OXI
4. Điều chế:
- Từ không khí: chưng cất phân đoạn
- Từ nước
I. Lưu huỳnh:
BÀI 2: LƯU HUỲNH - HIDROSUNFUA
I. Lưu huỳnh:
BÀI 2: LƯU HUỲNH - HIDROSUNFUA
I. Lưu huỳnh:
BÀI 2: LƯU HUỲNH - HIDROSUNFUA
Trạng thái vật lí của S:
a. Dạng rắn, màu vàng
b. Dạng rắn, màu trắng
c. Dạng lỏng, màu vàng
ĐA: a
1. Tính chất vật lí:
I. Lưu huỳnh:
BÀI 2: LƯU HUỲNH - HIDROSUNFUA
Là chất rắn màu vàng, giòn.
Không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ
1. Tính chất vật lí:
I. Lưu huỳnh:
BÀI 2: LƯU HUỲNH - HIDROSUNFUA
Lưu huỳnh có 2 dạng thù hình: lưu huỳnh tà phương (Sα) và lưu huỳnh đơn tà (Sβ) , chúng đều cấu tạo từ các vòng S8
1. Tính chất vật lí:
I. Lưu huỳnh:
BÀI 2: LƯU HUỲNH - HIDROSUNFUA
1. Tính chất vật lí:
I. Lưu huỳnh:
BÀI 2: LƯU HUỲNH - HIDROSUNFUA
1. Tính chất vật lí:
I. Lưu huỳnh:
BÀI 2: LƯU HUỲNH - HIDROSUNFUA
Cấu hình e:
2. Tính chất hóa học:
I. Lưu huỳnh:
BÀI 2: LƯU HUỲNH - HIDROSUNFUA
1s22s22p63s23p4
Ở trạng thái cơ bản, S có bao nhiêu e độc thân ?
Cấu hình e:
2. Tính chất hóa học:
I. Lưu huỳnh:
BÀI 2: LƯU HUỲNH - HIDROSUNFUA
1s22s22p63s23p4
Ở trạng thái cơ bản, S có 2e độc thân ?
3p4
3s2
Cấu hình e:
2. Tính chất hóa học:
I. Lưu huỳnh:
BÀI 2: LƯU HUỲNH - HIDROSUNFUA
1s22s22p63s23p4
Ở trạng thái kích thích, S có 4e hay 6e độc thân
3p
3d
3s
Câu hỏi: Vậy, S có những tính chất hoá học gì?
a. oxi hóa
b. Khử
c. Vừa oxi hóa vừa khử
ĐA: c
2. Tính chất hóa học:
I. Lưu huỳnh:
BÀI 2: LƯU HUỲNH - HIDROSUNFUA
Các số oxi hóa của S trong các hợp chất:
-2, +4, +6
S + (-) ?e S
S + (-) ?e S
S + (-) ?e S
0 -2
0 +4
0 +6
2. Tính chất hóa học:
I. Lưu huỳnh:
BÀI 2: LƯU HUỲNH - HIDROSUNFUA
S + 2e S
S - 4e S
S - 6e S
0 -2
0 +4
0 +6
Khử/oxi hóa ?
Khử/oxi hóa ?
Khử/oxi hóa ?
2. Tính chất hóa học:
I. Lưu huỳnh:
BÀI 2: LƯU HUỲNH - HIDROSUNFUA
S + 2e S
S - 4e S
S - 6e S
0 -2
0 +4
0 +6
oxi hóa
Khử
Khử
S vừa thể hiện tính oxi hoá vừa thể hiện tính khử
2. Tính chất hóa học:
I. Lưu huỳnh:
BÀI 2: LƯU HUỲNH - HIDROSUNFUA
a. Tác dụng với kim loại và Hidro:
Lưu huỳnh thể hiện vai trò gì trong phản ứng trên?
a. Chất khử
b. Chất oxi hóa
S + Fe FeS
ĐA: b
0 0 +2 -2
2. Tính chất hóa học:
I. Lưu huỳnh:
BÀI 2: LƯU HUỲNH - HIDROSUNFUA
a. Tác dụng với kim loại và Hidro:
S + Fe FeS
0 0 +2 -2
2. Tính chất hóa học:
I. Lưu huỳnh:
BÀI 2: LƯU HUỲNH - HIDROSUNFUA
c.oxh c.khử
Xem video 2-1
S + Zn ZnS
0 0 +2 -2
a. Tác dụng với kim loại và Hidro:
2. Tính chất hóa học:
I. Lưu huỳnh:
BÀI 2: LƯU HUỲNH - HIDROSUNFUA
Lưu huỳnh thể hiện vai trò gì trong phản ứng trên?
a. Chất khử
b. Chất oxi hóa
ĐA: b
S + Zn ZnS
0 0 +2 -2
a. Tác dụng với kim loại và Hidro:
2. Tính chất hóa học:
I. Lưu huỳnh:
BÀI 2: LƯU HUỲNH - HIDROSUNFUA
c.oxh c.khử
Xem video 2-1
S + H2 H2S
ĐA: b
Lưu huỳnh thể hiện vai trò gì trong phản ứng trên?
a. Chất khử
b. Chất oxi hóa
0 0 +1 -2
a. Tác dụng với kim loại và Hidro:
2. Tính chất hóa học:
I. Lưu huỳnh:
BÀI 2: LƯU HUỲNH - HIDROSUNFUA
S + H2 H2S
0 0 +1 -2
a. Tác dụng với kim loại và Hidro:
2. Tính chất hóa học:
I. Lưu huỳnh:
BÀI 2: LƯU HUỲNH - HIDROSUNFUA
c.oxh c.khử
S + Hg HgS
0 0 +2 -2
a. Tác dụng với kim loại và Hidro:
2. Tính chất hóa học:
I. Lưu huỳnh:
BÀI 2: LƯU HUỲNH - HIDROSUNFUA
c.oxh c.khử
b. Tác dụng với phi kim:
S + O2 SO2
0 0 +4 -2
Lưu huỳnh thể hiện vai trò gì trong phản ứng trên?
a. Chất khử
b. Chất oxi hóa
ĐA: a
2. Tính chất hóa học:
I. Lưu huỳnh:
BÀI 2: LƯU HUỲNH - HIDROSUNFUA
b. Tác dụng với phi kim:
S + O2 SO2
0 0 +4 -2
c.khử c.oxh
2. Tính chất hóa học:
I. Lưu huỳnh:
BÀI 2: LƯU HUỲNH - HIDROSUNFUA
Xem video
3. Ứng dụng:
I. Lưu huỳnh:
BÀI 2: LƯU HUỲNH - HIDROSUNFUA
- 90% lượng lưu huỳnh khai thác được dùng để sản xuất H2SO4.
- 10% lượng lưu huỳnh còn lại được dùng để lưu hóa cao su, sản xuất chất tẩy trắng bột giấy, diêm, chất dẻo ebonic, dược phẩm, phẩm nhuộm, chất trừ sâu, chất diệt nấm trong nông nghiệp...
3. Ứng dụng:
I. Lưu huỳnh:
BÀI 2: LƯU HUỲNH - HIDROSUNFUA
4. Điều chế:
I. Lưu huỳnh:
BÀI 2: LƯU HUỲNH - HIDROSUNFUA
1. Tính chất vật lí:
II. Hidrosunfua:
BÀI 2: LƯU HUỲNH - HIDROSUNFUA
2. Tính chất hóa học:
II. Hidrosunfua:
BÀI 2: LƯU HUỲNH - HIDROSUNFUA
a. Tính khử:
2H2S + 3O2 (dư) 2SO2 + 2H2O
-2 0 +4 -2
H2S thể hiện vai trò gì trong phản ứng trên?
a. Chất khử
b. Chất oxi hóa
ĐA: a
2. Tính chất hóa học:
II. Hidrosunfua:
BÀI 2: LƯU HUỲNH - HIDROSUNFUA
a. Tính khử:
2H2S + 3O2 (dư) 2SO2 + 2H2O
-2 0 +4 -2
c.khử c.oxh
2. Tính chất hóa học:
II. Hidrosunfua:
BÀI 2: LƯU HUỲNH - HIDROSUNFUA
a. Tính khử:
2H2S + O2 (thiếu) 2S + 2H2O
-2 0 0 -2
H2S thể hiện vai trò gì trong phản ứng trên?
a. Chất khử
b. Chất oxi hóa
ĐA: a
2. Tính chất hóa học:
II. Hidrosunfua:
BÀI 2: LƯU HUỲNH - HIDROSUNFUA
a. Tính khử:
c.khử c.oxh
2H2S + O2 (thiếu) 2S + 2H2O
-2 0 0 -2
2. Tính chất hóa học:
II. Hidrosunfua:
BÀI 2: LƯU HUỲNH - HIDROSUNFUA
a. Tính khử:
H2S + 4Cl2 + 4H2O 8HCl + H2SO4
-2 0 -1 +6
H2S thể hiện vai trò gì trong phản ứng trên?
a. Chất khử
b. Chất oxi hóa
ĐA: a
2. Tính chất hóa học:
II. Hidrosunfua:
BÀI 2: LƯU HUỲNH - HIDROSUNFUA
a. Tính khử:
c.khử c.oxh
H2S + 4Cl2 + 4H2O 8HCl + H2SO4
-2 0 -1 +6
2. Tính chất hóa học:
II. Hidrosunfua:
BÀI 2: LƯU HUỲNH - HIDROSUNFUA
b. Tính axit yếu:
H2S + NaOH = NaHS + H2O
Natri hidrosunfua
H2S + 2NaOH = Na2S + 2H2O
Natri sunfua
3. Điều chế:
II. Hidrosunfua:
BÀI 2: LƯU HUỲNH - HIDROSUNFUA
a. Trong phòng thí nghiệm :
FeS + 2HCl = FeCl2 + H2S
b. Trong tự nhiên :
H2S được tạo thành khi các chất protein bị thối
Rữa hoặc có trong nước suối.
4. Nhận biết ion S2-:
II. Hidrosunfua:
BÀI 2: LƯU HUỲNH - HIDROSUNFUA
Na2S, K2S, CaS, BaS đều tan trong nước.
Muối sunfua của các kim loại khác không tan, một số có màu đặc trưng
CuS, PbS : màu đen,
CdS : vàng
MnS : hồng
SnS : màu gạch
4. Nhận biết ion S2-:
II. Hidrosunfua:
BÀI 2: LƯU HUỲNH - HIDROSUNFUA
Để nhận biết H2S hoặc muối sunfua, dùng dd Pb(NO3)2 , kết tủa PbS màu đen sẽ xuất hịên :
H2S + Pb(NO3)2 = PbS + 2HNO3
Na2S + Pb(NO3)2 = PbS + 2NaNO3
CỦNG CỐ BÀI
Câu 1: Câu nào sau đây là không đúng?
A. S vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử
B. Hg phản ứng với S ngay nhiệt độ thường
C. Ở nhịêt độ thích hợp, S tác dụng với hầu hết các phi kim và thể hiện tính oxi hoá
D. Ở nhiệt độ cao, S tác dụng với nhiều kim loại và thể hiện tính oxi hoá.
CỦNG CỐ BÀI
Câu 2: Cho phản ứng hoá học:
H2S + 4Cl2 + 4H2O → H2SO4 + 8HCl
Câu nào diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng?
A. H2S là chất oxi hoá, Cl2 là chất khử
B. H2S là chất khử, H2O là chất oxi hoá
C. Cl2 là chất oxi hoá, H2O là chất khử
D. Cl2 là chất bị khử, H2S là chất bị oxi hoá
CỦNG CỐ BÀI
Câu 3: Phản ứng nào lưu huỳnh trong H2S bị oxi hoá đến mức cao nhất?
A. H2S + 4Cl2 + H2O → 8HCl + H2SO4
B. H2S + CuCl2 → CuS↓ + 2HCl
C. H2S + Br2 → S + 2HBr
D. 2H2S + O2 → 2SO2 + 2H2O
CỦNG CỐ BÀI
Câu 4: Sục H2S vào dung dịch nào sẽ không tạo thành kết tủa?
A. Ca(OH)2
B. CuSO4
C. AgNO3
D. Pb(NO3)2
CỦNG CỐ BÀI
Câu 5: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
Na2S → H2S → K2S → H2S → FeS → H2S → S → H2S → SO2
Câu 6: Viết 2 phương trình chứng minh:
a. H2S là chất khử
b. S là chất khử
c. S là chất oxi hóa
CỦNG CỐ BÀI
7. Viết phương trình phản ứng giữa lưu huỳnh với kẽm , nhôm, s?t , oxi. Nêu vai trò của lưu huỳnh trong các phản ứng đó ?
8. Đun nóng một hỗn hợp gồm 6,4 g lưu huỳnh và 1,5 g kẽm trong ống đậy kín . Sau phản ứng thu được chất nào ? Khối lượng là bao nhiêu ?
mZnS =2,2 g
ms (dư) = 5,7 g
CỦNG CỐ BÀI
9. Cho 3,36 lít O2(dktc) ph?n ?ng hồn tồn v?i m?t kim lo?i hĩa tr? (III) thu du?c 10,2g oxit. Xc d?nh tn kim lo?i ?
10. D?t chy hồn tồn 0,84g m?t lo?i hĩa tr? (II) h?t v?i 0,168 lít khí O2 (dktc). Xc d?nh tn kim lo?i ?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Hồ Minh Giang
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)