Bài 30. Lưu huỳnh
Chia sẻ bởi Lê Trường Nhân |
Ngày 10/05/2019 |
39
Chia sẻ tài liệu: Bài 30. Lưu huỳnh thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1
Câu 2
Câu 4
Câu 3
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
HẾT GIỜ
Câu 1: Trong những câu sau, câu nào sai khi nói về TCHH của O3.
A. O3 oxh Ag thành Ag2O.
B. O3 oxh ion I- thành I2.
C. O3 kém bền hơn O2.
D. O3 oxh được tất cả các KL.
A
sai
B
đúng
C
sai
D
sai
Câu 2: H2O2 có tính oxh khi phản ứng với dãy chất nào sau đây:
A. KNO3 và Ag2O.
B. KNO2 và KI.
C. Ag2O và KI.
D. KNO2 và Ag2O.
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
HẾT GIỜ
A
Sai
B
Đúng
C
Sai
D
Sai
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
HẾT GIỜ
Câu 3: Đ/c Oxi trong PTN người ta dùng cách nào sau đây?
A. Điện phân nước.
B. Nhiệt phân KClO3 có MnO2 làm xúc tác.
C. Chưng cất phân đoạn ko khí lỏng.
D. điện phân dd NaOH có màng ngăn.
A
Sai
B
Đúng
C
Sai
D
Sai
Câu 4: O2 và O3 là hai dạng thù hình của nhau vì?
A. Chúng được tạo ra từ 1 nguyên tố HH là Oxi .
B. Đều có tính oxh.
C. Đều là đơn chất nhưng số lượng nguyên tử trong phân tử khác nhau.
D.Có cùng số p và số n.
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
HẾT GIỜ
A
Sai
B
Sai
C
Đúng
D
Sai
Bài 43: Lưu Huỳnh
I. TCVL của lưu huỳnh
II. TCHH của lưu huỳnh
III. Ứng dụng:
IV. Sản xuất:
I. TCVL:
Là chất rắn, màu vàng, giòn , xốp, nhẹ.
1, Dạng thù hình của S:
a) Dạng tà phương: (S = S8)
Tồn tại ở t0c< 95,5oc và có nhiệt độ nóng chảy =1130c.
b) Dạng đơn tà: (S = S8)
Tồn tại từ 95,5oc đến 1190c và có nhiệt độ nóng chảy =1190c.
2, Ảnh hưởng của nhiệt độ đối với cấu tạo phân tử và tcvl của lưu huỳnh:
Quan sát thí nghiệm
<1130c
1190c
<1130c
Rắn
Lỏng
quánh
vàng
vàng
Nâu đỏ
Mạch vòng
Vòng linh động
Chuỗi S(n)
> 4450c
14000c
17000c
hơi
Da cam
S6, S4
S2
S
II. Tính chất hoá học:
S có các số oxh là:
=> Vừa thể hiện tính oxh và tính khử.
1) Lưu huỳnh tác dụng với Kim loại và hiđro (tính oxh)
Vd: ở t0 cao: S tác dụng với Fe, Cu, H2…
ở t0 thường: S t/d với Hg.
2) Lưu huỳnh t/d với phi kim (tính khử)
Vd: S t/d với O2, F2 …
-2 , 0, +4, +6
III. Ứng dụng của lưu huỳnh: sgk
IV. Sản xuất lưu huỳnh:
1. Khai thác lưu huỳnh:
Để khai thác S dạng tự do, người ta dụng thiết bị nén siêu nóng (1700c) vào mỏ S, để đẩy S nóng chảy lên mặt đất. (minh hoạ)
Nước
170oC
Không khí
Bọt lưu huỳnh nóng chảy
KHAI THÁC LƯU HUỲNH TRONG LÒNG ĐẤT
Nước nóng
Nước nóng
Hình 6.10: Thiết bi khai thác lưu huỳnh (phương pháp Frasch)
Lưu huỳnh nóng chảy
2, sản xuất lưu huỳnh từ hợp chất:
a) Đốt H2S trong điều kiện thiếu không khí:
Ptpư:
b) Dùng H2S khử SO2:
Ptpư:
(phương pháp này thu hồi được nhiều chất độc hại như H2S và SO2 trên 90%)
CỦNG CỐ
Câu 1: Lưu huỳnh tác dụng với nhôm theo ptpư nào sau đây?
a. Al + S AlS
b. 2Al + 3S Al 2S3
c. Al + 3S Al S3
d. 2Al + S Al 2S
t0c
t0c
t0c
t0c
A
Sai
C
Sai
B
Đúng
D
Sai
CỦNG CỐ
Câu 2: Phản ứng của đồng với lưu huỳnh ở nhiệt độ cao tạo ra hợp chất gì sau đây?
a. Muối sunfit
b. Muối sunfat
c. Muối sunfua
d. Muối sunfurơ
A
Sai
B
Sai
C
Đúng
D
Sai
Câu 3: Lưu huỳnh tác dụng với chất nào sau đây ở điều kiện thường?
a. Với Al (bột)
b. Với Fe (bột)
c. Với Hg (lỏng)
d. Với Zn (bột)
A
Sai
B
Sai
C
Đúng
D
Sai
CỦNG CỐ
CỦNG CỐ
Câu 4: Lưu huỳnh thể hiện tính khử khi tác dụng với chất nào sau đây (điều kiện có đủ)?
a. Với Na
b. Với H2
c. Với Mg
d. Với H2SO4 đặc
A
Sai
B
Sai
D
Đúng
C
Sai
-Hết-
Câu 1
Câu 2
Câu 4
Câu 3
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
HẾT GIỜ
Câu 1: Trong những câu sau, câu nào sai khi nói về TCHH của O3.
A. O3 oxh Ag thành Ag2O.
B. O3 oxh ion I- thành I2.
C. O3 kém bền hơn O2.
D. O3 oxh được tất cả các KL.
A
sai
B
đúng
C
sai
D
sai
Câu 2: H2O2 có tính oxh khi phản ứng với dãy chất nào sau đây:
A. KNO3 và Ag2O.
B. KNO2 và KI.
C. Ag2O và KI.
D. KNO2 và Ag2O.
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
HẾT GIỜ
A
Sai
B
Đúng
C
Sai
D
Sai
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
HẾT GIỜ
Câu 3: Đ/c Oxi trong PTN người ta dùng cách nào sau đây?
A. Điện phân nước.
B. Nhiệt phân KClO3 có MnO2 làm xúc tác.
C. Chưng cất phân đoạn ko khí lỏng.
D. điện phân dd NaOH có màng ngăn.
A
Sai
B
Đúng
C
Sai
D
Sai
Câu 4: O2 và O3 là hai dạng thù hình của nhau vì?
A. Chúng được tạo ra từ 1 nguyên tố HH là Oxi .
B. Đều có tính oxh.
C. Đều là đơn chất nhưng số lượng nguyên tử trong phân tử khác nhau.
D.Có cùng số p và số n.
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
HẾT GIỜ
A
Sai
B
Sai
C
Đúng
D
Sai
Bài 43: Lưu Huỳnh
I. TCVL của lưu huỳnh
II. TCHH của lưu huỳnh
III. Ứng dụng:
IV. Sản xuất:
I. TCVL:
Là chất rắn, màu vàng, giòn , xốp, nhẹ.
1, Dạng thù hình của S:
a) Dạng tà phương: (S = S8)
Tồn tại ở t0c< 95,5oc và có nhiệt độ nóng chảy =1130c.
b) Dạng đơn tà: (S = S8)
Tồn tại từ 95,5oc đến 1190c và có nhiệt độ nóng chảy =1190c.
2, Ảnh hưởng của nhiệt độ đối với cấu tạo phân tử và tcvl của lưu huỳnh:
Quan sát thí nghiệm
<1130c
1190c
<1130c
Rắn
Lỏng
quánh
vàng
vàng
Nâu đỏ
Mạch vòng
Vòng linh động
Chuỗi S(n)
> 4450c
14000c
17000c
hơi
Da cam
S6, S4
S2
S
II. Tính chất hoá học:
S có các số oxh là:
=> Vừa thể hiện tính oxh và tính khử.
1) Lưu huỳnh tác dụng với Kim loại và hiđro (tính oxh)
Vd: ở t0 cao: S tác dụng với Fe, Cu, H2…
ở t0 thường: S t/d với Hg.
2) Lưu huỳnh t/d với phi kim (tính khử)
Vd: S t/d với O2, F2 …
-2 , 0, +4, +6
III. Ứng dụng của lưu huỳnh: sgk
IV. Sản xuất lưu huỳnh:
1. Khai thác lưu huỳnh:
Để khai thác S dạng tự do, người ta dụng thiết bị nén siêu nóng (1700c) vào mỏ S, để đẩy S nóng chảy lên mặt đất. (minh hoạ)
Nước
170oC
Không khí
Bọt lưu huỳnh nóng chảy
KHAI THÁC LƯU HUỲNH TRONG LÒNG ĐẤT
Nước nóng
Nước nóng
Hình 6.10: Thiết bi khai thác lưu huỳnh (phương pháp Frasch)
Lưu huỳnh nóng chảy
2, sản xuất lưu huỳnh từ hợp chất:
a) Đốt H2S trong điều kiện thiếu không khí:
Ptpư:
b) Dùng H2S khử SO2:
Ptpư:
(phương pháp này thu hồi được nhiều chất độc hại như H2S và SO2 trên 90%)
CỦNG CỐ
Câu 1: Lưu huỳnh tác dụng với nhôm theo ptpư nào sau đây?
a. Al + S AlS
b. 2Al + 3S Al 2S3
c. Al + 3S Al S3
d. 2Al + S Al 2S
t0c
t0c
t0c
t0c
A
Sai
C
Sai
B
Đúng
D
Sai
CỦNG CỐ
Câu 2: Phản ứng của đồng với lưu huỳnh ở nhiệt độ cao tạo ra hợp chất gì sau đây?
a. Muối sunfit
b. Muối sunfat
c. Muối sunfua
d. Muối sunfurơ
A
Sai
B
Sai
C
Đúng
D
Sai
Câu 3: Lưu huỳnh tác dụng với chất nào sau đây ở điều kiện thường?
a. Với Al (bột)
b. Với Fe (bột)
c. Với Hg (lỏng)
d. Với Zn (bột)
A
Sai
B
Sai
C
Đúng
D
Sai
CỦNG CỐ
CỦNG CỐ
Câu 4: Lưu huỳnh thể hiện tính khử khi tác dụng với chất nào sau đây (điều kiện có đủ)?
a. Với Na
b. Với H2
c. Với Mg
d. Với H2SO4 đặc
A
Sai
B
Sai
D
Đúng
C
Sai
-Hết-
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trường Nhân
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)